Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Em hãy đọc đoạn văn sau: Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh: a) củ ...ệ, b) bí ...ô, c) ...ỉ hè, d) ...e nhạc, e) ...ôi nhà. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem. 

H và tên.............................
Lp..........................
BÀI KIỂM TRA ĐNH K GIA
KÌ 1
Môn: Tiếng Vit 1
Năm học……..
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các t sau:
gia v
giá c
lá tre
con dơi
đơn giản
cơn gió
bún bò
đỏ thm
bn rn
hỗn độn
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Th by, bé Mai nhà vi ch Kha. Ch Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, d ch. ch ăn qu i nh. Qu ổi to thì bé đ cho b m. Ti,
b m v s ăn sau.
2. Viết
a. Đin vào ch trng ng hoc ngh
a) c ...
b) bí ...ô
c) ...
d) ...e nhc
e) ...ôi nhà
b. Ni t ng với hình tương ứng:
c. Viết chính t
ch giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tui thơ, đi chợ, c ngh, phá c
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ.
ĐÁP ÁN
1. Học sinh đọc to, ràng; luyện đọc din cm; ngt ngh đúng dấu
câu,…
2. a. Đin vào ch trng ng hoc ngh
a) c ngh
b) bí ngô
c) ngh
d) nghe nhc
e) ngôi nhà
b. Ni t ng với hình tương ứng:
c. Em viết chính t vào v ô ly.
| 1/3

Preview text:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA
Họ và tên............................. KÌ 1 Môn: Tiếng Việt 1
Lớp.......................... Năm học……..
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau: gia vị giá cả lá tre con dơi đơn giản cơn gió bún bò đỏ thắm bịn rịn hỗn độn
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối,
bố mẹ về sẽ ăn sau. 2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh a) củ ...ệ b) bí ...ô c) ...ỉ hè d) ...e nhạc e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng: c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ. ĐÁP ÁN
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh a) củ nghệ b) bí ngô c) nghỉ hè d) nghe nhạc e) ngôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.