Đề thi HK2 môn Lý 10 năm học 2020-2021 trường Nobel School có đáp án

Đề thi HK2 môn Lý 10 năm học 2020-2021 trường Nobel School có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

S GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯNG TH, THCS&THPT NOBEL
SCHOOL
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
Năm học: 2020 2021
Môn: Vt lí Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên:…………………………………………………………...….Lp:……………………
Đim
Giám thị:………………………………………………………
Giám khảo:……………………………………………………
ĐỀ BÀI:
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim)
Câu 1: Biu thc của quá trình đẳng tích là:
A. p.V = hng s. B.
T
pV
= hng s C.
t
p
= hng s D.
T
p
= hng s
u 2: Biu thc đúng v cơ năng đàn hồi ca con lc lò xo là:
A. W =
mgzmv +
2
B. W =
C. W =
22
2
1
2
1
lkmv +
D. W =
22
2
1
lkmv +
Câu 3: Mt lượng khí áp sut 750mmHg, nhiệt độ 27
0
C th tích 76cm
3
. Th tích khí điều
kin chuẩn nghĩa là nhiệt đ 0
0
C và áp sut 760mmHg có giá tr :
A. 22,4cm
3
B. 78cm
3
C. 32,7cm
3
D. 68,25cm
3
Câu 4: Trong quá trình đẳng tích ca mt lưng khí thì
A. Khi áp suất p tăng thì thể tích V tăng B. Khi áp suất p tăng thì nhiệt đ tuyt đối tăng.
C. Khi áp suất p tăng thì nhiệt đ tăng. D. Khi th tích tăng thì nhit đ tuyt đối tăng
Câu 5: Mt lựợng hơi nước nhiệt độ t
1
= 100
0
C áp sut p
1
= 1atm đng trong bình kín. Làm
nóng bình và hơi đến nhit đ t
2
= 150
0
C thì áp sut của hơi nước trong bình là:
A. 1,25atm B. 1,13atm C. 1,50atm D. 1,37atm
Câu 6: Mt lưng khí nht định được xác đnh bi các thông s nào sau đây:
A. Áp sut p, th tích V và nhiệt độ t. B. Áp sut p, th tích V.
C. Áp sut p, th tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. D. Th tích V và nhiệt độ tuyt đi T.
Câu 7: Một lượng kth tích 4 m
3
7
0
C. Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ
27
0
C, th tích lưng khí sau nung nóng là:
A. 4,29 m
3
B. 3,73 m
3
C. 15,43 m
3
D. 42,9 m
3
Câu 8: Đơn vị ca động lượng là:
A. Kg.m/s B. Kg.m
2
/s C. Kg.m/s
2
D. Kg.s/m
Câu 9: Ngưi ta truyn cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí n ra thc hiện công 70J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.
Câu 10: Chất khí lý tưng là:
A. Cht khí mà các phân t coi là chất điểm.
B. Cht khí mà các phân t có kích thưc nh so vi khong cách gia chúng.
C. Cht khí mà các phân t khí thường chiếm đầy thế tích ca phn bình cha nó.
D. Cht khí mà các phân t coi là chất điểm và ch tương tác với nhau khi va chm.
Câu 11: Dùng tay, n mt pit-ng để làm gim thch ca xilanh, lúc này, áp sut bên trong xilanh
tăng lên. Quá trình này phù hp vi đnh lut
A. Định luật Bôi lơ – Ma ri t B. Định lut Sác -
C. Định lut Gay Luy xc. D. Định lut Lenz
Câu 12: Biu thức tính công cơ hc là:
A. A = F.s B. A = F.s.sinα C. A = F.s.tanα D. A = F.s.cosα
Câu 13: Động năng là:
A. Dạng năng lượng có được do vật tương tác với Trái Đt.
B. Dạng năng lượng do s chuyn hóa t cơ năng sang điện năng.
C. Dạng năng lượng có được do vt chuyển động.
D. Dạng năng lượng ph thuc vào v trí và vn tc ca vt.
Câu 14: Một xo độ cng 50 N/m, treo mt vt có khối lượng m thì xo dãn ra một đoạn
0,04m. Thế năng đàn hồi ca lò xo là:
A. 0,016 J B. 0,16J. C. 0,32J D. 0,032 J
Câu 15: Chn công thc đúng. Công thc tính thế năng đàn hồi là:
A. W
t
= mgz B. W
t
= k
2
l
C. W
t
=2 k
2
l
D. W
t
=
2
.
2
1
lk
Câu 16: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
A.
2211
.. VpVp =
B.
2
2
1
1
..
T
p
T
p
=
C.
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
D.
2
2
1
1
..
T
V
T
V
=
Câu 17: Quá trình đẳng nhit là:
A. Quá trình biến đổi trng thái.
B. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, nhiệt đ không đổi.
C. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, áp suất không đi.
D. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, thể tích không đi.
Câu 18: Tìm phát biu đúng v định luật bào toàn cơ năng:
A. Khi động năng tăng, thì thế năng giảm. B. Khi động năng tăng thì thể năng cũng tăng
C. Khi động năng bằng không thì thế năng tăng. D. Khi thế năng giảm thì động năng bằng không.
Câu 19: Định luật Sác lơ nói về mi liên h gia hai thông s trng thái.
A. Áp sut p và nhit đ t
0
C. B. Áp sut p và th tích V.
C. Áp sut p và nhit đ tuyt đi T
0
K. D. Th tích V và nhit độ tuyt đi T
0
K.
Câu 20: Một lò xo có độ cng 100N/m, người ta treo mt vt có khi lưng 0,25kg vào một đầu ca
xo, kéo xo ra một đon 0,02m cp cho mt vt tốc 4m/s. Tính năng của xo
vt.
A. 0,02 J B. 2,02 J C. 4,04J D. 2,00 J
Câu 21: Trường hp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhit đ tăng?
A. U = Q vi Q >0 . B. U = Q + A vi A > 0.
C. U = Q + A vi A < 0. D. U = Q vi Q < 0.
Câu 22: Phân loi các cht rắn theo cách nào dưi đây là đúng?
A. Cht rắn đơn tinh th và cht rắn vô định hình.
B. Cht rn kết tinh và cht rắn vô đnh hình.
C. Cht rắn đa tinh th và cht rắn vô đnh hình.
D. Cht rắn đơn tinh th và cht rắn đa tinh thể.
Câu 23: Mt xe ti có khối lượng 400kg, đang chạy trên mặt đưng nm ngang vi vn tc 20 m/s.
Động năng của xe là:
A. 8000J B. 80000J C. 160000J D. 16000J
Câu 24: Độ n dài l ca vt rn (hình tr đồng cht) được xác định theo công thc:
A.
tllll ==
00
. B.
tllll ==
00
.
C.
tllll
00
==
. D.
00
llll
==
.
Câu 25: Mt vt trọng lượng 1,0 N động năng 1,0 J (Ly g = 10m/s
2
). Khi đó vận tc ca vt
bng:
A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s.
C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s.
Câu 26: H thức nào sau đây phù hp vi đnh lut Sác lơ:
A. p ~ t. B.
12
12
pp
TT
=
. C.
=
t
p
hng s. D.
1
2
2
1
T
T
p
p
=
Câu 27: Mt bình nhôm khối ng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước nhiệt độ 20
0
C. Người ta th vào
bình mt miếng st khối lượng 0,2 kg đã đưc nung nóng ti 75
0
C. B qua s truyn nhit ra môi
trưng bên ngoài, nhit dung riêng ca nhôm 0,92.10
3
J/(kg.K); của nước 4,18.10
3
J/(kg.K);
ca st là 0,46.10
3
J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bt đu cân bng là:
A. t = 10
0
C. B. t = 15
0
C. C. t = 20
0
C. D. t = 25
0
C.
Câu 28: Ném mt vt khi lượng m t đ cao h theo hướng thng đng xung dưới. Khi chm
đt, vt ny lên đ cao
hh
2
3
=
. B qua mt mát năng lượng khi chm đt. Vn tc ném ban đu
phi có giá tr:
A.
0
2
gh
v =
. B.
0
3
2
v gh=
. C.
0
3
gh
v =
. D.
0
v gh=
.
II. T LUN (3 đim)
Bài 1: Mt xilanh cha 120cm
3
khí áp sut 2.10
5
Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xung còn
80cm
3
, coi nhiệt độ của khí không đổi.
a. Tính
áp sut khí trong xilanh lúc này.
b. Để áp sut trong xilanh là 6.10
5
Pa thì phi gim th tích ca xilanh mt lưng là bao nhiêu ?
Bài 2: Mt vt khi lưng m
1
chuyển động vi v
1
= 5m/s đến va chm vi m
2
= 1kg, v
2
= 1m/s. Sau
va chm 2 vt dính vào nhau và chuyển động vi v = 2,5m/s. Tìm khi lưng m
1
.
Bài 3: Mt viên đn m = 20g bay ngang vi v
1
= 100m/s xuyên qua mt bao cát dày 60cm. Sau khi
ra khỏi bao, đạn có v
2
= 20m/s. Tính lc cn ca bao cát lên viên đn.
Bài 4: Mt ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thng nm ngang AB dài 100m,
khi qua A vn tốc ô tô là 10m/s và đến B vn tc ca ô tô là 20m/s. Biết đ ln ca lc kéo là
4000N.
a. Tìm h s ma sát µ
1
trên đoạn đường AB.
b. Đến B thì động tt máy lên dc BC dài 40m nghiêng 30
o
so vi mt phng ngang. H s
ma sát trên mt dc là µ
2
=
35
1
. Hỏi xe có lên đến đỉnh dc C không?
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
(Hướng dn chm gm 01 trang)
Phn
Câu/Ni dung
Đim
I. TRC
NGHIM
KHÁCH
QUAN(7,0
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
D
C
D
B
B
C
A
A
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
A
D
C
A
D
C
B
A
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
A
B
B
B
D
B
D
D
Mi
câu
đúng
0,25
điểm
II. T
LUN
(3,0điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a. Viết đưc biu thức định lut B M :
Thay số, tính được p
2
= 3.10
5
Pa.
b. Áp dụng định lut B M cho trng thái 3:
Thay số, tính được V
3
= 40cm
3
Vy:
V = 120 40 = 80cm
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (0,5 điểm)
Theo đnh lut bảo toàn động lượng ta có:
m
1
v
1
+ m
2
v
2
= ( m
1
+ m
2
).v
5 m
1
+ 1
= ( m
1
+ m
2
).2,5
1
0,6m kg=
0,5
Bài 3: (0,5 điểm)
22
21
11
. . . 160
22
cc
A F s mv mv F N= = =
0,5
Bài 4: (1,0 điểm)
a. Xét trên đoạn đường AB:
Các lc tác dng lên ô tô là:
ms
FFNP ;;,
0,25
S GD&ĐT THANH HÓA NG DN CHM
TRƯNG TH, THCS&THPT NOBEL KIM TRA CUI HC KÌ 2
SCHOOL Năm học: 2020 2021
Môn: Vt lý Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đ)
Theo định lí động năng: A
F
+ A
ms
=
2
1
m
)vv(
2
A
2
B
=> F.s
AB
1
mgs
AB
=
2
1
m(
2
1
2
2
vv
)
=> 2 µ
1
mgs
AB
= 2Fs
AB
- m
)vv(
2
A
2
B
=> µ
1
=
AB
2
A
2
BAB
mgs
)vv(mFs2
Thay các giá tr F = 4000N; s
AB
= 100m; v
A
= 10ms
-1
v
B
= 20ms
-1
và ta thu được µ
1
= 0,05
b. Xét trên đoạn đường dc BC :
Gi s xe lên dc và dng li ti D.
Theo định lí động năng:
A
P
+ A
ms
=
2
1
m
)vv(
2
B
2
D
= -
2
1
m
2
B
v
=> - mgh
BD
µ
2
mgs
BD
cosα = -
2
1
m
2
B
v
<=> gs
BD
sin + µ
2
gs
BD
cosα =
2
1
2
B
v
gs
BD
(sinα + µ
2
cosα) =
2
1
2
B
v
=> s
BD
=
)cosµ2(sin2
2
+g
v
B
thay các giá tr vào ta tìm được s
BD
=
3
100
m < s
BC
Vy xe không th lên đến đỉnh dc C.
0,25
0,25
0,25
.................HT.................
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TH, THCS&THPT NOBEL
Năm học: 2020 – 2021 SCHOOL
Môn: Vật lí – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………………………………...….Lớp:…………………… Điểm
Giám thị:………………………………………………………
Giám khảo:……………………………………………………
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Biểu thức của quá trình đẳng tích là: pV p p A. p.V = hằng số. B. = hằng số C. = hằng số D. = hằng số T t T
Câu 2: Biểu thức đúng về cơ năng đàn hồi của con lắc lò xo là: 1 1 1 1
A. W = mv 2 + mgz
B. W = mv2 + mgz C. W = 2 2 mv + k lD. W = 2 2 mv + k l  2 2 2 2
Câu 3: Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3. Thể tích khí ở điều
kiện chuẩn nghĩa là nhiệt độ 00C và áp suất 760mmHg có giá trị là: A. 22,4cm3 B. 78cm3 C. 32,7cm3 D. 68,25cm3
Câu 4: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí thì
A. Khi áp suất p tăng thì thể tích V tăng
B. Khi áp suất p tăng thì nhiệt độ tuyệt đối tăng.
C. Khi áp suất p tăng thì nhiệt độ tăng.
D. Khi thể tích tăng thì nhiệt độ tuyệt đối tăng
Câu 5: Một lựợng hơi nước có nhiệt độ t1 = 1000C và áp suất p1 = 1atm đựng trong bình kín. Làm
nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 1500C thì áp suất của hơi nước trong bình là: A. 1,25atm B. 1,13atm C. 1,50atm D. 1,37atm
Câu 6: Một lượng khí nhất định được xác định bởi các thông số nào sau đây:
A. Áp suất p, thể tích V và nhiệt độ t.
B. Áp suất p, thể tích V.
C. Áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
D. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
Câu 7: Một lượng khí có thể tích ở 4 m3 ở 70C. Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ
270C, thể tích lượng khí sau nung nóng là: A. 4,29 m3 B. 3,73 m3 C. 15,43 m3 D. 42,9 m3
Câu 8: Đơn vị của động lượng là: A. Kg.m/s B. Kg.m2/s C. Kg.m/s2 D. Kg.s/m
Câu 9: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.
Câu 10: Chất khí lý tưởng là:
A. Chất khí mà các phân tử coi là chất điểm.
B. Chất khí mà các phân tử có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
C. Chất khí mà các phân tử khí thường chiếm đầy thế tích của phần bình chứa nó.
D. Chất khí mà các phân tử coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 11: Dùng tay, ấn một pit-tông để làm giảm thể tích của xilanh, lúc này, áp suất bên trong xilanh
tăng lên. Quá trình này phù hợp với định luật
A. Định luật Bôi lơ – Ma ri ốt
B. Định luật Sác - lơ
C. Định luật Gay – Luy xắc. D. Định luật Lenz
Câu 12: Biểu thức tính công cơ học là: A. A = F.s B. A = F.s.sinα C. A = F.s.tanα D. A = F.s.cosα
Câu 13: Động năng là:
A. Dạng năng lượng có được do vật tương tác với Trái Đất.
B. Dạng năng lượng do sự chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng.
C. Dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
D. Dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí và vận tốc của vật.
Câu 14: Một lò xo có độ cứng 50 N/m, treo một vật có khối lượng m thì lò xo dãn ra một đoạn
0,04m. Thế năng đàn hồi của lò xo là: A. 0,016 J B. 0,16J. C. 0,32J D. 0,032 J
Câu 15: Chọn công thức đúng. Công thức tính thế năng đàn hồi là: 1 A. Wt = mgz B. Wt = k 2 l C. Wt =2 k 2 l D. Wt = 2 k. l  2
Câu 16: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng p . p . p .V p .V V . V .
A. p .V = p .V B. 1 2 = C. 1 1 2 2 = D. 1 2 = 1 1 2 2 T T T T T T 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Quá trình đẳng nhiệt là:
A. Quá trình biến đổi trạng thái.
B. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, nhiệt độ không đổi.
C. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, áp suất không đổi.
D. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, thể tích không đổi.
Câu 18: Tìm phát biểu đúng về định luật bào toàn cơ năng:
A. Khi động năng tăng, thì thế năng giảm.
B. Khi động năng tăng thì thể năng cũng tăng
C. Khi động năng bằng không thì thế năng tăng. D. Khi thế năng giảm thì động năng bằng không.
Câu 19: Định luật Sác lơ nói về mối liên hệ giữa hai thông số trạng thái.
A. Áp suất p và nhiệt độ t0C.
B. Áp suất p và thể tích V.
C. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T0K.
D. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T0K.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng 100N/m, người ta treo một vật có khối lượng 0,25kg vào một đầu của
lò xo, kéo lò xo ra một đoạn 0,02m và cấp cho nó một vật tốc là 4m/s. Tính cơ năng của lò xo và vật. A. 0,02 J B. 2,02 J C. 4,04J D. 2,00 J
Câu 21: Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 .
B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q + A với A < 0.
D. U = Q với Q < 0.
Câu 22: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 23: Một xe tải có khối lượng 400kg, đang chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe là: A. 8000J B. 80000J C. 160000J D. 16000J
Câu 24: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l
 = l l = l t  .
B.l = l l = l t . 0 0 0 0 C. l
 = l l = l t . D. l
 = l l = l . 0 0 0 0
Câu 25: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s.
Câu 26: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ: p p p p T A. p ~ t. B. 1 2 = . C. = hằng số. D. 1 2 = T T t p T 1 2 2 1
Câu 27: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào
bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi
trường bên ngoài, nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K);
của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.
Câu 28: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đấ 3
t, vật nảy lên độ cao h =
h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc ném ban đầu 2 phải có giá trị: gh 3 gh A. v = . B. v = gh . C. v = .
D. v = gh . 0 2 0 2 0 3 0
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Một xilanh chứa 120cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn
80cm3, coi nhiệt độ của khí không đổi.
a. Tính áp suất khí trong xilanh lúc này.
b. Để áp suất trong xilanh là 6.105Pa thì phải giảm thể tích của xilanh một lượng là bao nhiêu ?
Bài 2: Một vật khối lượng m1 chuyển động với v1 = 5m/s đến va chạm với m2 = 1kg, v2 = 1m/s. Sau
va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động với v = 2,5m/s. Tìm khối lượng m1.
Bài 3: Một viên đạn m = 20g bay ngang với v1 = 100m/s xuyên qua một bao cát dày 60cm. Sau khi
ra khỏi bao, đạn có v2 = 20m/s. Tính lực cản của bao cát lên viên đạn.
Bài 4: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m,
khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là 4000N.
a. Tìm hệ số ma sát µ1 trên đoạn đường AB.
b. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số 1
ma sát trên mặt dốc là µ2 =
. Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không? 5 3
.....................................................................................................................................................
SỞ GD&ĐT THANH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM
...................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH, THCS&THPT NOBEL
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SCHOOL
Năm học: 2020 –2021
Môn: Vật lý – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Phần Câu/Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp D C D B B C A A B D án Mỗi I. TRẮC câu NGHIỆM Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đúng KHÁCH 0,25 QUAN(7,0 Đáp điểm điểm) A D C A D C B A C B án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A B B B D B D D án
Bài 1: (1,0 điểm)
a. Viết được biểu thức định luật B – M : 0,25
Thay số, tính được p2 = 3.105Pa. 0,25
b. Áp dụng định luật B – M cho trạng thái 3: Thay số, tính được V 0,25 3 = 40cm3 0,25
Vậy:  V = 120 – 40 = 80cm3
Bài 2: (0,5 điểm)
Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: II. TỰ 0,5 m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 ).v LUẬN  5 m  = 1 + 1 = ( m1 + m2 ).2,5 m 0, 6kg (3,0điểm) 1
Bài 3: (0,5 điểm) 1 1 2 2 0,5
A = F .s =
.mv − .mv F = 1 − 60N c 2 1 2 2 c
Bài 4: (1,0 điểm)
a. Xét trên đoạn đường AB: 0,25
Các lực tác dụng lên ô tô là: P, N; F; F ms
Theo định lí động năng: A 1 2 2 F + Ams = m (v − v ) 2 B A 1 => F.s 2 AB – 1mgsAB = m( 2 v − v ) 2 2 1 => 2 µ 2 2 0,25 1mgsAB = 2FsAB - m (v − v ) B A 2 2 2Fs − m(v − v ) => µ AB B A 1 = mgs AB
Thay các giá trị F = 4000N; sAB= 100m; vA = 10ms-1 và vB = 20ms-1
và ta thu được µ1 = 0,05
b. Xét trên đoạn đường dốc BC : 0,25
Giả sử xe lên dốc và dừng lại tại D.
Theo định lí động năng: 1 1 A 2 2 P + Ams = m (v − v ) = - m 2 v D B 2 2 B 1 0,25
=> - mghBD – µ2mgsBDcosα = - m 2 v 2 B 1 <=> gs 2 BDsin + µ2gsBDcosα = v 2 B 1 2 v gs 2 B BD(sinα + µ2cosα) = v => sBD = 2 B
2g(sin  + µ2 cos ) 100
thay các giá trị vào ta tìm được sBD = m < sBC 3
Vậy xe không thể lên đến đỉnh dốc C.
.................HẾT.................