Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đông Hiếu – Nghệ An

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đông Hiếu – Nghệ An gồm 26 bài toán trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận, thời gian làm bài 90 phút,  mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
ĐỀ THI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhị thức f(x) = 3x - 6 luôn dương trên khoảng nào sau đây:
A.
;2
B.
0; 
C.
3; 
D.
2; 
Câu 2: Cho xy = 2. Giá trị nhỏ nhất của A = x
2
+ y
2
là:
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 3: Cho
3
tan
4
x 
và góc x thỏa 90
0
< x < 180
0
. Khi đó
A.
3
cos
5
x
B.
3
sin
5
x
C.
4
cot
3
x
D.
4
sin
5
x 
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
A. sina + sinb = 2
sin .cos
22
ab ab
B. cosa + cosb = 2
cos .cos
22
ab ab
C. cosa – cosb = 2
sin .sin
22
ab ab
D. sina – sinb = 2 cos .sin
22
ab ab
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
cos( ) cos( )
2


B.
cos)2cos(
C.
cos( ) sin( )
2


D.
cos( ) cos( )


Câu 6: Cho
tan 2x
. Tính
2
22
sin 2sin .cos
cos 3sin
x
xx
A
x
A.
4
A
B.
0
A
C. 1A D. 2
A
Câu 7: Tính
000
cos15 cos45 cos75
A.
2
16
B.
2
2
C.
2
4
D.
2
8
Câu 8: Đường Elip
22
1
16 7
xy

có tiêu cự bằng :
A. 9 B. 18 C. 3 D. 6
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 2 B. 3 C. Vô số. D. 1
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình
2
340xx
là:
A. S = [-4; 1] B. S = (-4; 1) C. S = [1; 4] D. S = R
Câu 11: x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x
< 2 B.
1
x
< 0
C.
3x < x D. (x – 1)(x + 2) > 0
Câu 12: Cho 2 đim A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. 3x y + 4 = 0 B. x + y 1 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. 3x + y + 1 = 0
Câu 13: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 1. C. 3. D. 2.
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
Câu 14: Hệ bất phương trình
10
240
x
x


có tập nghiệm là
A.
S = (-2; 1) B. S = [-1; 2] C. S = (-1; 2) D. S = [1; 2]
Câu 15: Giao điểm M của

12
:
35
x
t
d
yt


:3 2 1 0dxy

là:
A.
11
;.
22
M



B.
1
0; .
2
M



C.
11
2; .
2
M



D.
1
0; .
2
M



Câu 16: Phương sai của dãy 2; 3; 4; 5; 6 là
A.
2
x
S
= 4 B.
2
x
S
= 2 C.
2
x
S
= 2 D.
2
x
S
= - 2
Câu 17: Tập các giá trị của m để phương trình
0323)2(
2
mxxm
có 2 nghiệm trái dấu là:
A. R \ [-3/2; 2] B. (-2; 3/2) C. R \ [-2; 3/2] D. (-3/2; 2)
Câu 18: Tam giác
A
BC
8, 10, 6
A
BcmBC cmCAcm
.Đưng trung tuyến
A
M ca tam
giácđóđộdàibng:
A.
5 cm
B.
4 cm
C.
6 cm
D.
7 cm
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2017x
2017
x
là:
A.
{2017} B. [ 2017; +) C. D. (–; 2017)
Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
23
230
18
B.
60
3
C.
3
145
4
D.
5
150
6
Câu 21: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x - y + 4 > 0:
A.
(0 ; 2) B. (x; y) = (1; 10) C. (- 2; 0) D. (x; y) = (-2; 1)
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
0
22
xyx
.
B.
0132
22
yxyx
C.
09
22
yxyx
.
D.
012
22
xyyx
Câu 23: Bất phương trình x(x
2
– 1) 0:
A.
Vô nghiệm B. Có đúng 3 nghiệm
C. Có duy nhất một nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm
2
. Giá trị sinA
A.
4
5
B.
3
8
C.
8
9
D.
3
2
Câu 25: Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3.
A.

22
123xy
B.

22
129xy
C.

22
123xy
D.

22
129xy
Câu 26: Tập các giá trị của tham số m để hàm số
2
3ymxmx luôn xác định là
A. [0; 12] B. (0; 12) C. [0; 12) D. (0; 12]
-----------------------------------------------
B.TỰ LUẬN
Câu 1 ( 1,5 điểm): Cho
3
sin
5
với
0
2

. Tính cos , tan , cot

.
Câu 2( 1,0 điểm): Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
222
2
a b c abc
bc ca ab



Câu 3( 1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;4) và B(1;5).
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 001 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhị thức f(x) = 3x - 6 luôn dương trên khoảng nào sau đây: A.  ;  2   B. 0; C. 3; D. 2;
Câu 2: Cho xy = 2. Giá trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là: A. 4 B. 2 C. 0 D. 1 3
Câu 3: Cho tan x  
và góc x thỏa 900< x < 1800. Khi đó 4 3 3 4 4 A. cos x B. sin x C. cot x
D. sin x   5 5 3 5
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. sina + sinb = 2 a b a b a b a b sin .cos B. cosa + cosb = 2 cos .cos 2 2 2 2 C. cosa – cosb = 2 a b a b a b a b sin .sin
D. sina – sinb = 2 cos .sin 2 2 2 2
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 
cos(  )  cos(   ) A. 2 B. cos(  2   )  cos 
cos(   )  sin(  ) C. 2
D. cos(   )  cos(   ) 2 sin x  2sin . x cos x
Câu 6: Cho tan x  2 . Tính A  2 2 cos x  3sin x A. A  4 B. A  0 C. A  1 D. A  2 Câu 7: Tính 0 0 0 cos15 cos 45 cos75 2 2 2 2 A. B. C. D. 16 2 4 8 2 2 x y Câu 8: Đường Elip   1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 9 B. 18 C. 3 D. 6
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 2 B. 3 C. Vô số. D. 1
Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x  3x  4  0 là: A. S = [-4; 1] B. S = (-4; 1) C. S = [1; 4] D. S = R
Câu 11: x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 A. x < 2 B. < 0 x
C. x  3 < x
D. (x – 1)(x + 2) > 0
Câu 12: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x  y + 4 = 0 B. x + y  1 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. 3x + y + 1 = 0
Câu 13: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 1. C. 3. D. 2.
Trang 1/2 - Mã đề thi 001 x  1  0
Câu 14: Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là 2x  4  0 A. S = (-2; 1) B. S = [-1; 2] C. S = (-1; 2) D. S = [1; 2] x   t
Câu 15: Giao điểm M của d  1 2 : 
và d :3x  2y 1  0 là: y  3   5t  1 1   1   11  1  A. M ; .   B. M 0; .   C. M 2; .   D. M 0;  .    2 2   2   2   2 
Câu 16: Phương sai của dãy 2; 3; 4; 5; 6 là A. 2 S = 4 B. 2 S = 2 C. 2 S = 2 D. 2 S = - 2 x x x x
Câu 17: Tập các giá trị của m để phương trình (m  ) 2 2
x  3x  2m  3  0 có 2 nghiệm trái dấu là: A. R \ [-3/2; 2] B. (-2; 3/2) C. R \ [-2; 3/2] D. (-3/2; 2)
Câu 18: Tam giác ABC AB  8 c , m BC 10 c ,
m CA  6 cm . Đường trung tuyến AM của tam
giác đó có độ dài bằng: A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình x  2017  2017  x là: A. {2017} B. [ 2017; +) C. D. (–; 2017)
Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 3 5    23 A. 230  B. 60  C. 145 D. 150 18 3 4 6
Câu 21: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x - y + 4 > 0: A. (0 ; 2) B. (x; y) = (1; 10) C. (- 2; 0) D. (x; y) = (-2; 1)
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? 2 2 x  y  x  0 2 2
x  y  2x  3y 1  0 A. . B. 2 2
x  y  x  y  9  0 2 2 x  y  2xy 1  0 C. . D.
Câu 23: Bất phương trình x(x2 – 1)  0: A. Vô nghiệm
B. Có đúng 3 nghiệm
C. Có duy nhất một nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sinA là 4 3 8 3 A. B. C. D. 5 8 9 2
Câu 25: Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3.
A. x  2   y  2 1 2  3
B. x  2   y  2 1 2  9
C. x  2   y  2 1 2  3
D. x  2   y  2 1 2  9
Câu 26: Tập các giá trị của tham số m để hàm số 2
y mx mx  3 luôn xác định là A. [0; 12] B. (0; 12) C. [0; 12) D. (0; 12]
----------------------------------------------- B.TỰ LUẬN 3 
Câu 1 ( 1,5 điểm): Cho sin  với 0   
. Tính cos, tan, cot . 5 2
Câu 2( 1,0 điểm): Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c
a b c   
b c c a a b 2
Câu 3( 1,0 điểm): Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;4) và B(1;5). ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 001