Đề thi HK2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau
Đề thi HK2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau mã đề 106 gồm 10 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, đề thi gồm 02 trang, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Môn: TOÁN - Khối: 10 (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề); Mã đề 106
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : x − 5y + 4 = 0 ? A. n = ) 1 ; 5 ( . B. n = ;1 ( − ) 5 . C. n = ; 5 ( − ) 1 . D. n = ;1 ( ) 5 .
Câu 2: Biểu thức f (x) = (2x − )
1 (2 − x) dương khi x thuộc tập nào dưới đây? A. 1 ; −∞ ∪(2;+∞ ) . B. 1 ;2 . 2 2 C. (2;+∞) . D. 1 ; −∞ . 2
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1 > x + 5 A. (4;+∞) . B. (6;+∞). C. ( ; −∞ 6). D. ( ; −∞ 4) .
Câu 4: Khoảng cách từ điểm M (1;− )
1 đến đường thẳng ∆ : 3x − 4y −17 = 0 bằng A. 10 . B. 18 . C. 2 . D. 2 . 5 5 5
Câu 5: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng
d : 2x − 3y −8 = 0 . A. 2
− x + 3y = 0 .
B. 4x − 6y −1 = 0 .
C. 2x − 3y + 8 = 0 .
D. 2x + 3y −8 = 0 . Câu 6: Cho 2sinα + 3cosα tanα = 3, A =
. Khi đó giá trị của biểu thức A bằng. 4sinα − 5cosα A. 7 − . B. 9 . C. 7 . D. 9 − . 9 7 9 7
Câu 7: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. 19π π π π tan = 1 − . B. 26 2 sin = − . C. 26 cot = 3 . D. 26 1 cos = . 4 3 2 3 3 2
Câu 8: Cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
3 = 4 . Khi đó, tâm và bán kính của (C) là. A. I ( 2; − 3); R = 2 . B. I ( 2; − 3); R = 4 . C. I (2; 3 − ); R = 2. D. I (2; 3 − ); R = 4.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 1− x ≤ 0 là 1+ x A. ( ; −∞ − ) 1 ∪[1;+∞) . B. ( 1; − ] 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞) .
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 − x > 0 .
2x +1 > x − 2 A. (–3;2) . B. (–3;+∞) . C. (2;+∞) . D. (– ; ∞ 3 − ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 11: Giải bất phương trình sau: a) 2
x −8x +12< 0 b) 2
(x + 2)(2x − 3x +1) ≥ 0 Trang 1/2 - Mã đề 106 π Câu 12: Cho 12
cosα = − và < α < π . Tính các giá trị lượng giác sinα, tanα . 13 2
Câu 13: Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A − ), 1 ; 2 B( ; 2 ) 3 và đường thẳng
∆ : x − 2y −1 = 0 .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm , A . B
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆
Câu 14 : Tìm các giá trị m nguyên để bất phương trình (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 3 < 0 vô nghiệm với mọi x ∈ .
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 106
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN TOÁN – 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM 106 207 308 409 1 B B C C 2 B D D A 3 B B A B 4 D A D C 5 D B B C 6 B D D D 7 A C B A 8 C C B A 9 A C D A 10 A A D B
II. PHẦN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM Câu ý Nội dung đáp án Bđ a 2
x −8x +12< 0 1.0đ x =6 11 Cho 2
x −8x +12 = 0⇔ x = 2 0.25 (2đ) BXD: 0.5 KL: S =(2;6) 0.25 b 2
(x + 2)(2x − 3x +1) ≥ 0 1.0đ
x + 2 = 0⇔ x = 2 − 0.25 x =1 0.25 2 2x 3x 1 0 − + = ⇔ 1 0.25 x = 2 0.25 BXD: KL: 1 S 2; = − ∪[1;+∞) 2 2 2 2 12 − 25 5 sin α = 1− o c s α = 1− = ⇒ sinα = ± . 13 169 13 0.5 12 a π
(2 đ) 1.0đ Do < α < π nên sinα > 0 . Suy ra, 5 sinα = 2 13 0.25 sinα 5 tanα = = − . cosα 12 0.25 1 a * AB = ( ; 4 ) 2 0.25 (1.0đ) x = −2 + 4 13 t
* d đi qua A(-2; 1), có VTCP AB = ( ; 4 ) 2 nên có ptts: 0.75 (2.0đ) y =1+ t 2 b − 0.5 1.0đ * 5 d( ; A ∆) = = 5 . 5
* ( C) có tâm A(-2; 1) bán kính R = 5 0.25 *Pt ( C ): 2 2 (x+ 2) + (y−1) =5 0.25 *Ta có: (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 3 < 0 vô nghiệm (1) ⇔ (m + ) 2 1 x − 2(m + )
1 x + 3 ≥ 0 (*) nghiệm đúng ∀x∈ .
*TH 1: Nếu m +1 = 0 ⇔ m = 1
− , khi đó (*) ⇔ 3 ≥ 0 . Do đó m = 1 − thỏa mãn. 0.25
*TH 2: Nếu m +1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 − , khi đó: 14
1.0đ Bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ 1.0đ a > 0 m +1 > 0 ⇔ ⇔ ' ∆ ≤ 0 ( m + )2 1 − 3(m + ) 1 ≤ 0 0.25 m > 1 − m > 1 − ⇔ ⇔ ⇔ m∈ − .
m − m − 2 ≤ 0 m∈ [ 1; − 2] ( 1;2] 2
*Kết hợp hai trường hợp ta được m∈[ 1;
− 2] . Vì m∈ nên m∈{ 1; − 0;1; } 2 . Kết luận: m∈{ 1; − 0;1; }
2 thì bất phương trình đã cho vô nghiệm. 0.25
Hoặc giải theo chiều thuận: • m +1 = 0 ⇔ m = 1
− , bpt trỡ thành 3 < 0 ; bptvn ⇒ m = 1 − ghi nhận 0.25 • m ≠ 1
− , bpt đã cho là bpt bậc hai a > 0 m +1 > 0 Bpt (1) vô nghiệm ⇔ ⇔ .... ⇔ ⇔ 1 − < m ≤ 2 ∆′ ≤ 0 m − 2 ≤
Kết hợp ta được m∈[ 1; − 2]….
Giá trị m cần tìm tycbt m∈{ 1; − 0;1; } 2 . 2
Document Outline
- de 106
- Phieu soi dap an