Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Bình Minh – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH
ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II
Năm học 2017 - 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho điểm
2; 3;1A
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A
và có bán kính
5R
.
A.

222
2315xyz
. B.

222
23125xyz
.
C.
222
2315xyz
. D.
222
23125xyz
.
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, và có giá trị nhỏ nhất bằng
1
3
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Câu 3:
Tìm số phức liên hợp của số phức

132zi i
.
A.
5zi
. B.
5zi
. C.
5zi
. D.
5zi
.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 .Mặt phẳng (MNP)
phương trình là
A.
xyz
0
212

B.
xyz
1
212

C.
xyz
1
212

D.
xyz
1
212

Câu 5: Phương trình
2
22
log 5log 4 0xx có hai nghiệm
12
,
x
x
khi đó tích
12
.
x
x
bằng:
A. 22 B. 36 C. 32 D. 16
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A B C

có đáy là tam giác ABC vuông ti cân ti C, CC’ = CA = x.
Gọi D, E, F lần lượt trung điểm các cạnh
,
A
BBC

và
A
A
. Tìm độ dài cạnh x sao cho bán kính mặt
cầu ngoại tiếp khối tứ diện CDEF bằng
179
20
A. x = 1 B. x =
3
C. x = 2 D. x =
1
3
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm
độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
A.
9V
B.
9
V
2
C.
3V
D.
3
V
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Biết
2
()
xaxbxcx

,,abc
là nguyên hàm của hàm số
2
232
()
xx
fx
x

trên khoảng
0; 
. Tính tổng
543Sabc
.
A.
14S
. B.
12S
. C.
7S
. D.
8S
.
Câu 9:
2
1
1
lim
1
x
x
x
có giá trị là bao nhiêu?
A.

; B. 2; C. 1; D.  .
Câu 10:
Trong không gian vi h ta đ
0
x
yz
, cho điểm
(2;0;1)M
và mặt phẳng
():16121540Pxyz
. Tính khoảng cách d từ điểm
M
đến
()P
.
A.
11
25
d
. B. 55d . C.
22
5
d
. D.
13
25
d
.
Câu 11: Nếu
 
25
12
f x dx 3, f x dx 1

thì

5
1
fxdx
bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. -2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho ba điểm
(2;0;1), (1;2;3), (0;1;2)ABC
. Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,
A
BC
.
A.
230xyz
. B.
10 3 19 0xyz
.
C.
230xyz
. D.
10 3 21 0xyz
.
Câu 13: Gi M giao đim ca đồ thị hàm s
x1
y
x2
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị hàm số trên tại điểm M là:
A.
3y x 1 0
B.
3y x 1 0
C.
3y x 1 0
D.
3y x 1 0
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho các điểm
(2;0;0), (2;3;0)AB
mặt phẳng
(): 7 0Pxyz
. Tìm hoành độ
M
x
của điểm
M
thuộc mặt phẳng
()P
sao cho 2
M
AMB
 
đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. 3
M
x  . B. 1
M
x  . C. 1
M
x . D. 3
M
x .
Câu 15: Tính tích phân

2
0
2
e
x
Ie xdx
.
A.

21
1
12
2
ee
Ie

. B.

22
1
12
2
e
Ie e
.
C.

22
1
212
2
e
Ie e
. D.

2
1
12
2
Ie
.
Câu 16: Cho hàm số

2
xx6
khi x 2
fx
x2
2a x 1 khi x 2


. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm
x2.
A.
a2
B.
1
a
2
C.
a1
D.
a1
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho hai điểm
(1; 2; 3)M
và
(3;1;4)N
. Tính đdài
vectơ
M
N

.
A. 6MN

. B. 66MN

. C. 2MN

. D. 14MN

.
Câu 18: Cho hai số phức
12
24, 13ziz i . Tính môđun của số phức
12 1
2wzz z.
A. 22.w B. 210w . C. 42w . D.
2w
.
Câu 19: Tìm nguyên hàm
lnIxxdx
?
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A.
2
1
ln
22
x
IxC




. B.
22
ln
22
xx
IxC
.
C.
2
2
ln
4
x
Ix x C
. D.
2
2
ln
2
x
Ix x C
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho điểm
4; 2;1A và mặt phẳng
():2 2 1 0Pxyz
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
.
A.
222
4219xyz
. B.

222
4219xyz
.
C.
222
4213xyz
. D.

222
4213xyz
.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,

SA ABCD
SA a 3.
( Tham khảo
hình vẽ bên). Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:
A.
a
2
B.
a2
C. 2a D. a
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho ba điểm
(3;2; 1)A
đường thẳng
1
(): 3 5
4
x
t
dy t
zt



. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
()d
.
A.
5110xyz
. B.
580xyz
. C.
34130xyz
. D.
580xyz 
.
Câu 23: Tính tích phân
e
1
I x ln xdx
cho kết qu dng
2
.
4
ae b
I
( a,b các số nguyên), khi đó kết
quả của a+b là:
A. a+b=2 B. a+b=1 C. a+b=3 D. a+b = 0
Câu 24: Giải phương trình 3sin os 3.xcx (Với k
).
A.
2
5
2
6
xk
x
k


B.
2
2
5
6
x
k
x
k


C.
2
2
5
2
6
xk
x
k


D.
2
5
6
x
k
x
k


Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho đường thẳng (): 3 2
44
xt
dy t
zt


. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
()d
.
A.
(0;3; 4)u 
. B.
(1;2;4)u
. C.
(0;2;4)u
. D. (1; 3; 4)
P
n 
.
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

32
f x 2x 3x 12x 2 trên đoạn
1; 2 .
A.
6
B. 11 C.
15
D.
10
Câu 27: Tính môđun của số phức z thỏa mãn
(1 ) 3 2iz i
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
5
2
z
. B.
26
2
z
. C.
26z
. D.
13z
.
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại
B, AB a AC a 3.
Biết

SA ABC SB a 5.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
3
a6
4
B.
3
a15
6
C.
3
a6
6
D.
3
a2
3
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
1, 0, 0, 1yx y x x.
A.
5
4
S
. B.
4
3
S
. C.
7
4
S
. D.
3
4
S
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số y cot x
A.
D\kk
B.
D\ kk
2





C.
D\k2k
D.
D\kk
2





Câu 31: Cho hình cp .SABCD đáy ABCD hình thoi tâm O . Biết
,SA SC SB SD
. Khẳng
định nào sau đây là
sai?.
A.
A
CSBD
B. AC SO C. AC SB D. SC
AD
Câu 32: bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh A, B, C, D, E, F, G vào mt hàng ghế dài gồm 7 ghế
sao cho hai bạn B và F ở hai đầu ghế?
A. 5040 cách B. 720 cách C. 240 cách D. 120 cách
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phng

P
đi qua hai điểm
A2;1;3,B1; 2;1 và song song với đường thẳng
x1t
d: y 2t
z32t


A.
2x y 3z 19 0
B.
10x 4y z 19 0
C.
2x y 3z 19 0
D.
10x 4y z 19 0
Câu 34: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh dạng hình trụ không nắp với đáy cốc
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều
1, 5 cm
thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm
(hình v). Biết rng chiu cao ca chiếc cc là
15cm
và khi ta đ 180ml nưc vào cc thì đy cc. Nếu
giá thủy tinh thành phẩm được tính
3
đ/50 1cm0
thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất
với số nào sau đây?
A. 31nghìn đồng B. 25 nghìn đồng C. 40 nghìn đồng D. 20 nghìn đồng
Câu 35: Biết
()
F
x
là một nguyên hàm của hàm số
() sin
2
x
fx
() 1F
. Tính
2
3
F



.
A.
2
2
3
F



. B.
2
0
3
F



. C.
2
3
3
F



. D.
2
1
3
F




.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 36: Cho số phức
zabia,b
thỏa mãn
z1
1
zi
z3i
1.
zi
Tính
Pab
.
A. P7 B. P1 C. P1 D. P2
Câu 37: Tập tất cả các g trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
22
36183 1xx xxmm  nghiệm đúng
3, 6x
đoạn [a ;b], khi đó kết quả của
a+b là :
A. 10 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 38: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân cạnh
huyền bằng
a6.
Tính thể tích V của khối nón đó.
A.
3
a6
V
6
B.
3
a6
V
3
C.
3
a6
V
2
D.
3
a6
V
4
Câu 39: Cho hàm số
yfx.
Hàm s
y' f' x
đồ thị như hình bên. Hàm số

2
yfx
đồng biến
trên khoảng
A.
1; 1
B.
1;
C.

1; 
D.

;1
Câu 40: Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
y3x
nửa đường tròn phương trình
2
y4xvới 2x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
253
3

B.
453
3

C.
43
3

D.
23
3

Câu 41: Cho hàm số
()
f
x
liên tục trên đoạn [-1;3] và
()
F
x
là một nguyên hàm của
()
f
x
, biết
(1) 2F 
,
11
(3)
2
F
. Tính tích phân

3
1
2()Ifxxdx

.
A.
3I
. B.
7
2
I
. C.
19I
. D. 11I .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều ABC cạnh a, cạnh n SA = a, SA ٣ (ABC), I
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
A.
17
4
a
B.
57
19
a
C.
23
7
a
D.
17
7
a
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho điểm
(1; 2; 3)M
mặt phẳng
():2 3 7 1 0Pxyz
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
và vuông góc
()P
.
A.
123
:
23 7
x
yz
d


. B.
123
:
23 7
xy z
d


.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
C.
237
:
123
xyz
d


. D.
237
:
123
xyz
d


.
Câu 44: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BDA’) B. (A’C’C) C. (BDC’) D. (BCA’)
Câu 45: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện
 
22
xy2
22
1
3 .log x y 1 log 1 xy .
2




m g trị
lớn nhất của biểu thức
33
M 2 x y 3xy.
A.
7
B.
13
2
C.
17
2
D.
3
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hỏi đồ thị hàm số

 
2
2
x3x2x1
gx
xf x fx



có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
B. 6 C.
3
D.
4
Câu 47: Cho (H) đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O
*
n,n2.
Gọi S tập hợp các
tam giác 3 đỉnh các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác
suất chọn một tam giác vuông trong tập S là
3
29
. Tìm n?
A.
20
B. 12 C.
15
D.
10
Câu 48: Gọi
12
,zz là hai nghiệm phức của phương trình
2
10zz
. Tính giá tr
12
11
P
zz

.
A.
0P
. B. 4P . C. 2P . D. 1P .
Câu 49: Đạo hàm của hàm số
2
3
log 2 1yxx
là:
A.
2
'
(1)ln3
y
x
B.

2
22
'
21ln3
x
y
xx

C.
2
22
'
23
x
y
xx

D.
22
'
ln3
x
y
Câu 50: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2ziz
là đường thẳng có phương trình nào sau đây.
A.
4230xy
. B.
4230xy
. C.
4230xy
. D.
4230xy
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A2; 3  ; 
1 . Viết phương trình mặt cầu tâm
A và có bán kính R  5 .
A. x  2   y  2   z  2 2 3 1  5 .
B. x  2   y  2   z  2 2 3 1  25 .
C. x  2   y  2   z  2 2 3 1  5 .
D. x  2   y  2   z  2 2 3 1  25 .
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị 1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, và có giá trị nhỏ nhất bằng  3
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1 i3 2i. A. z  5   i .
B. z  5  i .
C. z  5  i . D. z  5   i .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0, N0;1;0 và P0;0;2.Mặt phẳng (MNP) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    0 B.    1  C.    1 D.    1 2 1  2 2 1  2 2 1 2 2 1 2
Câu 5: Phương trình 2
log x  5log x  4  0 có hai nghiệm x , x khi đó tích x .x bằng: 2 2 1 2 1 2 A. 22 B. 36 C. 32 D. 16
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
 có đáy là tam giác ABC vuông tại cân tại C, CC’ = CA = x.
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, B C
  và AA . Tìm độ dài cạnh x sao cho bán kính mặt 179
cầu ngoại tiếp khối tứ diện CDEF bằng 20 1 A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 3
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm
độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là: 9 3 A. 9V B. V C. 3V D. V 2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 2 2x  3x  2
Câu 8: Biết F x   2 ( )
ax bx cx a, ,
b c   là nguyên hàm của hàm số f (x)  x
trên khoảng 0;. Tính tổng S  5a  4b  3c . A. S 14 . B. S 12 . C. S  7 . D. S  8. 2  Câu 9: x 1 lim
có giá trị là bao nhiêu? x1 x  1 A.  ; B. 2; C. 1; D.  .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm M (2;0;1) và mặt phẳng
(P) :16x 12 y 15z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến (P) . 11 22 13 A. d  . B. d  55. C. d  . D. d  . 25 5 25 2 5 5
Câu 11: Nếu f xdx  3, f xdx  1    thì f xdx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. -2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm (
A 2;0; 1), B(1; 2;3),C(0;1; 2) . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm , A B,C .
A. 2x y z  3  0 .
B. 10x  3y z 19  0 .
C. 2x y z  3  0 .
D. 10x  3y z  21  0 . x 1
Câu 13: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y 
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ x  2
thị hàm số trên tại điểm M là: A. 3y  x 1  0 B. 3y  x 1  0 C. 3y  x 1  0 D. 3y  x 1  0
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho các điểm (2
A ;0;0), B(2;3;0) và mặt phẳng  
(P) : x y z  7  0 . Tìm hoành độ x của điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA  2MB đạt M giá trị nhỏ nhất. A. x  3  . B. x  1  . C. x  1. D. x  3 . M M M M e
Câu 15: Tính tích phân   2x I
e  2xdx . 0 1 1 A. I  2e e 1 e 1 2     .
B. I   2e 2
e 1 2e  . 2 2 1 1
C. I   2e 2
2e 1 2e  . D. I   2 1 2e  . 2 2 2  x  x  6  khi x  2
Câu 16: Cho hàm số f x   x  2
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x  2. 2a x 1 khi x  2 1 A. a  2 B. a  C. a 1 D. a  1  2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho hai điểm M (1; 2
 ;3) và N(3;1;4) . Tính độ dài  vectơ MN .     A. MN  6 . B. MN  66 . C. MN  2 . D. MN  14 .
Câu 18: Cho hai số phức z  2  4i, z  1
  3i . Tính môđun của số phức w z z  2z . 1 2 1 2 1 A. w  2 2. B. w  2 10 . C. w  4 2 . D. w  2 .
Câu 19: Tìm nguyên hàm I x ln xdx  ?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2 x  1  2 2 x x A. I  ln x   C   . B. I  ln x   C . 2  2  2 2 2 x 2 x C. 2
I x ln x   C . D. 2
I x ln x   C . 4 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A 4;  2;  1 và mặt phẳng
(P) : 2x y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
A. x  2   y  2   z  2 4 2 1  9 .
B. x  2   y  2   z  2 4 2 1  9 .
C. x  2   y  2   z  2 4 2 1  3.
D. x  2   y  2   z  2 4 2 1  3 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  ABCD SA  a 3.( Tham khảo
hình vẽ bên). Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng: a A. B. a 2 C. 2a D. a 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm (3 A ; 2; 1  ) và đường thẳng x  1 t
(d ) : y  3 5t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (d) . z  4   t
A. x  5y z 11  0 . B. x  5y z  8  0 .
C. x  3y  4z 13  0 . D. x  5y z  8  0 . e 2 . a e b
Câu 23: Tính tích phân I  x ln xdx 
cho kết quả dạng I
( a,b là các số nguyên), khi đó kết 4 1 quả của a+b là: A. a+b=2 B. a+b=1 C. a+b=3 D. a+b = 0
Câu 24: Giải phương trình 3 sin x  o
c sx  3.(Với k ).         x   k  x   k2  x   k2  x   k  A. 2  B. 2  C. 2  D. 2  5  5 5 5 x   k2              x k x k2 x k  6  6  6  6 x t
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho đường thẳng (d) : y  3 2t . Vectơ nào dưới z  4   4t
đây là một vectơ chỉ phương của (d) .    
A. u  (0;3; 4) .
B. u  (1; 2; 4) .
C. u  (0; 2; 4) . D. n  (1;3; 4  ) . P
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   3 2
f x  2x  3x 12x  2 trên đoạn  1  ;2. A. 6 B. 11 C. 15 D. 10
Câu 27: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 i)z  3  2i .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 5 26 A. z  . B. z  . C. z  26 . D. z  13 . 2 2
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a và AC  a 3. Biết
SA  ABC và SB  a 5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 6 3 a 15 3 a 6 3 a 2 A. B. C. D. 4 6 6 3
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 1, y  0, x  0, x  1. 5 4 7 3 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 4 3 4 4
Câu 30: Tập xác định của hàm số y  cot x là  
A. D   \ k  k   
B. D   \   k  k   2    
C. D   \ k 2 k   
D. D   \ k k   2 
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC,SB SD . Khẳng
định nào sau đây là sai?.
A. AC  SBD
B. AC SO
C. AC SB D. SC  AD
Câu 32: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh A, B, C, D, E, F, G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế
sao cho hai bạn B và F ở hai đầu ghế? A. 5040 cách B. 720 cách C. 240 cách D. 120 cách
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm x  1   t  A2;1;3,B1; 2  ; 
1 và song song với đường thẳng d : y  2t z  3   2t 
A. 2x  y  3z 19  0 B. 10x  4y  z 19  0 C. 2x  y  3z 19  0 D. 10x  4y  z 19  0
Câu 34: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1,5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu
giá thủy tinh thành phẩm được tính là 3
500đ /1cm thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây? A. 31nghìn đồng B. 25 nghìn đồng C. 40 nghìn đồng D. 20 nghìn đồng x   
Câu 35: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  sin và F ( )  1 . Tính 2 F   . 2  3   2   2   2   2  A. F  2   . B. F  0   . C. F  3   . D. F  1   .  3   3   3   3 
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 z 1 z  3i
Câu 36: Cho số phức z  a  bi a,b thỏa mãn  1 và  1.Tính P  a  b . z  i z  i A. P  7 B. P  1 C. P  1 D. P  2
Câu 37: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 nghiệm đúng x   3,
 6 là đoạn [a ;b], khi đó kết quả của a+b là : A. 10 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 38: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6. Tính thể tích V của khối nón đó. 3 a  6 3 a  6 3 a  6 3 a  6 A. V  B. V  C. V  D. V  6 3 2 4
Câu 39: Cho hàm số y  f x. Hàm số y'  f 'x có đồ thị như hình bên. Hàm số   2 y f x  đồng biến trên khoảng A.  1  ;  1 B.  1  ; C. 1; D.  ;    1
Câu 40: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y  3x và nửa đường tròn có phương trình 2
y  4  x với 2  x  2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng 2  5 3 4  5 3 4  3 2  3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [-1;3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) , biết 3 F (1)  2 , 11 F (3) 
. Tính tích phân I   2 f (x)  xdx . 2 1 7 A. I  3 . B. I  . C. I  19 . D. I  11. 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều ABC cạnh là a, cạnh bên SA = a, SA ٣ (ABC), I là
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là? a 17 a 57 a 23 a 17 A. B. C. D. 4 19 7 7
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm M (1; 2;3) và mặt phẳng
(P) : 2x  3y  7z 1  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc (P) . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d :   . B. d :   . 2 3 7 2 3 7 
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 x  2 y  3 z  7 x  2 y  3 z  7 C. d :   . D. d :   . 1 2 3 1 2 3
Câu 44: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BDA’) B. (A’C’C) C. (BDC’) D. (BCA’)   1
Câu 45: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 2 x y 2 3 .log x  y  1   log 1 xy . 2    2   2  Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức   3 3 M 2 x  y   3xy. 13 17 A. 7 B. C. D. 3 2 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:  2x 3x 2 x 1
Hỏi đồ thị hàm số g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
x f x  f x   A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 47: Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O  *
n   , n  2. Gọi S là tập hợp các
tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác 3
suất chọn một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n? 29 A. 20 B. 12 C. 15 D. 10 1 1
Câu 48: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 . Tính giá trị P   . 1 2 z z 1 2 A. P  0 . B. P  4 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y  log  2
x  2x 1 là: 3  2 2x  2 A. y '  B. y '  (x 1)ln 3
 2x  2x  1ln3 2x  2 2x  2 C. y '  D. y '  2 x  2x  3 ln 3
Câu 50: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  i z là đường thẳng có phương trình nào sau đây.
A. 4x  2 y  3  0 .
B. 4x  2 y  3  0 .
C. 4x  2y  3  0 .
D. 4x  2 y  3  0 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132