Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 101
(Đề kiểm tra 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC 2, LỚP 10
Môn Toán
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Đường tròn: x
2
+ y
2
10y 24 =0 bán kính bằng bao nhiêu?
A 49. B 7. C 1. D
p
29.
Câu 2. Cho đường thẳng d : 3x +5y 15 =0. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng
d:
A M
1
(5;0). B M
4
(5;6). C M
2
(0;3) . D M
3
(5;3) .
Câu 3. bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng
giác đều nghĩa)
i) 1 +cos 2a =2sin
2
a
ii) sin 2a =2sin a.cos a
iii) tan a +tan b =
sin(a +b)
cos a.cos b
iv) sin a.sin b =
1
2
[
cos(a +b) cos(a b)
]
A 1 . B 2 . C 3 . D 4.
Câu 4. Phương trình nào sau đây phương tr ình đường tròn?
A 2x
2
+ y
2
6x 6y 8 =0. B x
2
+2y
2
4x 8y 12 =0.
C x
2
+ y
2
2x 8y +18 =0. D 2x
2
+2y
2
4x +6y 12 =0.
Câu 5. Cho tam thức f (x) = x
2
8x +16. Khẳng định nào sau đây đúng?
A phương trình f (x) =0 nghiệm . B f (x) >0 với mọi x R.
C f (x) Ê0 với mọi x R . D f (x) <0 khi x <4.
Câu 6. Cho đường tròn (C) : x
2
+y
2
2x4y4 =0 và điểm A
(
1;5
)
. Đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A?
A y 5 =0. B y +5 = 0. C x + y 5 =0. D x y 5 =0.
Câu 7. Đường Elip
x
2
16
+
y
2
7
=1 tiêu cự bằng:
A 6. B 8. C 9. D 3.
Câu 8. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315
là:
A
7π
2
. B
7π
4
. C
2π
7
. D
4π
7
.
Câu 9. Cho đường thẳng d : 5x +3y 7 = 0. Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d?
A
n
1
=(3;5). B
n
2
=
(
3;5
)
. C
n
3
=
(
5;3
)
. D
n
4
=
(
5;3
)
.
Câu 10. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A cos(a b) =cos a ·cos b +sin a ·sin b. B cos a ·cos b =
1
2
[
cos(a +b) +cos(a b)
]
.
C sin( a +b) =sin a ·cos b +sin b ·cos a. D cosa +cos b =2 cos(a +b) ·cos(a b).
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A cotα xác định với mọi α. B Nếu
π
2
<α <π thì cotα <0.
C Với mọi α R, ta 1 Ésinα É1 . D tanα xác định với mọi α 6=
π
2
+kπ, k Z .
Câu 12. Phương trình nào sau đây phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
d : y =3x 2?
A 3x + y =0. B 3x y 6 =0. C 3x y +6 =0. D 3x + y 6 =0.
Đề kiểm tra học 2 Trang 1/4 đề 101
Câu 13. Cho hai điểm A(3; 1), B(4;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều A B?
A 2x +2y 3 =0. B 2x 2y 3 =0. C x +2y 3 =0. D 2x +2y 3 =0.
Câu 14. Bất phương trình (x 1)(x
2
7x +6) Ê0 tập nghiệm S là:
A S =
(
−∞;1
]
[
6;+∞
)
. B S =
[
6;+∞
)
. C S =
(
6;+∞
)
. D S =
[
6;+∞
)
{
1
}
.
Câu 15. Tìm giao điểm 2 đường tròn
(
C
2
)
: x
2
+ y
2
4 =0
(
C
2
)
: x
2
+ y
2
4x 4y +4 =0
A
(
2;2
)
(
2;2
)
. B
(
0;2
)
(0; 2). C
(
2;0
)
(
0;2
)
. D
(
2;0
)
(2; 0).
Câu 16. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A x
2
+ y
2
+6x +5y +9 =0. B x
2
+ y
2
5 =0.
C x
2
+ y
2
10x 2y +1 =0. D x
2
+ y
2
10y +50 =0.
Câu 17. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
(
0;4
)
, B
(
6;0
)
là:
A
x
6
+
y
4
=1 . B
x
4
+
y
6
=1 . C
x
4
+
y
6
=1. D
x
6
+
y
4
=1 .
Câu 18. Cho ABC A
(
2;1
)
, B
(
4;5
)
, C
(
3;2
)
. Đường cao AH của tam giác ABC phương trình là:
A 7x +3y 11 =0 . B 3x +7y +13 =0 . C 3x +7y +17 =0 . D 7x +3 y +10 =0 .
Câu 19. Cho phương trình bậc hai: x
2
2(m +1)x +2m
2
m +8 =0, với m tham số. Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng?
A Phương trình luôn nghiệm với mọi m R.
B Phương trình luôn 2 nghiệm phân biệt với mọi m R.
C Phương trình duy nhất 1 nghiệm với mọi m R.
D Tồn tại một giá tr m để phương trình nghiệm kép.
Câu 20. Cho đường tròn (C) : x
2
+y
2
4 =0 điểm A
(
1;2
)
. Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây đi qua A tiếp tuyến của đường tròn (C)?
A 4x 3y +10 =0. B 6x + y +4 =0. C 3x +4y +10 =0. D 3x 4 y +11 =0.
Câu 21. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi
å
AM =
π
3
. Gọi M
1
điểm đối xứng
của M qua trục Ox. Tìm số đo của cung lượng giác
æ
AM
1
A
æ
AM
1
=
5π
3
+k2π, k Z. B
æ
AM
1
=
π
3
+k2π, k Z .
C
æ
AM
1
=
π
3
+k2π, k Z . D
æ
AM
1
=
π
3
+kπ, k Z .
Câu 22. Đường tròn: x
2
+ y
2
1 =0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A 3x 4y +5 =0. B x + y =0. C 3x +4y 1 =0. D x + y 1 =0.
Câu 23. Cho đường thẳng d : 8 x 6y +7 =0. Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ vuông góc với d thì
phương trình là:
A 4x 3y =0. B 4x +3y =0 . C 3x +4y =0. D 3x 4 y =0 .
Câu 24. Rút gọn biểu thức A =cos
(
π α
)
+sin
³
π
2
+α
´
+tan
µ
3π
2
α
·sin
(
2π α
)
ta được:
A
A =cosα. B A =cosα. C A =sin α. D A =3 cosα.
Câu 25. Bất phương trình
1
x 2
Ê1 tập nghiệm S là:
A S =
(
−∞;3
]
. B S =
(
−∞;3
)
. C S =
(
2;3
]
. D S =
[
2;3
]
.
Câu 26. bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn:
å
AM =
π
6
+
k2π
3
, k Z?
A 6 . B 4 . C 3 . D 8.
Đề kiểm tra học 2 Trang 2/4 đề 101
Câu 27. Khoảng cách từ điểm A(0; 4) đến đường thẳng x. sin α + y.cosα +4(1 cos α) =0 là:
A 2. B 4. C 8. D 6.
Câu 28. Cho cos 2α =
2
3
. Tính giá tr của biểu thức P =cos a ·cos 3a
A P =
7
18
. B P =
7
9
. C P =
5
9
. D
P =
5
18
.
Câu 29. Tìm phương tr ình chính tắc của Elip độ dài trục lớn bằng 4
p
10 đi qua điểm A(0; 6)
A
x
2
40
+
y
2
12
=1. B
x
2
160
+
y
2
36
=1. C
x
2
160
+
y
2
32
=1. D
x
2
40
+
y
2
36
=1.
Câu 30. Cho tan α =
p
5
µ
π <α <
3π
2
. Khi đó cosα bằng:
A
p
6
6
. B
p
6. C
p
6
6
. D
1
6
.
Câu 31. Một đường tròn tâm I(3; 4) tiếp xúc với đường thẳng :3x+4y10 =0. Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu?
A
5
3
. B 5 . C 3. D
3
5
.
Câu 32. Hai đường thẳng d
1
: mx + y = m 5, d
2
: x +m y =9 cắt nhau khi chỉ khi:
A m 6=1. B m 6=1. C m 6=±1. D m 6=2.
Câu 33. Tìm tất cả các giá tr m để bất phương trình x
2
2(m 1)x +4m +8 Ê 0 nghiệm đúng với mọi
x R
A
·
m >7
m <1
. B
·
m Ê7
m É1
. C 1 É m É7. D 1 < m <7 .
Câu 34. Tìm góc giữa 2 đường thẳng
1
: x 2y +15 =0
2
:
(
x =2 t
y =4 +2t
(t R).
A 45
. B 60
. C 0
. D 90
.
Câu 35. Cho góc lượng giác α
³
π
2
<α <π
´
. Xét dấu sin
³
α +
π
2
´
tan
(
α
)
. Chọn kết quả đúng.
A
sin
³
α +
π
2
´
<0
tan
(
α
)
<0
. B
sin
³
α +
π
2
´
>0
tan
(
α
)
<0
. C
sin
³
α +
π
2
´
<0
tan
(
α
)
>0
. D
sin
³
α +
π
2
´
>0
tan
(
α
)
>0
.
Câu 36. Nghiệm của bất phương trình
3x 1
p
x +2
É0 là:
A x É
1
3
. B 2 < x <
1
3
. C
x É
1
3
x 6=2
. D 2 < x É
1
3
.
Câu 37. Biết rằng sin
6
x +cos
6
x = a +b sin
2
2x với a, b các số thực. Tính T =3a +4b
A T = 7. B T = 1. C T =0 . D T =7.
Câu 38. Điều kiện xác định của bất phương trình
2x
|
x +1
|
3
1
p
2 x
Ê1 là:
A x É2. B
(
x 6=2
x 6=4
. C
(
x <2
x 6=4
. D x <2 .
Câu 39. Biến đổi biểu thức sin a 1 thành tích.
A sin a 1 =2sin
³
a
π
2
´
cos
³
a +
π
2
´
. B sin a 1 =2sin
³
a
2
π
4
´
cos
³
a
2
+
π
4
´
.
C sin a 1 =2sin
³
a +
π
2
´
cos
³
a
π
2
´
. D sin a 1 =2sin
³
a
2
+
π
4
´
cos
³
a
2
π
4
´
.
Câu 40. Cho parabol (P) : y = x
2
+2x 5 đường thẳng d : y =2mx +2 3m. Tìm tất cả các giá tr m để (P)
cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung.
A 1 < m <
7
3
. B m >1. C m >
7
3
. D m <1.
Đề kiểm tra học 2 Trang 3/4 đề 101
Câu 41. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A
(
0;4
)
, B
(
3;4
)
, C
(
3;0
)
.
A
5
2
. B
p
10
2
. C 5. D 3.
Câu 42. Tìm tất cả các giá tr m để phương trình (m2)x
2
2(m1)x+m7 =0 hai nghiệm trái dấu.
A
·
m Ê7
m <2
. B 2 É m É7. C 2 < m <7 . D
·
m >7
m <2
.
Câu 43. Cho sin 2α =
3
4
. Tính giá tr biểu thức A =tan α +cot α
A A =
4
3
. B A =
2
3
. C A =
8
3
. D A =
16
3
.
Câu 44. Cho hệ bất phương trình
(
x
2
+3x 4 É0
|
x +1
|
Ê3 x
. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là:
A S ={4}. B S =
{
1
}
. C S =
[
4;+∞
)
. D S =
[
4;1
]
.
Câu 45. Rút gọn biểu thức P =
cos a +2cos 3a +cos5a
sin a +2sin 3a +sin5a
A P =tan a. B P = cot a. C P =cot3a. D P =tan3a.
Câu 46. Xác định tất cả các giá tr của a để góc tạo bởi hai đường thẳng
(
x =9 +at
y =7 2t
(t R) đường
thẳng 3x +4 y 2 =0 một góc bằng 45
.
A a =1; a =14. B a =
2
7
; a =14. C a =2; a =14. D a =
2
7
; a =14.
Câu 47. Tam giác ABC các góc A, B, C thỏa mãn
sin B +sin C
cos B +cos C
=sin A là:
A tam giác vuông. B tam giác vuông cân . C tam giác đều . D tam giác cân .
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
|
x +1
|
+
|
x
|
<3 là:
A 4. B 1. C 3. D 2 .
Câu 49. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị m để bất phương trình x
2
2mx +5m 8 É0 tập nghiệm
đoạn
[
a; b
]
sao cho b a =4. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A 5. B 1. C 5. D 8.
Câu 50. Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
8x +6y +21 = 0 đường thẳng d : x + y 1 = 0. Xác định tọa độ các
đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A d.
A A
(
2;1
)
hoặc
A
(
5;4
)
.
B A
(
2;1
)
hoặc
A
(
6;7
)
.
C A
(
2;3
)
hoặc
A
(
6;5
)
.
D A
(
2;1
)
hoặc
A
(
6;5
)
.
HẾT
Đề kiểm tra học 2 Trang 4/4 đề 101
101 102 103 104
Câu 1
B A D A
Câu 2
D B C D
Câu 3
B C D A
Câu 4
D C B D
Câu 5
C D
D
B
Câu 6
A A
A
A
Câu 7
A B
B
D
Câu 8
B C
D
C
Câu 9
B B
C
D
Câu 10
D C
D
A
Câu 11
A A
C
A
Câu 12
D C
C
D
Câu 13
D C C A
Câu 14
D D B D
Câu 15
C C D B
Câu 16
A D D C
Câu 17
D A D A
Câu 18
A C A D
Câu 19
A D A C
Câu 20
A B C D
Câu 21
C B D B
Câu 22
A A D D
Câu 23
C B A A
Câu 24
B C B C
Câu 25
C C C D
Câu 26
C D B C
Câu 27
B C C C
Câu 28
D A C A
Câu 29
D D D A
Câu 30
A D D A
Câu 31
C C B D
Câu 32
C D D B
Câu 33
C A D A
STT
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2017--2018
Mã đề
Câu 34
D A B D
Câu 35
C C A B
Câu 36
D A D A
Câu 37
C C B D
Câu 38
C A C B
Câu 39
B D D D
Câu 40
C B A B
Câu 41
A D D B
Câu 42
C B B C
Câu 43
C B B A
Câu 44
B A A C
Câu 45
C C C C
Câu 46
B C A D
Câu 47
A A D C
Câu 48
D C B B
Câu 49
C D B B
Câu 50
D C D C

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2, LỚP 10
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 101
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Câu 1. Đường tròn: x2 + y2 − 10y − 24 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? p A 49. B 7. C 1. D 29.
Câu 2. Cho đường thẳng d : 3x + 5y − 15 = 0. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng d: A M1(5;0). B M4(−5;6). C M2(0;3) . D M3(5;3) .
Câu 3. Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) i) 1 + cos2a = 2sin2 a ii) sin 2a = 2sin a.cos a sin(a + b) iii) tan a + tan b = cosa.cosb 1
iv) sin a. sin b = [cos(a + b) − cos(a − b)] 2 A 1 . B 2 . C 3 . D 4.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A 2x2 + y2 − 6x − 6y − 8 = 0.
B x2 + 2y2 − 4x − 8y − 12 = 0.
C x2 + y2 − 2x − 8y + 18 = 0.
D 2x2 + 2y2 − 4x + 6y − 12 = 0.
Câu 5. Cho tam thức f (x) = x2 − 8x + 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A phương trình f (x) = 0 vô nghiệm .
B f (x) > 0 với mọi x ∈ R.
C f (x) Ê 0 với mọi x ∈ R .
D f (x) < 0 khi x < 4.
Câu 6. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −2x−4y−4 = 0 và điểm A (1;5). Đường thẳng nào trong các đường thẳng
dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A? A y − 5 = 0. B y + 5 = 0. C x + y − 5 = 0. D x − y − 5 = 0. x2 y2 Câu 7. Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng: 16 7 A 6. B 8. C 9. D 3.
Câu 8. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315◦ là: 7π 7π 2π 4π A . B . C . D . 2 4 7 7
Câu 9. Cho đường thẳng d : 5x + 3y − 7 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? A − → n1 = (3;5). B − → n2 = (3;−5). C − → n3 = (5;3). D − → n4 = (−5;−3).
Câu 10. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 1
A cos(a − b) = cos a · cos b + sin a · sin b.
B cos a · cos b = [cos(a + b) + cos(a − b)]. 2
C sin(a + b) = sin a · cos b + sin b · cos a.
D cos a + cos b = 2cos(a + b) · cos(a − b).
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? π
A cot α xác định với mọi α. B Nếu
< α < π thì cot α < 0. 2 π
C Với mọi α ∈ R, ta có −1 É sinα É 1 .
D tan α xác định với mọi α 6= + kπ, k ∈ Z . 2
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng d : y = 3x − 2? A −3x + y = 0. B 3x − y − 6 = 0. C 3x − y + 6 = 0. D 3x + y − 6 = 0.
Đề kiểm tra học kì 2 Trang 1/4 Mã đề 101
Câu 13. Cho hai điểm A(3; 1), B(4; 0). Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B? A −2x + 2y − 3 = 0. B 2x − 2y − 3 = 0. C x + 2y − 3 = 0. D 2x + 2y − 3 = 0.
Câu 14. Bất phương trình (x − 1)(x2 − 7x + 6) Ê 0 có tập nghiệm S là:
A S = (−∞;1] ∪ [6;+∞). B S = [6;+∞) . C S = (6;+∞). D S = [6;+∞) ∪ {1}.
Câu 15. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C2) : x2 + y2 − 4 = 0 và (C2) : x2 + y2 − 4x − 4y + 4 = 0
A (2; 2) và (−2;−2). B (0; 2) và (0; −2). C (2; 0) và (0; 2). D (2; 0) và (−2;0).
Câu 16. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A x2 + y2 + 6x + 5y + 9 = 0. B x2 + y2 − 5 = 0.
C x2 + y2 − 10x − 2y + 1 = 0.
D x2 + y2 − 10y + 50 = 0.
Câu 17. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (0; 4) , B (−6;0) là: x y x y −x y −x y A + = 1 . B + = 1 . C + = 1. D + = 1 . 6 4 4 −6 4 −6 6 4
Câu 18. Cho ∆ABC có A (2;−1), B (4;5), C (−3;2). Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình là: A 7x + 3y − 11 = 0 . B −3x + 7y + 13 = 0 . C 3x + 7y + 17 = 0 . D 7x + 3y + 10 = 0 .
Câu 19. Cho phương trình bậc hai: x2 −2(m +1)x +2m2 − m +8 = 0, với m là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m ∈ R.
B Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m ∈ R.
C Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi m ∈ R.
D Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép.
Câu 20. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4 = 0 và điểm A (−1;2). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C)? A 4x − 3y + 10 = 0. B 6x + y + 4 = 0. C 3x + 4y + 10 = 0. D 3x − 4y + 11 = 0. π
Câu 21. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ å
AM = . Gọi M1 là điểm đối xứng 3
của M qua trục Ox. Tìm số đo của cung lượng giác æ AM1 5π π A sđ æ AM1 = − + k2π, k ∈ Z. B sđ æ AM1 = + k2π, k ∈ Z . 3 3 π π C sđ æ
AM1 = − + k2π, k ∈ Z . D sđ æ
AM1 = − + kπ, k ∈ Z . 3 3
Câu 22. Đường tròn: x2 + y2 − 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A 3x − 4y + 5 = 0. B x + y = 0. C 3x + 4y − 1 = 0. D x + y − 1 = 0.
Câu 23. Cho đường thẳng d : 8x − 6y + 7 = 0. Nếu đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì ∆ có phương trình là: A 4x − 3y = 0. B 4x + 3y = 0 . C 3x + 4y = 0. D 3x − 4y = 0 . µ ¶ ³ π ´ 3π
Câu 24. Rút gọn biểu thức A = cos(π α) + sin + α + tan
α · sin (2π α) ta được: 2 2 A A = cosα. B A = −cosα. C A = sinα. D A = 3cosα. 1
Câu 25. Bất phương trình Ê 1 có tập nghiệm S là: x − 2 A S = (−∞;3]. B S = (−∞;3). C S = (2;3]. D S = [2;3].
Câu 26. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn: π k2π sđ å AM = + , k ∈ Z? 6 3 A 6 . B 4 . C 3 . D 8.
Đề kiểm tra học kì 2 Trang 2/4 Mã đề 101
Câu 27. Khoảng cách từ điểm A(0; 4) đến đường thẳng x. sin α + y.cosα + 4(1 − cosα) = 0 là: A 2. B 4. C 8. D 6. 2
Câu 28. Cho cos 2α = . Tính giá trị của biểu thức P = cos a · cos3a 3 7 7 5 5 A P = . B P = . C P = . D P = . 18 9 9 18 p
Câu 29. Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A(0; 6) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1. 40 12 160 36 160 32 40 36 p µ 3π
Câu 30. Cho tan α = 5 π < α <
. Khi đó cos α bằng: 2 p p 6 p 6 1 A − . B 6. C . D . 6 6 6
Câu 31. Một đường tròn có tâm I(3; 4) tiếp xúc với đường thẳng ∆:3x+4y−10 = 0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 5 3 A . B 5 . C 3. D . 3 5
Câu 32. Hai đường thẳng d1 : mx + y = m − 5, d2 : x + my = 9 cắt nhau khi và chỉ khi: A m 6= −1. B m 6= 1. C m 6= ±1. D m 6= 2.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình x2 − 2(m − 1)x + 4m + 8 Ê 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R · m > 7 · m Ê 7 A . B . C −1 É m É 7. D −1 < m < 7 . m < −1 m É −1 (x = 2− t
Câu 34. Tìm góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : x − 2y + 15 = 0 và ∆2 : (t ∈ R). y = 4 + 2t A 45◦. B 60◦. C 0◦. D 90◦. ³ π ´ ³ π´
Câu 35. Cho góc lượng giác α
< α < π . Xét dấu sin α +
và tan (−α). Chọn kết quả đúng. 2 2  ³ π´  ³ π´  ³ π´  ³ π´ sin α + < 0 sin α + > 0 sin α + < 0 sin α + > 0 A 2 . B 2 . C 2 . D 2 . tan (−α) < 0 tan (−α) < 0 tan (−α) > 0 tan (−α) > 0 3x − 1
Câu 36. Nghiệm của bất phương trình p É 0 là: x + 2  1 1 1 x É 1 A x É . B −2 < x < . C 3 . D −2 < x É . 3 3 3 x 6= −2
Câu 37. Biết rằng sin6 x + cos6 x = a + b sin2 2x với a, b là các số thực. Tính T = 3a + 4b A T = −7. B T = 1. C T = 0 . D T = 7. 2x 1
Câu 38. Điều kiện xác định của bất phương trình − p Ê 1 là: |x + 1| − 3 2 − x ( ( x 6= 2 x < 2 A x É 2. B . C . D x < 2 . x 6= −4 x 6= −4
Câu 39. Biến đổi biểu thức sin a − 1 thành tích. ³ π´ ³ π´ ³ a π´ ³ a π´ A sin a − 1 = 2sin a − cos a + . B sin a − 1 = 2sin − cos + . 2 2 2 4 2 4 ³ π´ ³ π´ ³ a π´ ³ a π´ C sin a − 1 = 2sin a + cos a − . D sin a − 1 = 2sin + cos − . 2 2 2 4 2 4
Câu 40. Cho parabol (P) : y = x2 +2x −5 và đường thẳng d : y = 2mx +2−3m. Tìm tất cả các giá trị m để (P)
cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung. 7 7 A 1 < m < . B m > 1. C m > . D m < 1. 3 3
Đề kiểm tra học kì 2 Trang 3/4 Mã đề 101
Câu 41. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A (0; 4) , B (3; 4) , C (3; 0). p 5 10 A . B . C 5. D 3. 2 2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (m−2)x2−2(m−1)x+m−7 = 0 có hai nghiệm trái dấu. ·m Ê 7 ·m > 7 A . B 2 É m É 7. C 2 < m < 7 . D . m < 2 m < 2 3
Câu 43. Cho sin 2α = . Tính giá trị biểu thức A = tanα + cotα 4 4 2 8 16 A A = . B A = . C A = . D A = . 3 3 3 3 (x2 +3x −4 É 0
Câu 44. Cho hệ bất phương trình
. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: |x + 1| Ê 3 − x A S = {−4}. B S = {1}. C S = [−4;+∞) . D S = [−4;1]. cos a + 2cos3a + cos5a
Câu 45. Rút gọn biểu thức P = sina+2sin3a+sin5a A P = tan a. B P = cot a. C P = cot3a. D P = tan3a. (x = 9+ at
Câu 46. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi hai đường thẳng (t ∈ R) và đường y = 7 − 2t
thẳng 3x + 4y − 2 = 0 một góc bằng 45◦. 2 2 A a = 1; a = −14. B a = ; a = −14. C a = −2; a = −14. D a = ; a = 14. 7 7 sin B + sin C
Câu 47. Tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn = sin A là: cos B + cos C A tam giác vuông.
B tam giác vuông cân . C tam giác đều . D tam giác cân .
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình |x + 1| + |x| < 3 là: A 4. B 1. C 3. D 2 .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để bất phương trình x2 − 2mx + 5m − 8 É 0 có tập nghiệm là
đoạn [a; b] sao cho b − a = 4. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng A −5. B 1. C 5. D 8.
Câu 50. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d : x + y − 1 = 0. Xác định tọa độ các
đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A ∈ d. A A (2; −1) hoặc B A (2; −1) hoặc C A (−2;3) hoặc D A (2; −1) hoặc A (5; −4). A (−6;7). A (6; −5). A (6; −5). HẾT
Đề kiểm tra học kì 2 Trang 4/4 Mã đề 101
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2017--2018 Mã đề STT 101 102 103 104 Câu 1 B A D A Câu 2 D B C D Câu 3 B C D A Câu 4 D C B D Câu 5 C D D B Câu 6 A A A A Câu 7 A B B D Câu 8 B C D C Câu 9 B B C D Câu 10 D C D A Câu 11 A A C A Câu 12 D C C D Câu 13 D C C A Câu 14 D D B D Câu 15 C C D B Câu 16 A D D C Câu 17 D A D A Câu 18 A C A D Câu 19 A D A C Câu 20 A B C D Câu 21 C B D B Câu 22 A A D D Câu 23 C B A A Câu 24 B C B C Câu 25 C C C D Câu 26 C D B C Câu 27 B C C C Câu 28 D A C A Câu 29 D D D A Câu 30 A D D A Câu 31 C C B D Câu 32 C D D B Câu 33 C A D A Câu 34 D A B D Câu 35 C C A B Câu 36 D A D A Câu 37 C C B D Câu 38 C A C B Câu 39 B D D D Câu 40 C B A B Câu 41 A D D B Câu 42 C B B C Câu 43 C B B A Câu 44 B A A C Câu 45 C C C C Câu 46 B C A D Câu 47 A A D C Câu 48 D C B B Câu 49 C D B B Câu 50 D C D C
Document Outline

  • LTV_HK2-HOA10-1718_DE
  • LTV_HK2-TOAN10-1718_DAP AN