Đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Lạc Long Quân – Bến Tre, đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), thời gian làm bài 90 phút

Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - đề 01
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - Lớp: 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
2 1 0
x
là
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

. C.
1
;
2
. D.
1
;
2
.
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
4 0
2 0
x
x
là
A.
2;4
S . B.
; 2 4;S
 
.
C.
2;4
S
. D.
; 2 4;S

.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
4 0
x mx
nghiệm
A.
4 4
m
. B.
4 4
m hay m
.
C.
2 2
m hay m
. D.
2 2
m
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2 8 1 0
x x
có dạng
; .
a b
Khi đó
b a
bằng
A.
3.
B.
5.
C.
9.
D. -5.
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2 2
sin cos 1
. B.
2
2
1
1 tan , ( , )
cos 2
k k
C.
2
2
1
1 cot , ( , )
sin
k k
D.
tan cot 1, ( , )
2
k
k
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina. B. sin2a = cos
2
a – sin
2
a.
C. sin2a = 2sina.cosa. D. sin2a = sina + cosa.
Câu 7: Cho góc
tho
2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin 0
B.
tan 0
C.
cos 0
D.
cot 0
Câu 8: Giá tr của biểu thức
0 0 0 0
tan20 tan40 3 tan20 .tan40
bng
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 9: Cho
3
cot , 0 .
5 2
x x
Trong các khẳng định sau khng định nào đúng?
A.
5
tan
3
x . B.
5
tan
3
x . C.
4
tan
3
x . D.
3
tan
4
x .
Câu 10: Cho
5
cos
13
a
và
3
2
a
. Tính
sin 2
a
.
A.
120
sin 2
169
a . B.
120
sin 2a
169
. C.
169
sin 2a
120
. D.
169
sin 2a
120
.
đề: 01
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - đề 01
2
Câu 11: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. s
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 3 0
d x y
. Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
d
A.
2;3
n
B.
2;1
n
C.
1; 2
n
D.
1;3
n
Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thng đi qua hai đim
3;2
A
?
1;4
B
A.
1
1;2 .
u
B.
2
2
.
;1
u
C.
3
2;6 .
u
D.
4
1;1 .
u
Câu 14: Phương trình đường tròn
2 2
: 4 6 12 0
C x y x y có đường kính đường tròn?
A. 5 B. 10 C. 8 D. 16
Câu 15: Ta độ tâm và bán kính của đường tròn
2 2
2 3 25
x y
A.
2; 3
I
và
5.
R
B.
2;3
I
5.
R
C.
2; 3
I
25.
R
D.
2;3
I
25.
R
Câu 16: Lập phương trình đường thng
song song với đường thẳng
:3 2 12 0
d x y và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho
AB 13
A.
3 2 12 0
x y . B.
3 2 12 0
x y .
C.
3 2 6 0
x y . D.
3 4 6 0
x y .
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1đ)
Giải bất phương trình :
2
2
3 1
1
1
x x
x
.
Câu 2: (2,5đ)
a) Cho
3
sin ,
5
2
.nh
cos .
b) Chng minh đẳng thức:
sin sin 2 sin .
4 4
x x x
c) Rút gn biểu thức
2 2
sin cos sin cos .
A x x x x
Câu 3: (0,5đ) Trong mt phẳng Oxy cho tam giác ABC điểm
(1;1)
A
đường cao tB C nm trên
các đường thẳng
1
: 2 8 0
d x y
và
2
:2 3 6 0
d x y
. Hãy viết phương trình tng quát của đường
cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC
( 1;0), (1;2), (3; 1)
A B C
a) Viết phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
………………..Hết……………
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - đề 01
3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lp: 10
đề: 01
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 u 6 Câu 7 Câu 8
D A B B D C C D
Câu 9 u 10 Câu 11 u 12 u 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
A A D C B B A C
B. TLUN
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1
(1,0đ)
a) (1đ) Giải bất phương trình
2
2
3 1
1.
1
x x
x
2
3 2
0
1
x
x
+ Vẽ đúng bảng xét dấu .
+ Kết luận tập nghiệm
2
; 1 ;1
3

S
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(2,5đ)
a) (1đ) Cho
3
sin ,
5
2
. Tính
cos .
+ Tính
2
16
cos
25
4
cos
5
b) (0,75đ) Chứng minh đẳng thức:
sin sin 2sin .
4 4
x x x
+ Áp dụng đúng công thức cộng vế 1.
+ Thế
2
cos sin
4 4 2
+ Thu gọn được kết quả.
c) (0,75đ) Rút gọn biểu thức
2 2
sin cos sin cos .
A x x x x
+ Khai trin đúng hằng đẳng thức
+ thế được
2 2
sin cos 1.
x x
+ Kết quả
2.
A
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(0,5đ)
(0,5đ) Tam giác ABC điểm
(1;1)
A
đường cao tB C nm trên các
đường thng
1
: 2 8 0
d x y
2
:2 3 6 0
d x y
. Hãy viết phương
trình tng qt của đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
+ Xác đnh được tọa độ giao điểm của hai đường d
1
và d
2
là
9 7
; .
4 2
H
+ Viết đúng PTTQ của đường thẳng đi qua hai điểm A H.
0,25
0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - đề 01
4
Câu 4
(2đ)
(2đ) cho tam giác ABC
( 1;0), (1;2), (3; 1)
A B C
a) (1đ) Viết phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC.
+ Xác định được mt điểm mà đường thẳng đi qua.
+ Xác định đúng vectơ chỉ phương.
+ Viết đúng phương trình đường thẳng. (PTTS hoặc PTTQ)
b) (1đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Lập được hệ phương trình
1 2 0
5 2 4 0
10 6 2 0
a c
a b c
a b c
11
10
1
10
16
5
a
b
c
Vậy PT đường tròn
2 2
11 1 16
: 0.
5 5 5
C x y x y
0,25
0,25
0,5
0,5
(Đúng 2
trong 3 PT
được trọn
điểm)
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
MÔN: TOÁN - Lớp: 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đ ề: 01
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1  0 là  1   1   1   1  A.  ;     . B. ;   . C.  ;     . D. ;     .  2   2   2   2  4  x  0
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là x  2  0 
A. S  2; 4 .
B. S   ;
 2 4; .
C. S  2;4.
D. S   ;
 2  4;  .
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx  4  0 có nghiệm
A. 4  m  4 .
B. m  4 hay m  4 .
C. m  2 hay m  2 .
D. 2  m  2 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  81 x  0 có dạng a;b. Khi đó b a bằng A. 3. B. 5. C. 9. D. -5.
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 A. 2 2
sin  cos  1 . B. 2 1 tan  , (
k , k  ) 2 cos 2 1 k C. 2 1 cot
, (k , k  )
D. tan  cot  1, ( , k  ) 2 sin 2
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina.
B. sin2a = cos2a – sin2a.
C. sin2a = 2sina.cosa.
D. sin2a = sina + cosa.
Câu 7: Cho góc  thoả
    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2
A. sin  0 B. tan  0 C. cos 0 D. cot 0
Câu 8: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
tan 20  tan 40  3 tan 20 .tan 40 bằng 3 3 A.  . B. . C.  3 . D. 3 . 3 3 3
Câu 9: Cho cot x  , 0  x
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 5 2 5 5 4 3 A. tan x
. B. tan x   . C. tan x  .
D. tan x   . 3 3 3 4 5 3
Câu 10: Cho cos a  
a
. Tính sin 2a . 13 2 120 120 169 169 A. sin 2a  . B. sin 2a   . C. sin 2a  . D. sin 2a   . 169 169 120 120
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 1
Câu 11: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d là    
A. n  2;3 B. n  2; 
1 C. n  1; 2
  D. n  1;3
Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B 1;4?    
A. u  1;2 .
B. u  2;1 . C. u  2;6 . D. u  1;1 . 4   3   2   1  
Câu 14: Phương trình đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 có đường kính đường tròn? A. 5 B. 10 C. 8 D. 16 2 2
Câu 15: Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn  x  2   y  3  25
A. I 2; 3 và R  5. B. I  2  ;3 và R  5.
C. I 2; 3 và R  25. D. I  2
 ;3 và R  25.
Câu 16: Lập phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x  2 y 12  0 và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho AB  13
A. 3x  2 y 12  0 . B. 3x  2 y 12  0 .
C. 3x  2 y  6  0 . D. 3x  4 y  6  0 . B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ) 2 x  3x  1
Giải bất phương trình :  1. 2 x 1 Câu 2: (2,5đ) 3 a) Cho sin  , và
. Tính cos. 5 2   
b) Chứng minh đẳng thức: sin  x  sin  x  2 sin .     x  4   4  2 2
c) Rút gọn biểu thức A  sin x  cos x  sin x  cos x .
Câu 3: (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có điểm (
A 1;1) đường cao từ BC nằm trên
các đường thẳng d : 2x y  8  0 và d : 2x  3y  6  0 . Hãy viết phương trình tổng quát của đường 1 2
cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4: (2đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có (
A 1; 0), B(1; 2), C(3; 1)
a) Viết phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
………………..Hết………………
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN - Lớp: 10 Mã đề: 01 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A B B D C C D Câu 9
Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A A D C B B A C B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 2 x  3x 1 (1,0đ)
a) (1đ) Giải bất phương trình  1. 2 x 1 3  x  2 0,25   0 2 x 1
+ Vẽ đúng bảng xét dấu . 0,5 0,25  2 
+ Kết luận tập nghiệm S   ;    1  ;1    3  Câu 2 3
a) (1đ) Cho sin  , và
. Tính cos. (2,5đ) 5 2 16 0,5 + Tính 2 cos  25 4 0,5  cos  5   
b) (0,75đ) Chứng minh đẳng thức: sin  x  sin  x  2 sin .     x  4   4  0,25
+ Áp dụng đúng công thức cộng vế 1. 0,25 2 + Thế cos  sin  0,25 4 4 2
+ Thu gọn được kết quả. 2 2
c) (0,75đ) Rút gọn biểu thức A  sin x  cos x  sin x  cos x . 0,25
+ Khai triển đúng hằng đẳng thức 0,25 + thế được 2 2
sin x  cos x  1. 0,25 + Kết quả A  2. Câu 3
(0,5đ) Tam giác ABC có điểm (
A 1;1) đường cao từ BC nằm trên các (0,5đ)
đường thẳng d : 2x y  8  0 và d : 2x  3y  6  0 . Hãy viết phương 1 2
trình tổng quát của đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.  9  7  0,25
+ Xác định được tọa độ giao điểm của hai đường d1 và d2 là H ; .    4 2 
+ Viết đúng PTTQ của đường thẳng đi qua hai điểm A H. 0,25
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 3
(2đ) cho tam giác ABC có (
A 1; 0), B(1; 2), C(3; 1)
a) (1đ) Viết phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC.
+ Xác định được một điểm mà đường thẳng đi qua. 0,25 Câu 4
+ Xác định đúng vectơ chỉ phương. 0,25 (2đ)
+ Viết đúng phương trình đường thẳng. (PTTS hoặc PTTQ) 0,5
b) (1đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
+ Lập được hệ phương trình 0,5 1   2ac  0 (Đúng 2 
5  2a  4b c  0 trong 3 PT 1
 0  6a  2b c  0  được trọn  11 điểm) a   10  0,25  1  b   10   16 c     5 0,25 11 1 16
Vậy PT đường tròn C  2 2 : x y x y   0. 5 5 5
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn TOÁN 10 - Mã đề 01 4