Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ “ Kính chúc mẹ vui, khỏe” được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng. Tết đến, thỏ mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết. B. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

PHÒNG GD&ĐT..
TRƯỜNG TH……
H và tên :......................................
Lp: 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TING VIT LP 2
(Thi gian làm bài: 40 phút)
I. TRC NHIỆM (3 điểm)
A. Đọc thn bài
MÓN QUÀ QUÝ
M con nhà th sng trong mt cánh rng. Th m làm lng qun qut suốt ngày để
nuôi đàn con. By th con rất thương yêu biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chun
b mt món quà tng m. Món quà mt chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được điểm bng
nhng bông hoa sc màu lng ly. Góc chiếc khăn dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khe”
đưc thêu nn nót bng nhng si chng.
Tết đến, th m cm động nhn món quà của đàn con hiếu tho. Nó rt hnh phúc, cm
thy nhng mt nhc tiêu tan hết.
B. Khoanh tròn vào ch cái trước các câu tr lời đúng:
1. Câu văn nào dưới đây tả s vt v ca th m? (0,75)
A. Th mm lng qun qut sut ngày để nuôi đàn con.
B. By th con rt thương yêu và biết ơn th m.
C. Th m cm thy nhng mt nhc tiêu tan hết.
D.Th m thy mt mi vì làm lng c ngày.
2. Để t lòng thương yêu và biết ơn mẹ, by th con đã làm gì? (0,75)
A. Hái tng m nhng bông hoa lng ly.
B. Làm tng m mt chiếc khăn trải bàn.
C. Tng m mt chiếc áo mi.
D. Tng m bc tranh phong cnh
3. Món quà được tng m vào dp nào? (0,5)
A. Vào ngày sinh nht
B. Vào ngày ch nht
C. Vào dp tết.
D. Vào dp trung thu
4. Dòng nào dưới đây gồm nhng t ch màu sc ca vt? (0,5)
A. hiếu tho, hạnh phúc, ngoan ngoãn, vui tươi
B. vàng, trng tinh, da cam, xanh da tri.
C. mt nhc, nn nót, sch s, mm mi.
D. Mênh mông , rng ln, bao lao, bát ngát.
5. Gạch dưới những tư chỉ sự vật trong câu: (0,5)
Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
II. T LUẬN (7 đim)
1. Chính t : Trình bày đoạn văn sau vào dòng kẻ bên dưới (1,5 điểm)
B đi câu v, không mt ln nào là chúng tôi không có quà.M thúng câu ra là c mt thế
giới dưới nước: cà cung, ning niễng đực, ning ning cái bò nhn nho.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
a) Điền g hay gh vào ch chm (0.75)
- Con ..........., ........p giy, ....n gàng
b) Chn t trong ngoặc đơn để điên vào chỗ chm(0.75)
- Ngn.............. ( gió/), ............... v ( m/ mỡ), ngăn ............... ( lắp/ np)
2. Sp xếp các t để được câu đúng (1,0 điểm)
Gn gàng, cô dặn, để , sách v, phi
.................................................................................................................................
3. Ni t ng ct A v t ng ct B d được câu đúng (1,5 điểm)
A B
Bàn tay ca bé
Hàng cây được trng
Li cô nói
4. Viết một bài văn ngắn k v việc em đã làm ở nhà.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH………
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Họ và tên :......................................
(Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: 2
I. TRẮC NHIỆM (3 điểm)
A. Đọc thần bài MÓN QUÀ QUÝ
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để
nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn
bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được tô điểm bằng
những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ “ Kính chúc mẹ vui, khỏe”
được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Tết đến, thỏ mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm
thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
B. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:

1. Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của thỏ mẹ? (0,75)
A. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
B. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn thỏ mẹ.
C. Thỏ mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
D.Thỏ mẹ thấy mệt mỏi vì làm lụng cả ngày.
2. Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì? (0,75)
A. Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
C. Tặng mẹ một chiếc áo mới.
B. Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
D. Tặng mẹ bức tranh phong cảnh
3. Món quà được tặng mẹ vào dịp nào? (0,5)
A. Vào ngày sinh nhật C. Vào dịp tết.
B. Vào ngày chủ nhật
D. Vào dịp trung thu
4. Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ màu sắc của vật? (0,5)
A. hiếu thảo, hạnh phúc, ngoan ngoãn, vui tươi
B. vàng, trắng tinh, da cam, xanh da trời.
C. mệt nhọc, nắn nót, sạch sẽ, mềm mại.
D. Mênh mông , rộng lớn, bao lao, bát ngát.
5. Gạch dưới những tư chỉ sự vật trong câu: (0,5)
Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Chính tả : Trình bày đoạn văn sau vào dòng kẻ bên dưới (1,5 điểm)
Bố đi câu về, không một lần nào là chúng tôi không có quà.Mở thúng câu ra là cả một thế
giới dưới nước: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
a) Điền g hay gh vào chỗ chấm (0.75)
- Con ...........ẹ, ........ấp giấy, ....ọn gàng
b) Chọn từ trong ngoặc đơn để điên vào chỗ chấm(0.75)
- Ngọn.............. ( gió/ dó), ............... vở ( mở/ mỡ), ngăn ............... ( lắp/ nắp)
2. Sắp xếp các từ để được câu đúng (1,0 điểm)
Gọn gàng, cô dặn, để , sách vở, phải
.................................................................................................................................
3. Nối từ ngữ ở cột A vớ từ ngữ ở cột B dể được câu đúng (1,5 điểm) A B Bàn tay của bé ngọt ngào Hàng cây được trồng mũm mĩm Lời cô nói thẳng tắp
4. Viết một bài văn ngắn kể về việc em đã làm ở nhà.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................