Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2022 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi học kỳ 2 môn SINH HỌC 9 năm 2022 có đáp án và ma trận. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 2 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Sinh Học 9 182 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2022 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi học kỳ 2 môn SINH HỌC 9 năm 2022 có đáp án và ma trận. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 2 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH HC 9
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Chn câu tr lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta ch yếu dùng phương pháp lai:
A. Lai khác th B. Lai kinh tế C. Lai khác dòng D. Lai hu tính
2. T th phn thc vt và giao phi gn động vt gây thoái hóa ging là do:
A. Gim kiu gen d hợp, tăng kiểu gen đồng hp.
B. Gim kiểu gen đồng hp, tăng kiểu gen d hp.
C. Có s phân li v kiu gen.
D. Gim s thích nghi cu giống trước môi trường.
3. Những đặc điểm ch qun th người mà không có qun th sinh vt khác là:
A. Gii tính, pháp lut, kinh tế, văn hoá . C. Sinh sản, giáo dc, hôn nhân, kinh tế
B. Pháp lut, kinh tế, văn hoá, giáo dục. D. T vong, văn hoá, giáo dục, sinh sn
4. Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào?
A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác.
B. Biện pháp canh tác, bón phân.
C. Bón phân, biện pháp sinh học.
D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp .
Câu 2. (2 điểm) Hãy xếp các tp hp sinh vt sau vào các cột cho đúng:
Tp hp sinh vt
Qun th
Qun xã
Không phi QT, QX
1. Các cá th chim sng trong rng.
2. Các con voi sống trong vườn bách
thú.
3. Các cá th loài tôm sng trong h.
4. B cá nuôi mt loi cá duy nht.
5. Các cây trên đồng c.
6 .Các con cá trong h c.
7. Các cá th cá chép sng trong mt ao.
8. Các con chó sói sng trong rng.
9. Các con hươu, h, báo sng trong
rng rm Châu Phi.
10. Lng gà, cá rô phi đơn tính trong hồ,
chu cá vàng.
II. PHN T LUN (7 điểm)
Câu 3. (2 đim)
a. Chut cng sng trong rừng mưa nhiệt đới th chu ảnh hưởng ca các nhân t
sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ
Trang 2
m không khí, rn h mang, áp sut không khí, cây g, g mc, gió thi, cây c, thm lá
khô, sâu ăn cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy chia các nhân tố đó thành nhóm
các nhân t sinh thái.
b. Hãy giải thích vì sao các cành phía dưới ca cây sng trong rng li sm b rng?
Câu 4. (3 đim)
- Thế nào là mt h sinh thái? Cho ví d.
- Hãy thiết lập một lưới thức ăn từ các loài sinh vật sau đây: Thỏ, Cáo, Thực vật, Chuột,
Cú, Sâu, Ếch, Rắn, Vi sinh vật
- Số lượng sâu đang tăng mạnh. Từ hiện trạng này, em hãy chỉ cho người nông dân nên
áp dụng biện pháp sinh học nào đơn giản nhất nhưng có hiệu quả để nâng cao ng suất
lúa.
- Quan h gia các cá th trong hiện tượng t ta thưa mi quan h gì? Trong điều
kin nào hiện tượng t ta thưa din ra mnh m.
Câu 5. (2 đim) Ô nhiễm môi trường là gì? Em có nhn xét gì v tình hình môi trường
địa phương, các tác nhân gây ô nhim môi trường địa phương và đưa ra các biện
pháp hn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống.
NG DN CHM MÔN SINH HC 9 HC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
I. PHN TRC NGHIM (3 điểm)
Câu 1. (1 đim) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
4
Đáp án
B
A
D
Câu 2. (2 đim)
QT: 7, 8
QX: 1, 3, 5, 6, 9
Không phi QT, QX: 2, 4, 10
II. PHN T LUN (7 điểm)
u
Kiến thc cần đạt
Đi
m
3
- Nhân t vô sinh: mức độ ngập nước, độ dc của đất, nhiệt độ, ánh sáng, độ
m, áp sut, g mc, gió thi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa
- Nhân t hu sinh: kiến, rn h mang, cây g, cây cỏ, sâu ăn lá
- cành phía dưới nhận được ánh sáng ít hơn nên khả năng quang hợp ca
cây yếu, tạo được ít cht hữu không đủ lượng tiêu hao do hp và
kh năng lấy nước kém nên bo dn và sm rng.
0.5
0.5
1
4
H sinh thái: Là mt h thng hoàn chỉnh và tương đối n định bao gm
qun xã và khu vc sinh sng ca qun xã (sinh cnh)
1
Vd: Mt khu rng, một cái ao,….
V i thức ăn: viết đủ các mi quan h gia các sinh vt, thiếu 1 trong các
1
Trang 3
mi quan h dinh dưỡng, không đủ thành phn thì tr đim.
Biện pháp nâng cao năng suất lúa: HS liên h tr li.
0.5
- Là quan h cnh tranh cùng loài và khác loài.
- Khi cây mc dày, thiếu dinh dưỡng, thiếu ánh sáng, ngun sng khó khăn...
0.5
5
- Khái nim: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường t nhiên b bn,
đồng thi các tính cht vt lí, hoá hc, sinh hc ca môi trường b thay đối,
gây tác hi tới đời sng của con người và các sinh vt khác.
- Môi trường địa phương đang bị ô nhim: HS liên h
+ Nguồn nước b bn do rác thải, nước thi sinh hot
+ Đất b ô nhim do s ng quá nhiu thuc BVTV trong trng trt
+ Nước thải chăn nuôi gây ô nhim c môi trường đất, nước, ….
- Trên cơ sở đó đề xut mt s bin pháp hn chế ô nhim:
+ X lí nước thi sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường
+ Phân loi, vứt rác đúng nơi quy định
+ Tuyên truyn, giáo dc nâng cao nhn thc, trách nhim của người dân
trong công tác bo v môi trường sng chung.
0.5
0.5
1
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA MÔN SINH 9 HC KÌ II
NĂM HỌC 2021- 2022
Mức độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ng dung di
truyn hc
Nguyên nhân thoái
hóa. phương pháp tọa
ưu thế lai
S câu
S điểm
T l %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
Sinh vt v
Nhân t sinh thái, gii
Thc vt
Th
Cáo
Chut
Vi sinh vt
Sâu
ch
Rn
Trang 4
môi trưng
hn sinh thái
S câu
S điểm
T l %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
H sinh thi
Đặc điểm ca qun
th người
- Khái nim qun th,
qun xã
- H sinh thái
H sinh thái
S câu
S điểm
T l %
1
0.25
2.5%
1
2,0
20%
½
1,0
10%
½
2,0
20%
3
5,25
52,5%
Con ngưi
dân s v
môi trưng
Ô nhiễm môi trường
do hóa cht.
Ô nhiêm môi trường
S câu
S điểm
T l %
1
0.25
2.5%
1
2,0
20%
2
2,25
22,5%
Tng
S câu
S điểm
T l %
4
1
10
2.5
5
50
1.5
4
40
8
10,0
100%
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Để tạo được ưu thế lai trong chăn nuôi, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai: A. Lai khác thứ B. Lai kinh tế C. Lai khác dòng D. Lai hữu tính
2. Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây thoái hóa giống là do:
A. Giảm kiểu gen dị hợp, tăng kiểu gen đồng hợp.
B. Giảm kiểu gen đồng hợp, tăng kiểu gen dị hợp.
C. Có sự phân li về kiểu gen.
D. Giảm sự thích nghi cuả giống trước môi trường.
3. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá . C. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
B. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục. D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
4. Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào?
A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác.
B. Biện pháp canh tác, bón phân.
C. Bón phân, biện pháp sinh học.
D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bón phân hợp lí.
Câu 2. (2 điểm) Hãy xếp các tập hợp sinh vật sau vào các cột cho đúng: Tập hợp sinh vật Quần thể Quần xã Không phải QT, QX
1. Các cá thể chim sống trong rừng.
2. Các con voi sống trong vườn bách thú.
3. Các cá thể loài tôm sống trong hồ.
4. Bể cá nuôi một loại cá duy nhất.
5. Các cây trên đồng cỏ.
6 .Các con cá trong hồ nước.
7. Các cá thể cá chép sống trong một ao.
8. Các con chó sói sống trong rừng.
9. Các con hươu, hổ, báo sống trong
rừng rậm Châu Phi.
10. Lồng gà, cá rô phi đơn tính trong hồ, chậu cá vàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 3. (2 điểm)
a. Chuột cống sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố
sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ Trang 1
ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá
khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy chia các nhân tố đó thành nhóm các nhân tố sinh thái.
b. Hãy giải thích vì sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị rụng? Câu 4. (3 điểm)
- Thế nào là một hệ sinh thái? Cho ví dụ.
- Hãy thiết lập một lưới thức ăn từ các loài sinh vật sau đây: Thỏ, Cáo, Thực vật, Chuột,
Cú, Sâu, Ếch, Rắn, Vi sinh vật
- Số lượng sâu đang tăng mạnh. Từ hiện trạng này, em hãy chỉ cho người nông dân nên
áp dụng biện pháp sinh học nào đơn giản nhất nhưng có hiệu quả để nâng cao năng suất lúa.
- Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa thưa là mối quan hệ gì? Trong điều
kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ.
Câu 5. (2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Em có nhận xét gì về tình hình môi trường
ở địa phương, các tác nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương và đưa ra các biện
pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 9 HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
(1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B D Câu 2. (2 điểm) QT: 7, 8 QX: 1, 3, 5, 6, 9
Không phải QT, QX: 2, 4, 10
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Kiến thức cần đạt Điể m u
- Nhân tố vô sinh: mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ, ánh sáng, độ 0.5
ẩm, áp suất, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa
- Nhân tố hữu sinh: kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá 3
- Vì cành phía dưới nhận được ánh sáng ít hơn nên khả năng quang hợp của 0.5
cây yếu, tạo được ít chất hữu cơ không đủ bù lượng tiêu hao do hô hấp và 1
khả năng lấy nước kém nên bị héo dần và sớm rụng.
Hệ sinh thái: Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm 1
quẫn xã và khu vực sinh sống của quần xã (sinh cảnh)
Vd: Một khu rừng, một cái ao,…. 4
Vẽ lưới thức ăn: viết đủ các mối quan hệ giữa các sinh vật, thiếu 1 trong các 1 Trang 2
mối quan hệ dinh dưỡng, không đủ thành phần thì trừ điểm. Thỏ Cáo Thực vật Chuột Cú Vi sinh vật Sâu Ếch Rắn
Biện pháp nâng cao năng suất lúa: HS liên hệ trả lời. 0.5
- Là quan hệ cạnh tranh cùng loài và khác loài. 0.5
- Khi cây mọc dày, thiếu dinh dưỡng, thiếu ánh sáng, nguồn sống khó khăn...
- Khái niệm: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, 0.5
đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đối, 0.5
gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm: HS liên hệ
+ Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt
+ Đất bị ô nhiễm do sử ụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt 5
+ Nước thải chăn nuôi gây ô nhiễm cả môi trường đất, nước, ….
- Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: 1
+ Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường
+ Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định
+ Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân
trong công tác bảo vệ môi trường sống chung.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 9 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chủ đề
Ứng dung di Nguyên nhân thoái truyền học hóa. phương pháp tọa ưu thế lai Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% Sinh vật và Nhân tố sinh thái, giới Trang 3 môi trường hạn sinh thái Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20%
Hệ sinh thái Đặc điểm của quần - Khái niệm quần thể, Hệ sinh thái thể người quần xã - Hệ sinh thái Số câu 1 1 ½ ½ 3 Số điểm 0.25 2,0 1,0 2,0 5,25 Tỉ lệ % 2.5% 20% 10% 20% 52,5% Con người Ô nhiễm môi trường Ô nhiêm môi trường dân số và do hóa chất. môi trường Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 2,0 2,25 Tỉ lệ % 2.5% 20% 22,5% Tổng Số câu 4 2.5 1.5 8 Số điểm 1 5 4 10,0 Tỉ lệ % 10 50 40 100% Trang 4