



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59031616 Xử lý tín hiệu: Đề 1
1)Biến đổi z hai phía của một tín hiêu x(n) được định nghĩa như sau: ∞
A. X ( z)=∑ x(n)z−n n=0 B. X zn n=0 C. X n n=−∞ ∞
D. X ( z)= ∑ x(n)z−n n=−∞
2)Biểu thức biến đổi Z và miền hội tụ nào dưới đây là đúng?
A.anu (n) z
z:|z|>|a| ↔ z−a
B. anu (n) z
z −1 :|z|>|a| ↔ 1−az
C. anu (−n−1) z
z −1 :|z|>|a| ↔ (1−az ) −1
D. anu (n) z z
−1 :|z|>|a| ↔ (1−az )
3) Biểu thức biến đổi Z và miền hội tụ nào dưới đây là đúng? z
A.2n−1u (n−1) z −1
:|z|>2 ↔ 1−2z n−1 z−1
B. 2 u (n−1) z −1 :|z|>2 ↔ 1−2z
C.2n−1u (n−1) z
z −1 :|z|<2 ↔ 1−2z −1 lOMoAR cPSD| 59031616
D.2n−1u (n−1) z z−1 :|z|<2 ↔ 1−2z
4) cho: x (n)=0.5nu(−n),biểu thức X(z) & ROC nào dưới đây đúng? A.X ( z)= , ROC:|z|> B.X ( z)= , ROC:|z|< C.X ( z)= , ROC:|z|> D.X ( z)= , ROC:|z|<
5) cho X ( z)=−e1z . nếu x(n) nhân quả thì x(0)=-1 đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
6) Hệ thống nhân quả rời rạc đặc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu:
A. Tất cả các điểm cực của H(z) đều nằm trên vòng tròn đơn vị.
B. Tất cả các điểm cực của H(z) đều nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị.
C. Tất cả các điểm không của H(z) đều nằm bên trong vòng tròn đơn vị.
D. Tất cả các điểm cực của H(z) đều nằm bên trong vòng tròn đơn vị.
7) Nếu có N hệ thống mắc song song với nhau thì hàm truyền đạt H(z) của hệ thống tổng quá sẽ bằng:
A. Nghịch đảo của tích các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần 1 H ( z)= N H (z) N
B. Tích các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần H(z)=∏ Hi(z) i=1 N
C. Tổng các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần H(z)=∏ Hi(z) i=1
D. Nghịch đảo của tổng các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần 1 H ( z)= N ∏ Hi(z) i=1 lOMoAR cPSD| 59031616
8) cho hệ thống đặc trưng bởi sơ đồ, biết h1(n),h2(n),h3(n). Hàm truyền đạt của hệ thống được xác định:
A.H ( z)=H1( z) .[H2( z)+H3 (z) H4 ( z)]
B. H ( z)=[ H1 (z)+H2 ( z)].[H3 ( z)+H4 (z)]
C. H ( z)=H1( z ) .[H2( z)+H3 (z)+H4( z)]
D. H ( z)=H1( z) .[H2( z) H3( z)+H4 ( z)]
9) cho hàm truyền đạt của hệ thống nhân quả H ( z)= ,hệ thống có ổn định không? A. Có B. Không
10) cho hàm truyền đạt của hệ thống nhân quả: Với giá trị nào của k thì hệ thống ổn định? A. B. C. |k| D. |k|<2
11) Hệ thống tuyến tính là hệ thống thoả:
T [ ax1 (n)+b x2(n )]=a.T [ x1( n)]+b.T[x2(n)] đúng hay sai A. Sai B. Đúng
12) Năng lượng của một tín hiệu x(n) được tính theo biểu thức nào sau đây? ∞
A. Ex= ∑ |x(n)|2 n=−∞ ∞
B. Ex=∑|x(n)|2 n=0 ∞
C. Ex=∑|x(n)| n=0 ∞ lOMoAR cPSD| 59031616
D. Ex= ∑ |x(n)| n=−∞
13) Quan hệ nào sau đây là đúng
A. u (n)−u (n−5)=rect5(n)
B. u (n)−u (n+5)=rect5(n)
C. u (n)−u (n−5)=rect5(n+5)
D. u (n−5)−u (n)=rect5(n) 14) cho dãy x
A.x (n−2)={0↑ ,1,2,3}
B.x (n)={1,2, 3 } ↑
C. tất cả biểu thưc đều sai
D. x (n−1)={1,2, 3 } ↑
15) Tổng chập có mấy tính chất: A. Bốn B. Ba C. Hai D. Một
16) cho hệ thống đực trưng bởi :y (n)=x (n+1)+2 x (n)−3 x(n−2), đáp ứng xung của hệ thống sẽ là:
A. h (n)={1↑ ,2,−3}
B. h (n)={1, 2↑ ,−3}
C. h (n)={1, 2↑ ,0,−3} lOMoAR cPSD| 59031616
D. h (n)={1↑ ,2,0,−3}
17) cho phương trình sai phân : y (n)−5 y (n−1)+6 y(n−2)=x (n) và x (n)=2n, nghiệm riêng của PTSP sẽ có dạng
A. yh (n)=Bn3n
B. yh (n)=B3n
C. yh (n)=Bn2n
D. yh (n)=B2n
18) cho hệ thống được mô tả bởi sơ đồ sau. Hãy cho biết phương trình sai phân mô tả hệ thống?
A. y (n)=b0x (n)+b1x (n−1)+b2x (n−2)+b3+b4 x(n−4)
B. y (n)=b0x (n)−b1x (n−1)−b2 x(n−2)−b4 x(n−4)
C. y (n)=b0x (n)+b1x (n−1)+b2x (n−2)+1+b4 x(n−4)
D. y (n)=b0x (n)+b1x (n−1)+b2x (n−2)+b4 x(n−4)
19) Tương quan chéo giữa tín hiệu x(n) với y(n) được định nghĩa theo biểu thức nào sau đây? +∞
A. Rxy( n)= ∑ x (n ). y(m−n)
m=−∞ +∞ lOMoAR cPSD| 59031616
B. Rxy( n)= ∑ x (−m) . y(m−n)
m=−∞ C. Rxy m=−∞ D. Rxy m=−∞
20) Tự tương quan của tín hiệu x(n) được định nghĩa theo biểu thức nào sau đây? +∞
A. Rxx(n )= ∑ x (m) .x(m−n) n=−∞ B. Rxx
m=−∞ C. Rxx
m=−∞ +∞
D. Rxx(n )= ∑ x (m) .x(m−n) m=−∞
21) Phổ X(ω)của tín hiệu rời rạc x(n) tuần hoàn với chu kỳ: A. Vô hạn B. 2π C. D. π
22) Các tín hiệu sau đây, tín hiệu nào tồn tại biến đổi Fourier theo định nghĩa?
A. x (n)=u(n)
B. x (n)=0.5nu(−n−1)
C. x (n)=u (−n−1)
D. x (n)=rect N (n)
23) Biến đổi Fourier của dãy x (n) 1
=( )nu(n+3) là: 2 e j3ω A. X (ω)= −iω (1−0.5e ) 1 lOMoAR cPSD| 59031616 B. X (ω)=8 −iω (1−0.5e ) e j3ω C. X (ω)=8 −iω (1−0.5e ) e−j3ω D. X (ω)=8 −iω (1−0.5e )
24) cho dãy x (n)=δ (n−2) và h(n )=δ(n+2), đáp ứng ra y (n)=x (n)∗h(n)sẽ có biểu thức nào sau đây:
A. y (n)=δ (n)
B. y (n)=δ (n−4 )+δ (n+4)
C. y (n)=δ (n−2)+δ (n+2)
D. y (n)=2δ (n)
25) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Biến đổi Z là trường hợp riêng của biến đổi Fourier.
B. Biến đổi Fourier là biến đổi Z thực hiện trên vòng tròn đơn vị.
C. Biến đổi Z và biến đổi Fourier luôn luôn giống nhau.
D. Biến đổi Fourier là biến đổi Z được thực hiện ở bên trong vòng tròn đơnvị.
26) các tín hiệu sau đây, tín hiệu nào tồn tại biến đổi Fourier theo định nghĩa?
A. (0.5)n u(−n−1) B. u(n) C. 2n u(n)
D. 2n u(−n−1) 27) Phổ của tín hiệu x(n) được biểu diễn dưới dạng độ lớn & pha:
X (ω)=A (ω) e jφ(ω), phổ pha được xác định:
A. arg [ X(ω)]=φ(ω) B. arg C. arg D.arg lOMoAR cPSD| 59031616
0 và đáp ứng tần số H (ω)= 1 jω
28) cho tín hiệu vào x (n)=1+3cos(πn+45 ) 1−0.5e
.đáp ứng ra y(n) sẽ là
A. y (n)=2+2cos(πn)
B. y (n)=2+2cos(πn+450) (GPT được :D)
C. y (n)=2+3cos(πn+450)
D. y (n)=1+3cos(πn+450)
29) cho tín hiệu tương tự x (t )=10cos(1000πt)+20sin(2000πt),tần số Nyquist là: A. FN=1000(Hz)
B. FN=2000(Hz) (GPT được :D) C. FN=3000(Hz) D. FN=4000(Hz)
30) Công thức nội suy, cho phép khôi phục lại tín hiệu tương tự xa(t)tử các mẫu xa(nT s)sẽ là: ∞
sin[π Fs(nT s)]
A. xa (t)=n∑=−∞ xa (nT s) π
Fs(t−nT s) B. xa =−
π Fs[(π Ft−snT(t)]s) sin n ∞ C. xa =− π F[π
Fs(st(−t−nTnTs)s)] sin n D. xa =−∞ ( )
31)Hệ số W rN
N (r-nguyên) sẽ có gia trị bằng: A. 1 B. -j lOMoAR cPSD| 59031616 C. j D. -1
32) Biểu thức tính dịch vòng dãy x(n)Nnào dưới đây là đúng?
A. x(n−n0)N=~x(n−n0)N rect N (n)
B. x(n−n0)N=~x(n−n0)N rect N−1(n)
C. x(n−n0)N=~x(n0)N rectN (n)
D. x(n−n0)N =~x (n )N rect N(n)
33) Cho dãy: x(n)5={1↑ ,2,3,4,5} biểu thức dịch vòng nào dưới đây là đúng?
A. x(n−3)5={1↑ ,2,3,4,5}
B. x(n−3)5={0↑ ,0,0,1,2,3,4,5}
C. x(n−3)5={4↑ ,5,1,2,3}
D. x(n−3)5={3↑ ,4,5,1,2}
34) Biểu thức tính chập vòng nào dưới đây của 2 dãy là đúng? N−1
A. x3(n)N=x1(n)N ⊗x2(n )N=∑ x1 (m)N x2( m−n)N m=0 N−1
B. x3(n)N=x1(n)N ⊗x2(n )N=∑ x1 (m)N x2( n−m)N m=0 ∞
C. x3(n)N=x1(n)N ⊗x2(n )N=∑ x1(m)N x2 (n−m)N m=0 N lOMoAR cPSD| 59031616
D. x3(n)N=x1(n)N ⊗x2(n )N=∑ x1(m)N x2 (n−m)N m=0
35) Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Thuật toán FFT là dung để tìm phổ của tín hiệu số
B. Thuật toán FFT là phép biến đổi mới so với DFT
C. Thuật toán FFT xuất hiện là do phép tính DFT không thể lập trình trên các thiết bị, máy tính được
D. Thuật toán FFT thực chất là chia nhỏ dãy vào để tính DFT36) Số phép nhân và phép cộng
theo thuật toán FFT cơ số 2 phân chia thời gian của x(n)N giống nhau và bằng: A. log2 N N B. 2 log2 N N 2 C. 2 log2 N N D. 2 log10 N
37) Trong lưu đồ FFT cơ số 2 của dãy x(n) với N=4, biểu thức X(1) nào sau đây là đúng?
A. X (3)=[ x (0)+x (2)]−W1[x (1)+x(3)]
B. X (3)=[ x (0)−x (2)]−W1[x (1)−x(3)]
C. X (3)=[ x(0)−x (2)]+W1[x (1)+x(3)]
D. X (3)=[ x (0)−x(2)]+W1[x (1)−x(3)]
38) Trong thuật toán FFT của x(n)Nvới N=N1N2,nếu sắp dữ liệu vào sắp theo thứ tự từng cột(
n1 là thứ tự cột n2 là thứ tự hàng )ta sẽ có quan hệ giữa biến n vàn1,n2là:
A. n=n2N1+n1
B. n=n2N2+n1
C. n=n1N2+n2 lOMoAR cPSD| 59031616
D. n=n1N1+n2
39) Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có độ gợn song trong dài chắn bé
B. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có bề rộng dài quá độ bé
C. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có độ gợn song trong dài thông bé
D. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng không có độ gọn song trong dài thông
40) Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng không có độ gợn song trong dài chắn
B. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có độ gợn sóng trong dài thông bé
C. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có độ gợn sóng trong dải chắn bé
D. Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số lý tưởng có bề rộng dài quá độ bé
41) Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số FIR thiết kế có độ gợn sóng trong dài thông và dài chắn là do:
A. Đáp ứng xung của bộ lọc số lý tưởng có độ dài vô hạn B. Đáp ứng xung của
lọc số FIR thiết kế đối xứng qua trục tung
C. Đáp ứng xung của lọc số FIR thiết kế có độ dài vô hạn
D. Đáp ứng xung của lọc số FIR thiết kế có độ dài hữu hạn
42) Đáp ứng biên độ ¿ H(ω)/¿của bộ lọc số FIR thiết kế tồn tại dài quá độ là do:
A. Đáp ứng xung của lọc số FIR thiết kế có độ dài hữu hạn B. Đáp ứng xung
của lọc số FIR thiết kế đối xứng qua trục tung
C. Đáp ứng xung của lọc số FIR thiết kế có độ dài vô hạn
D. Đáp ứng xung của bộ lọc số lý tưởng có độ dài vô hạn43) Biểu diễn dưới đây là: lOMoAR cPSD| 59031616
A. Đáp ứng biên độ tần số của bộ lọc thông cao lý tưởng.
B. Đáp ứng biên độ tần số của bộ lọc thông thấp thực tế.
C. Đáp ứng biên độ tần số của bộ lọc thông thấp lý tưởng.
D. Đáp ứng biên độ tần số của bộ lọc thông cao thực tế.
44) Bộ lọc số IIR thiết kế có thể ổn định hoặc không ổn định, đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
45) Bộ lọc FIR loại 1 và loại 2 có pha tuyến tính θ (ω)=−αω có đặc trưng:
A. Đáp ứng xung phản đối xứng qua gốc toạ độ B. Đáp ứng
xung đối xứng qua trục tại α=( N−1)/2
C. Đáp ứng xung phản đối xứng qua gốc tại α=(N−1)/2
D. Đáp ứng xung đối xứng qua trục tung (tại n=0)
46) Khi thiết kế lọc số FIR mà yêu cầu bề rộng dài quá độ bé, ít quan tâm đến độ gợn trong
dải thông và dải chắn, ta chọn: lOMoAR cPSD| 59031616 A. Cửa sổ Tam Giác B. Cửa sổ Blackman C. Cửa sổ Hamming D. Cửa số Chữ nhật
47) Theo phương pháp bất biến xung để tổng hợp lọc số IIR, nếu N ki
biết hàm truyền đạt bộ lọc tương tự Ha (s)=∑i=1
(s−sci): ta có thể tìm được hàm truyền
đạt bộ lọc số theo biểu thức: N k A. H i=1 (1−e Z ) N k B. H − i=1 (1−e Z ) N k C. H
i=1 (z−e ) N k i D.H ( z)=∑ SciTs i=1 (1−e Z)
48) Bộ lọc tương tự sẽ ổn định nếu:
A. Tất cả các điểm cực của hàm truyền đạt Ha(s) đều nằm bên phải mặt phẳng s.
B. Tất cả các điểm không của hàm truyền đạt Ha(s) đều nằm bên trái mặt phẳng s.
C. Tất cả các điểm cực của hàm truyền đạt Ha(s) đều nằm trên trục ảo.
D. Tất cả các điểm cực của hàm truyền đạt Ha(s) đều có phần cực âm.
49) Bộ lọc số IIR sẽ ổn định nếu: A.
Tất cả các điểm không của hàm truyền đạt Ha(s) đều nằm bên trái mặt phẳng s. B.
Tất cả các điểm không của hàm truyền đạt H(z) đều nằm bên trong vòng tròn đơn vị. C.
Tất cả các điểm cực của hàm truyền đạt bộ lọc tương tự Ha(s) đều nằm bên trái mặt phẳng s.
D.Tất cả các điểm cực của hàm truyền đạt H(z) đều nằm trên vòng tròn đơn vị. lOMoAR cPSD| 59031616
50) “Nếu tất cả các điểm cực của Ha(s) đều có phần thực âm thì tất cả các điểm cực Zci của
H(z) đều có |Zci|<1” Phát biểu này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Đề 2:
1) Hãy lựa chọn cách trả lời đúng và đầy đủ nhất cho phát biểu “Về mặt biểu diễn toán học,
tín hiệu rời rạc là tín hiệu…”
A. Rời rạc theo biến số và liên tục theo hàm số
B. Rời rạc theo biến số và có thể liên tục hoặc rời rạc theo hàm số
C. Rời rạc theo biến số và rời rạc theo hàm số
D. Liên tục theo biến số và rời rạc theo hàm số
2) Phép chập là phép toán chỉ thoả mãn tính chất hoán vị, không thoả mãn tính chất phân
phối và kết hợp đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
3) Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h(n) nào sau đây là hệ thống nhân quả?
A. h (n)=u(n+1)
B. h (n)=−u(−n−1)
C. h (n)=−u(n−1)
D. h (n)=−u(n+1)
4) Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng biểu diễn hệ thống rời rạc tuyến tính bất
biến sẽ có dạng nào sau đây? M N
A. y (n)=∑ br x (n−r )−∑ak y(n−k) (chuẩn hoá a0=1) T=1 k=1 M N
B. y (n)=∑ br x (n−r )−∑ ak y(n−k) (chuẩn hoá a0=1) T=1 k=0 M N
C. y (n)=∑ br x (n−r)−∑ ak y(n−k) (chuẩn hoá a0=1) T=0 k=1 M N
D. y (n)=∑ br x (n−r)−∑ ak y(n−k) (chuẩn hoá a0=1) T=0 k=0 lOMoAR cPSD| 59031616
5) Hệ thống số đjăc trưng bởi hàm truyền đạt H(z) sẽ ổn định nếu A. Tất cả các điểm
không (Zero) Z¿phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
B. Tất cả các điểm không (Zero) Z¿phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
C. Tất cả các điểm cực (Pole) Zpk của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị.
D. Tất cả các điểm cực (Pole) Zpk của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị.
6) Trong miền z, đáp ứng ra của hệ thống Y(z) sẽ được xác định bằng A.
Tỷ số giữa biến đổi z của hàm truyền đạt H(z) của hệ thống trên biến đổi z của tín
hiệu vào. Y ( z)=H ( z ). X ( z)∨Y ( z)=H (z) . X(z) B.
Tỷ số giữa biến đổi z của tín hiệu vào trên hàm truyền đạt H(z) của hệ thống
Y ( z)=H ( z)∗X ( z ).
C. Biến đổi z của tín hiệu vào X(z) chập với hàm truyền đạt H(z) của hệ thống
Y ( z)=X(z)/H(z)
D. Biến đổi z của tín hiệu vào X(z) nhân với hàm truyền đạt H(z) của hệ thống.
7) Nếu các hệ thống mắc song song với nhau thì hàm truyền đạt H(z) của hệ thống tổng quát sẽ bằng:
A. Nghịch đảo của tích các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần1 H ( z)= N H (z) N
B. Tổng các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần H ( z)=∑ Hi(z) i=1
C. Nghịch đảo của tổng các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần 1 H ( z)= N ∑ Hi(z) i=1 N
D. Tích các hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần H ( z)=∏ H i(z) i=1
8) Biến đổi Fourier ngược IFT của X(e jω) được định nghĩa như sau A. x e jωn dω¿ 2πj −π B. x
(¿ e jω)e jωn dω¿ lOMoAR cPSD| 59031616 C. x e−jωn dω¿ 2πj −π D. x
(¿ e jω)e−jωn dω¿
9) Nếu bộ lọc số lý tưởng có pha bằng 0 thì quan hệ giữa đáp ứng tần số và đáp ứng biên độ tần số sẽ là:
A. H (e jω)=−|H(ejω)|e jω
B. H (e jω )=|H (e jω)|
C. H (e jω)=|H (ejω)|e jω
D. H (e jω)=−|H(e jω)|
10) Thành phần tương ứng của x(n-k) khi chuyển sang miền tần số w sẽ là:
A. e jωk X(e−jω)
B. e− jωk X(e jω)
C. e jωk X(e jω)
D. e− jωk X(e− jω)
11) Ký hiệu |H(e jω)| biểu diễn:
A. Đáp ứng tần số của hệ thống.
B. Đáp ứng biên độ tần số của hệ thống. C. Phổ của tín hiệu
D. Phổ biên độ của tín hiệu.
12) Thành phần φ(ω) trong biểu diễn H (e jω)=|H (e jω)|e jφ(ω) của hệ thống được gọi là:
A. Pha tần số của hệ thống
B. Phổ pha của hệ thống
C. Đáp ứng pha tần số của hệ thống
D. Pha tần số của tín hiệu
13) Cách biểu diễn X (e jω)=A (e jω)e jθ(ω) là:
A. Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng độ lớn và phổ pha.
B. Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng phổ biên độ và pha.
C. Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng độ lớn và pha. lOMoAR cPSD| 59031616
D. Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng modul và argument.
14) Việc ánh xạ tín hiệu từ miền thời gian rời rạc n sang miền tần số liên tục w được thực
hiện thông qua biến đổi Z, đúng hay sai A. Đúng B. Sai
15) Ký hiệu DFT [~x (n)N ]=~X (k )∨~x (n )N DFT→ ~X (k) là biểu diễn ký hiệu toán tứ biến đổi DFT
đối với dãy có chiều dài hữu hạn N đúng hay sai?? A. Sai B. Đúng
16) Kết quả thực hiện phép chập tuyến tính giữa 2 tín hiệu có chiều dài hữu hạn N1vàN2 sẽ có
chiều dài là N1+N2−1 đúng hay sai A. Đúng B. Sai
17) Khi thiết kế bộ lọc FIR bằng phương pháp cửa số, nếu bộ lọc chưa đáp ứng được các chỉ
tiêu kỹ thuật thì ta phải:
A. Đồng thời tang cả chiều dài của cửa sổ và thay đổi loại cửa sổ.
B. Thay dạng cấu trúc bộ lọc
C. Tăng chiều dài của cửa sổ
D. Thay đổi loại cửa sổ
18) Bộ lọc FIR loại I, loại II là bộ lọc có đặc điểm:
A. Tâm đối xứng của đáp ứng xung h(n) tại α= N −1 2
vàh (n)=−h(N−n−1)
B. Tâm đối xứng của đáp ứng xung h(n) tại N
α= 2 vàh (n)=h(N−n−1)
C. Tâm đối xứng của đáp ứng xung h(n) tại α= N2 vàh (n)=−h(N−n−1)
D. Tâm đối xứng của đáp ứng xung h(n) tại α= N −1 2
vàh (n)=h(N−n−1)
19) Cửa sổ Tam giác sẽ cho độ gợn sóng nhỏ hơn cửa sổ Hanning đúng hay sai? A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 59031616
20) Bộ lọc số FIR loại 3 là bộ lọc có bậc N thoả mãn
A. Bậc N lẻ và pha tuyến tín có dạng θ (ω)=β−αω
B. Bậc N chẵn và pha tuyến tính các dạng θ (ω)=−αω
C. Bậc N lẻ và pha tuyến tính có dạng θ (ω)=−αω D. Bậc N chẵn và pha tuyến tính có dạng θ
(ω)=β−αω 21) Bộ lọc số FIR loại 2 và loại 4 là bộ lọc có: A. Bậc N>0 B. Bậc N lẻ C. Bậc N <0 D. Bậc N chẵn
22) Bộ lọc số FIR loại 1 là bộ lọc có bậc N thoả mãn
A. Bậc N lẻ và pha tuyến tính có dạng θ (ω)=−αω
B. Bậc N chẵn và pha tuyến tính các dạng θ (ω)=β−αω
C. Bậc N chẵn và pha tuyến tính có dạng θ (ω)=−αω
D. Bậc N lẻ và pha tuyến tính có dạng θ (ω)=β−αω
23) Phép toán FFT cơ số 2 được thực hiện đối với dãy có chiều dài N thoả mãn: A. N=4v−1 B. N=v4 C. N=4v D. N=4v+1
24) Các thuật toán FFT phân tần số và FFT phân thời gian theo đồ hình cánh bướm có số các
bước tính giống hệt nhau, vì vậy số phép toán bao gồm phép nhân và cộng là như nhau dẫn
đến hiệu quả của thuật toán là như nhau. A. Sai B. Đúng
25) Cho tín hiệu x(n) được biểu diễn như đồ thị dưới đây. Hãy cho biết biểu diễn toán học
của tín hiệu x(n) nào sau đây tương đương với tín hiệu trên: lOMoAR cPSD| 59031616 A. x B. x C. x D. x
26) Xác định biến đổi z của tín hiệu sau :x (n)=δ (n−k ) ,k>0
A. X ( z)=zk +1
B. X ( z)=zk
C. X ( z)=z1−k
D.X ( z)=z−k
27) Cho tín hiệu x (n)=(− 2
3 )nu(n) . Biến đổi z của nó sẽ là: z 2 X ( z)= với|z|< A. z+ 3 z 2 B. X ( z)=
z− với|z|<3 z 2 X ( z)= với|z|> lOMoAR cPSD| 59031616 C. z− 3 z 2 D. X ( z)=
z+ với|z|>3
28) Cách biểu diễn nào sau đây thường được dung biểu diễn hàm truyền đạt H(z) của hệ
thống (chuẩn hoá a0=1): M ∑ br zr A. H ( z)= r=0N 1+∑ ak zk k=1 M ∑ br z−r B. H ( z)= rN=0 ∑ ak z−k k=1 M =1 ∑ br z−r C. H ( z)= r=N0=1 1+∑ ak z−k k=1 M ∑ br z−r D. H ( z)= r=0N 1+∑ ak z−k k=1
29) Khi pha của bộ lọc bằng không θ (ω)=0,dẫn đến tâm đối xứng của bộ lọc nằm tại n=0 (gốc toạ độ) đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
30) Sơ đồ sau để tính phép chập tuyến tính của 2 dãy x1(n)N và x đúng hay sai? 1 2(n)N 2