Đề thi HK1 môn Toán lớp 6 THCS Quang Trung 2021-2022

Đề thi HK1 môn Toán lớp 6 THCS Quang Trung 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp bạn tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Trang 1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
QUANG TRUNG
ĐỀ KIM TRA HC K 1
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (5 điểm)
Câu 1: Giá tr của lũy thừa
3
2
là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. - 8
Câu 2: Để s
25x
chia hết cho 5 t
x
có th nhn giá tr nào?
A. 0 B. 0 hoc 5 C. 2 hoc 4 D. 6 hoc 8
Câu 3: Phân tích s 150 thành tích các tha s nguyên s ta được:
A.
2
150 2.3.5=
B.
22
150 2 .3.5=
C.
D.
2
150 2.3 .5=
Câu 4: S đối ca s -8 là:
A. 5 B. 8 C. 18 D. -18
Câu 5: Hình vn có các hình:
A. hình ch nht, hình tam giác
B. hình tam giác, hình ch nht, hình bình hành, hình
thang cân.
C. hình tam giác, hình ch nht, hình bình hành
D. hình ch nht, hình bình hành, hình thang cân.
Câu 6: Cho tp hp
/ 2 3A x x=
. Hãy viết tp hp A theo cách lit kê:
A.
1;0;1;2A=−
B.
2; 1;0;1;2;3A=
C.
1;0;1;2;3A=−
D.
2; 1;0;1;2A=
Câu 7: S nào sau đây không phải là s nguyên t?
A. 5 B. 17 C. 24 D. 31
Câu 8: Biu thc
( )
a b c d + +
bng:
A.
a b c d + +
B.
a b c d
C.
a b c d +
D.
a b c d +
Câu 9: S nào sau đây là ước ca 10:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 10: Mt khung nh hình ch nht kích thước 7dm 5dm. Hãy tính chu
vi ca khung nh?
A. 12dm B. 24dm C. 35dm D. 40dm
II. T LUN (5 điểm)
Trang 2
Câu 1 (2 đim): Thc hin các phép tính
a) 227 81 : 3
b)
( )
( )
2
280 40 62 3 .2

+

c) Mt nhà sách có giá bán l 1 cây bút bi giá 5000 đồng, 1 cun tập giá 9000 đồng.
Hi bạn Minh đến nhà sách mua 5 cây bút bi 6 cun tp thì phi tr bao nhiêu
tin?
Câu 2 (1 đim): Tìm x
a)
( )
3 12 51x+=
b)
8x
,
12x
x
nh nht
Câu 3 (1 điểm):
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số hoa điểm 10 của các bạn học sinh nữ tổ 2 lớp 6A
Tên HS
Số hoa điểm 10
Phương

Thúy
Hằng

Ngọc

Lan

= 2 hoa điểm 10
a) Bạn nào có nhiều hoa điểm 10 nhất?
Bạn nào có ít hoa điểm 10 nhất?
b) Bạn Hằng có nhiều hơn Bạn Phương bao nhiêu hoa điểm 10?
Câu 4 (1 điểm) Ông Tư một khu vườn hình chữ nhật kích thước nhình vẽ,
ở giữa khu vườn ông xây một cái hồ cá hình vuông cạnh 2m.
a) Tính diện tích của hồ cá?
b) Tính diện tích phần còn lại của khu vườn (phần gạch chéo)?
--------- Hết --------
ĐÁP ÁN CHI TIT BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIM (5 điểm)
Trang 3
Mi câu đúng được 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
B
A
B
B
D
C
B
C
B
II. T LUẬN (5 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
1a
0,75đ
Câu 1:
a) 227 81 : 3
= 227 27
= 200
0,5
0,25
1b
0,75đ
b)
( )
( )
2
280 40 62 3 .2

+

=
( ) ( )
280 40 62 9.2

+

=
( ) ( )
280 40 62 18

+

=
( )
280 40 44

−+

=
280 44 40


=
280 4
= 276
0,25 x 5
1c
0,5đ
c) S tin bn Minh phi tr là:
5 . 5000 + 6 . 9000 = 79 000 (đồng)
0,25 x 2
2a
0,5đ
Câu 2: Tìm x
a)
( )
3 12 51x+=
12 51:3
12 17
17 12
5
x
x
x
x
+=
+=
=−
=
0,25
0,25
2b
0,5đ
b) Vì
8x
,
12x
x
nh nht
nên x = BCNN (8,12)
Ta có :
3
82=
2
12 2 .3=
Suy ra x = BCNN (8,12) =
3
2 .3 24=
0,25
0,25
3a
Câu 3:
a) Bạn Lan có nhiều hoa điểm 10 nhất.
0,25 x 2
Trang 4
0,5đ
Bạn Thúy có ít hoa điểm 10 nhất.
3b
0,5đ
b) Bạn Hằng nhiều hơn Bạn Phương số hoa điểm 10
là: ( 4 2 ) . 2 = 4 (hoa điểm 10)
0,5
4a
0,5đ
Câu 4:
a) Diện tích của hồ cá:
2 . 2 = 4 (m
2
)
0,5
4b
0,5đ
b) Diện tích của cả khu vườn là:
11 . 6 = 66 (m
2
)
Diện tích phần còn lại của khu vườn là:
66 4 = 62 (m
2
)
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2021 – 2022 QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Giá trị của lũy thừa 3 2 là: A. 8 B. 6 C. 5 D. - 8
Câu 2: Để số 25x chia hết cho 5 thì x có thể nhận giá trị nào? A. 0 B. 0 hoặc 5 C. 2 hoặc 4 D. 6 hoặc 8
Câu 3: Phân tích số 150 thành tích các thừa số nguyên số ta được: A. 2 150 = 2.3.5 B. 2 2 150 = 2 .3.5 C. 150 = 2.3.5 D. 2 150 = 2.3 .5
Câu 4: Số đối của số -8 là: A. 5 B. 8 C. 18 D. -18
Câu 5: Hình vẽ bên có các hình:
A. hình chữ nhật, hình tam giác
B. hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân.
C. hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành
D. hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân.
Câu 6: Cho tập hợp A = x / 2 −  x  
3 . Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê: A. A =  1 − ;0;1;  2 B. A =  2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 C. A =  1 − ;0;1;2;  3 D. A =  2 − ; 1 − ;0;1;  2
Câu 7: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 5 B. 17 C. 24 D. 31
Câu 8: Biểu thức a − (b + c + d) bằng:
A. a b + c + d
B. a b c d
C. a b + c d
D. a b c + d
Câu 9: Số nào sau đây là ước của 10: A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 10: Một khung ảnh hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 5dm. Hãy tính chu vi của khung ảnh? A. 12dm B. 24dm C. 35dm D. 40dm
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Trang 1
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện các phép tính a) 227 – 81 : 3 b) (− ) +  ( 2 280 – 40 62 − 3 .2)
c) Một nhà sách có giá bán lẻ 1 cây bút bi giá 5000 đồng, 1 cuốn tập giá 9000 đồng.
Hỏi bạn Minh đến nhà sách mua 5 cây bút bi và 6 cuốn tập thì phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 2 (1 điểm): Tìm x a) ( 3 12 + x) = 51
b) x 8, x 12 và x nhỏ nhất
Câu 3
(1 điểm):
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số hoa điểm 10 của các bạn học sinh nữ tổ 2 lớp 6A Tên HS Số hoa điểm 10 Phương  Thúy  Hằng  Ngọc  Lan  = 2 hoa điểm 10
a) Bạn nào có nhiều hoa điểm 10 nhất?
Bạn nào có ít hoa điểm 10 nhất?
b) Bạn Hằng có nhiều hơn Bạn Phương bao nhiêu hoa điểm 10?
Câu 4 (1 điểm) Ông Tư có một khu vườn hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ,
ở giữa khu vườn ông xây một cái hồ cá hình vuông cạnh 2m.
a) Tính diện tích của hồ cá?
b) Tính diện tích phần còn lại của khu vườn (phần gạch chéo)?
--------- Hết --------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Trang 2
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B A B B D C B C B
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1: 1a a) 227 – 81 : 3 0,75đ = 227 – 27 0,5 0,25 = 200 1b b) (− ) +  ( 2 280 – 40 62 − 3 .2) 0,75đ  = 280 – ( 4 − 0) + (62− 9.2) = 280 – ( 4 − 0) + (62−1 ) 8  0,25 x 5 = 280 – ( 4 − 0) + 44 = 280 – 44 − 40   = 280 – 4 = 276 1c
c) Số tiền bạn Minh phải trả là: 0,5đ
5 . 5000 + 6 . 9000 = 79 000 (đồng) 0,25 x 2
Câu 2: Tìm x 2a a) ( 3 12 + x) = 51 0,5đ 12 + x = 51: 3 0,25 12 + x = 17 x = 17 − 12 0,25 x = 5 2b
b) Vì x 8, x 12 và x nhỏ nhất 0,5đ nên x = BCNN (8,12) 0,25 Ta có : 3 8 = 2 và 2 12 = 2 .3
Suy ra x = BCNN (8,12) = 3 2 .3 = 24 0,25 Câu 3: 3a
a) Bạn Lan có nhiều hoa điểm 10 nhất. 0,25 x 2 Trang 3 0,5đ
Bạn Thúy có ít hoa điểm 10 nhất. 3b
b) Bạn Hằng có nhiều hơn Bạn Phương số hoa điểm 10 0,5đ
là: ( 4 – 2 ) . 2 = 4 (hoa điểm 10) 0,5 Câu 4: 0,5 4a
a) Diện tích của hồ cá: 0,5đ 2 . 2 = 4 (m2) 4b
b) Diện tích của cả khu vườn là: 0,5đ 11 . 6 = 66 (m2) 0,25
Diện tích phần còn lại của khu vườn là: 66 – 4 = 62 (m2) 0,25 Trang 4