Đề thi giữa kỳ học kỳ 1 môn Toán lớp 1 năm học 2024 - 2025 -Đề số 6 | Bộ sách Cánh diều

Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp? Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 3      5, 6      4, 2      2 , 7      9, 1   +   3      2   +   3, 2   +   1      1   +   1, 4   +   0      2   +   2, 1   +   4      2   +   3. Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải. Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem. 

1
Trường Tiu hc……………..
Tên học sinh:…………………
Lớp: ……………………..……
ĐỀ KIM TRA GIA K I
Môn: Toán Lp 1 Cánh diu
Thi gian: …. phút
Bài 1. Ni ô trng vi các s thích hp:
2
4
5
6
3
2
5
1
3
4
b)
5 >
2 <
a)
Bài 2. Đin du ( > , < , = ) thích hp vào ch chm:
3 … 5 6 … 4
2 … 2 7 9
1 + 3 … 2 + 3 2 + 1 … 1 + 1
4 + 0 … 2 + 2 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền s và du ( > , < , = ) thích hp vào ô trng:
a)
b)
Bài 4. Ni ghép tính vi kết qu đúng:
5
2 + 2
1 + 3
3 + 2
2 + 1
Bài 5.Tính:
.........
1
1
..........
1
2
..........
2
3
..........
2
2
Bài 6. Viết phép tính thích hp vào ô trng bên phi:
2
3
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2
4
5
6
3
2
5
1
3
4
b)
5 >
2 <
a)
Bài 2.
3 < 5 6 > 4
2 = 2 7 < 9
1 + 3 < 2 + 3 2 + 1 > 1 + 1
4 + 0 = 2 + 2 1 + 4 = 2 + 3
Bài 3.
Bài 4.
5
2 + 2
1 + 3
3 + 2
2 + 1
Bài 5.
2
1
1
3
1
2
5
2
3
4
2
2
Bài 6.
| 1/3

Preview text:

Trường Tiểu học……………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Tên học sinh:………………… Môn: Toán – Lớp 1 Cánh diều
Lớp: ……………………..……
Thời gian: …. phút
Bài 1. Nối ô trống với các số thích hợp: a) 2 < b) 5 > 4 3 1 5 2 3 6 5 4 2
Bài 2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: ▪ 3 … 5 ▪ 6 … 4 ▪ 2 … 2 ▪ 7 … 9 ▪ 1 + 3 … 2 + 3 ▪ 2 + 1 … 1 + 1 ▪ 4 + 0 … 2 + 2 ▪ 1 + 4 … 2 + 3
Bài 3. Nhìn hình, điền số và dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: a) b)
Bài 4. Nối ghép tính với kết quả đúng: 2 + 1 3 + 2 1 + 3 2 + 2 3 4 5 6 Bài 5.Tính: 1  2  3  2  1 1 2 2 ......... .......... .......... ..........
Bài 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống bên phải: 1 2 ĐÁP ÁN Bài 1. a) 2 < b) 5 > 4 3 1 5 2 3 6 5 4 2 Bài 2. ▪ 3 < 5 ▪ 6 > 4 ▪ 2 = 2 ▪ 7 < 9 ▪ 1 + 3 < 2 + 3 ▪ 2 + 1 > 1 + 1 ▪ 4 + 0 = 2 + 2 ▪ 1 + 4 = 2 + 3 Bài 3. Bài 4. 2 + 1 3 + 2 1 + 3 2 + 2 3 4 5 6 Bài 5. 1  2  3  2  1 1 2 2 2 3 5 4 Bài 6. 3