Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hải An – Hải Phòng

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hải An – Hải Phòng gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận. Đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải phần tự luận, mời các bạn đón xem

SỞGD&ĐTHIPHÒNG
ĐỀKIMTRAHCKỲINĂMHC2016‐2017
TRƯỜNGTHPTHIANMôntoánkhi10Thigian90phút
ĐỀ:135
IPHNTRCNGHIM(4,0đim):Chn các khng định đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip
22
(): 1
169 144

xy
E
. Trục lớn của (E) có độ dài bằng:
A.
12
B.
13
C.
26
D.
24
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm
5
(2 6; )
5
M
và
(5;2)N
phương trình
chính tắc là:
A.
22
1
25 16

xy
B.
22
1
25 9

xy
C.
22
0
25 5

xy
D.
22
1
25 5

xy
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) tâm
(2;1)I
, bán kính
2R
và đim
(1; 0)M
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) tại hai điểm A B, đồng
thời
IAB có diện tích bằng
2
.
A.
210xy
B.
210xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A.
cos cos3 2cos 4 cos 2xx xx
B.
cos cos3 2cos 4 cos 2xx xx
C.
sin sin 3 2sin 4 cos 2xx xx
D.
sin sin 3 2sin cos 2xx xx
Câu 5. Biết
2
0, cos
2
5
 xx
. Tính giá trị của
sinx
A.
1
sin
5
x
B.
1
sin
5
x
C.
5
sin
5
x
D.
5
sin
5
x
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
2
24 4 xxx
là:
A. 0 B.
1
C.
2
D. 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
2
20xx
là:
A. (1;2) B.
C. R D. (;1)(2;) 
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2(21)230xmxm
có hai
nghiệm
x
phân biệt.
A.
5
2
m
B.
5
2
m
C.
5
2
m
D.
5
2
m
Câu 9. Biết rằng phương trình
2110xx
có nghiệm là
3xab
. Tìm tích
.ab
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
(2 4)( 3) 0xx
là:
A.
[2; )
B.
(;2]
C.
[3; )
D.
(;3]
Câu 11. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
60
mx x m
nghiệm đúng
với
xR
A.
3m
B.
3m
C.
33 m
D.
3m
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm
(2; 2)M
,
(3; 1)N
và
(1;3)
P
có tâm là:
A.
(1; 2)I
B.
(2;1)I
C.
(2; 1)I
D.
(1;2)I
Câu 13. Biết
sin = 2cos
24 24
 

 
 
xx
. Tính giá trị của biểu thức
1sin
1sin
x
P
x
A.
4P
B.
3P
C.
2P
D.
1P
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5 cos 2 cos 2 cos 2 4(sin .sin sin ) ABC ABC là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
23
()
32


xt
tR
yt
có một véctơ chỉ phương là:
A.
(2; 3)

u
B.
(6;4)

u
C.
(6; 4)

u
D.
(2;3)

u
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 8 9 0Cx y y
có:
A. Tâm
(0;4)I
, bán kính
25R
B. m
(0; 4)I
, bán kính
3R
C. Tâm
(4;0)I
, bán kính
25R
D. Tâm
(0; 4)I
, bán kính
5R
IIPHNTỰLUN(6,0đim)
Câu 1. Giải bất phương trình sau:
2
232
0
23

xx
x
Câu 2. Giải bất phương trình sau:
2
61xx x
Câu 3. Chứng minh rằng:
4sin .sin .sin =sin 3
33





xx xx
với
xR
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(1;2)M
. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 4 2 10Cx y x y
đường thẳng
():3 4 2017 0 xy
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
.
------------------------------Hết------------------------------
(Hc sinh không s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...
SỞGD&ĐTHIPHÒNG
ĐỀKIMTRAHCKỲINĂMHC2016‐2017
TRƯỜNGTHPTHIANMôntoánkhi10Thigian90phút
ĐỀ:246
IPHNTRCNGHIM(4,0đim):Chn các khng định đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
23
()
32


xt
tR
yt
có một véctơ chỉ phương là:
A.
(2; 3)

u
B.
(6;4)

u
C.
(6;4)

u
D.
(2;3)

u
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 8 9 0Cx y x
có:
A. Tâm
(0;4)I
, bán kính
25R
B. m
(0; 4)I
, bán kính
3R
C. Tâm
(4;0)I
, bán kính
5R
D. Tâm
(0; 4)I
, bán kính
25R
Câu 3. Biết rằng phương trình
2110xx
có nghiệm là
3xab
. Tìm tích
.ab
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
(2 6)( 3) 0xx
là:
A. [2; ) B. (;2] C. [3; ) D. (;3]
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm
(2; 2)M
,
(3; 1)N
(1;3)P
có tâm là:
A.
(1; 2)I
B.
(1;2)I
C.
(2; 1)I
D.
(1; 2)I
Câu 6. Biết
sin = 3cos
24 24
 

 
 
xx
. Tính giá trị của biểu thức
1sin
1sin
x
P
x
A.
1P
B.
2P
C.
3P
D.
4P
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) tâm
(2;1)I
, bán kính
2R
và đim
(1; 0)M
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) tại hai điểm A B, đồng
thời
IAB có diện tích bằng
2
.
A.
210xy
B.
210xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 8. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn
5 cos 2 cos 2 cos 2 4(sin .sin sin ) ABC ABC
là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
2
24 4 xxx
là:
A.
1
B.
2
C. 3 D.
4
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
20xx
là:
A.
(1;2)
B.
C.
R
D.
(;1)(2;) 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2(21)230xmxm
hai
nghiệm
x
phân biệt.
A.
5
2
m
B.
5
2
m
C.
5
2
m
D.
5
2
m
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm
5
(2 6; )
5
M
(5;2)N có phương trình
chính tắc là:
A.
22
0
25 5

xy
B.
22
1
25 5

xy
C.
22
1
25 16

xy
D.
22
1
25 9

xy
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip
22
(): 1
169 144

xy
E
. Trục bé của (E) có độ dài bằng:
A.
12
B.
13
C.
26
D.
24
Câu 14. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A.
cos cos3 2cos 4 cos 2xx xx
B.
cos cos3 2sin sin 2xx xx
C.
sin sin 3 2sin 4 cos 2xx xx
D.
sin sin 3 2sin cos 2xx xx
Câu 15. Biết
1
,cos
2
5
 xx
. Tính giá trị của
sinx
A.
1
sin
5
x
B.
1
sin
5
x
C.
2
sin
5
x
D.
2
sin
5
x
Câu 16. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
60mx x m
nghiệm đúng
với
xR
A.
3m
B.
3m
C.
33 m
D.
3m
IIPHNTỰLUN(6,0đim)
Câu 1. Giải bất phương trình sau:
2
232
0
23

xx
x
Câu 2. Giải bất phương trình sau:
2
61xx x
Câu 3. Chứng minh rằng:
4sin .sin .sin =sin 3
33





xx xx
với
xR
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(1;2)M
. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 4 2 10Cx y x y
đường thẳng
():3 4 2017 0 xy
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
.
------------------------------Hết------------------------------
(Hc sinh không s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...
SỞGD&ĐTHIPHÒNG
ĐỀKIMTRAHCKỲINĂMHC2016‐2017
TRƯỜNGTHPTHIANMôntoánkhi10Thigian90phút
ĐỀ:357
IPHNTRCNGHIM(4,0đim):Chn các khng định đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm
5
(2 6; )
5
M
và
(5;2)N
phương trình
chính tắc là:
A.
22
0
25 5

xy
B.
22
1
25 5

xy
C.
22
1
25 16

xy
D.
22
1
25 9

xy
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip
22
(): 1
169 144

xy
E
. Trục bé của (E) có độ dài bằng:
A.
12
B.
13
C.
26
D.
24
Câu 3. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A.
cos cos3 2cos 4 cos 2
xx xx
B.
cos cos3 2sin sin 2xx xx
C.
sin sin 3 2sin 4 cos 2xx xx
D.
sin sin 3 2sin cos 2xx xx
Câu 4. Biết
1
0, cos
2
5
 xx
. Tính giá trị của
sinx
A.
1
sin
5
x
B.
1
sin
5
x
C.
2
sin
5
x
D.
2
sin
5
x
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
60mx x m
nghiệm đúng với
xR
A.
3m
B.
3m
C.
33 m
D.
3m
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
23
()
32


xt
tR
yt
có một véctơ chỉ phương là:
A.
(2; 3)

u
B.
(6;4)

u
C.
(6;4)

u
D.
(2;3)

u
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 8 9 0Cx y y
có:
A. Tâm
(0;4)I
, bán kính
25R
B. m
(0; 4)I
, bán kính
5R
C. Tâm
(4;0)I
, bán kính
5R
D. Tâm
(0; 4)I
, bán kính
25R
Câu 8. Biết rằng phương trình
2110xx
có nghiệm là
3xab
. Tìm tích
.
ab
A.
1
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
2
(2 4)( 3) 0xx
là:
A.
[2; )
B.
(;2]
C.
[3; )
D.
(;3]
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm
(2; 2)M
,
(3; 1)N
và
(1;3)
P
có tâm là:
A.
(1;2)I
B.
(2;1)I
C.
(2; 1)I
D.
(1; 2)I
Câu 11. Biết
sin = 2cos
24 24
 

 
 
xx
. Tính giá trị của biểu thức
1sin
1sin
x
P
x
A.
1P
B.
2P
C.
3P
D.
4P
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) tâm
(2;1)I
, n kính
2R
và đim
(1; 0)M
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) tại hai điểm A B, đồng
thời
IAB có diện tích bằng
2
.
A.
210xy
B.
210xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 13. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5 cos 2 cos 2 cos2 4(sin .sin sin ) ABC ABC là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 14. Số nghiệm của phương trình
2
24 4 xxx
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.
3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
2
20xx
là:
A.
(1;2)
B.
C.
R
D.
(;1)(2;) 
Câu 16. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2(21)230xmxm
hai
nghiệm
x
phân biệt.
A.
5
2
m
B.
5
2
m
C.
5
2
m
D.
5
2
m
IIPHNTỰLUN(6,0đim)
Câu 1. Giải bất phương trình sau:
2
232
0
23

xx
x
Câu 2. Giải bất phương trình sau:
2
61xx x
Câu 3. Chứng minh rằng:
4sin .sin .sin =sin 3
33





xx xx
với
xR
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(1;2)M
. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 4 2 10Cx y x y
đường thẳng
():3 4 2017 0 xy
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
.
------------------------------Hết------------------------------
(Hc sinh không s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...
SỞGD&ĐTHIPHÒNG
ĐỀKIMTRAHCKỲIINĂMHC2016‐2017
TRƯỜNGTHPTHIANMôntoánkhi10Thigian90phút
ĐỀ:468
IPHNTRCNGHIM(4,0đim):Chn các khng định đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm
(2; 2)M
,
(3; 1)N
(1;3)P
có tâm là:
A.
(1; 2)I
B.
(1;2)I
C.
(2; 1)I
D.
(1; 2)I
Câu 2. Biết
sin = 3cos
24 24
 

 
 
xx
. Tính giá trị của biểu thức
1sin
1sin
x
P
x
A.
1P
B.
2P
C.
3P
D.
4P
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) tâm
(2;1)I
, bán kính
2R
và đim
(1; 0)M
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) ti hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng
2
.
A.
210xy
B.
10xy
C.
10xy
D.
210xy
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
23
()
32


xt
tR
yt
có một véctơ chỉ phương là:
A.
(2; 3)

u
B.
(6;4)

u
C.
(6; 4)

u
D.
(9;6)

u
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 8 9 0Cx y x
có:
A. Tâm
(0;4)I
, bán kính
25R
B. m
(4;0)I
, bán kính
5R
C. Tâm
(4;0)I
, bán kính
3R
D. Tâm
(0; 4)I
, bán kính
25R
Câu 6. Biết rằng phương trình
2110xx
có nghiệm là
3xab
. Tìm tích
.ab
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
2
(2 6)( 3) 0xx
là:
A. [2; ) B. (;2] C. [3; ) D. (;3]
Câu 8. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn
5 cos 2 cos 2 cos 2 4(sin .sin sin ) ABC ABC
là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip
22
(): 1
169 144

xy
E
. Trục bé của (E) có độ dài bằng:
A.
12
B.
13
C.
26
D.
24
Câu 10. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A.
cos cos3 2cos 4 cos 2xx xx
B.
cos cos3 2sin sin 2xx xx
C.
sin sin 3 2sin 4 cos 2xx xx
D.
sin sin 3 2sin cos 2xx xx
Câu 11. Biết
2
,cos
2
5
 xx
. Tính giá trị của
sinx
A.
1
sin
5
x
B.
1
sin
5
x
C.
1
sin
5
x
D.
2
sin
5
x
Câu 12. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
40mx x m
nghiệm đúng
với
xR
A.
2m
B.
2m
C.
22 m
D.
2m
Câu 13. Số nghiệm của phương trình
2
24 4 xxx
là:
A.
1
B.
2
C. 3 D.
4
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
2
20xx
là:
A.
(1;2)
B.
C.
R
D.
(;1)(2;) 
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2(21)230xmxm
hai
nghiệm
x
phân biệt.
A.
5
2
m
B.
5
2
m
C.
5
2
m
D.
5
2
m
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm
5
(2 6; )
5
M
(5;2)N
có phương trình
chính tắc là:
A.
22
0
25 5

xy
B.
22
1
25 5

xy
C.
22
1
25 16

xy
D.
22
1
25 9

xy
IIPHNTỰLUN(6,0đim)
Câu 1. Giải bất phương trình sau:
2
232
0
23

xx
x
Câu 2. Giải bất phương trình sau:
2
61xx x
Câu 3. Chứng minh rằng:
4sin .sin .sin =sin 3
33





xx xx
với
xR
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho điểm
(1;2)M
. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn
22
(): 4 2 10Cx y x y
đường thẳng
():3 4 2017 0 xy
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
.
------------------------------Hết------------------------------
(Hc sinh không s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
MÃ ĐỀ 135
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA C D D D C D A C C A A D C C C
D
MÃ ĐỀ 246
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA C C A D B C D C C D B B D B C
A
MÃ ĐỀ 357
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA B D B D B B B B B A B D C D B
C
MÃ ĐỀ 468
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA B C B D B A C C D B B A C C B
B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(1,5đ)
2
13
2320 2 ;230
22
 xx x x x x
0,25
Lậ
p
bản
g
xét dấu chính xác
0,5
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm:
31
;2;
22



T
0,5
Chú ý: Nếu HS chia làm 2 TH:
22
2 3 20 2 3 20
230 230

 


 


xx xx
xx
thì mi TH
đún
g
cho 0,5 đim
v
à su
y
ra
t
n
him đún
cho 0,5 đim
2
(1,5)
2
22
60 (1)
10 (2)
6( 1) (3)



xx
BPT x
xx x
0,5
(1) 2 3 xx; (2) 1x ; (3) 7x
0,25
Tập nghiệm:
[3;7]T
0,25
3
(1,0)
23
13
2sin . cos2 2sin . 2sin 3sin 4.sin
22




VT x x x x x x VP
4x0,25
4
(1,0)
Gọi
(;)Iab
là tâm và
R
là bán kính của (C).
Do (C) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy
abR
0,25
222
():( ) ( )Cxa ya a
0,25
Lại có: (C) đi qua điểm
222
1
(1;2) ( ):(1 ) (2 )
5



a
MCaaa
a
0,25
Vậy (C) có PT là:
22 2 2
( 1) ( 1) 1 ( 5) ( 5) 25 xy x y
0,25
5
(1,0)
(C) có tâm
(2;1)I
là tâm và
6R
là bán kính của (C).
0,25
Gọi a là tiếp tuyến của (C) song song với
():3 4 0( 2017)axym m
0,25
10
(,) 6 10 56
5
 
m
dIa R m
0,25
Vậy có 2 tiếp tuyến là:
3410560 xy
0,25
| 1/9

Preview text:


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016‐ 2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn toán khối 10 Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ: 135
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm
): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau 2 2 x y
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E ) : 
 1. Trục lớn của (E) có độ dài bằng: 169 144 A. 12 B. 13 C. 26 D. 24 5
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm M (2 6;
) và N ( 5; 2) có phương trình 5 chính tắc là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1 B.   1 C.   0 D.   1 25 16 25 9 25 5 25 5
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R  2 và điểm
M (1;0) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho  cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng 2 .
A. x  2y 1  0
B. x  2y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0
Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cosx  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
B. cosx  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
C. sin x  sin 3x  2 sin 4x cos 2x
D. sin x  sin 3x  2 sin x cos 2x  2 Câu 5. Biết 
x  0, cosx
. Tính giá trị của sin x 2 5 1 1 5 5
A. sin x  
B. sin x
C. sin x  
D. sin x  5 5 5 5
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2
x  2  4x x  4 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  2  0 là: A. ( 1  ;2) B. C. R D. ( ;  1  )  (2;)
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  (2m 1)x  2m  3  0 có hai
nghiệm x phân biệt. 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2
Câu 9. Biết rằng phương trình x  2x 11  0 có nghiệm là x a b 3 . Tìm tích a.b A. 1  B. 1 C. 2  D. 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
(2x  4)(x  3)  0 là: A. [2;) B. ( ;  2] C. [3;) D. ( ;  3]
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx  6x m  0 nghiệm đúng
với x R A. m  3 B. m  3
C. 3  m  3 D. m  3
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; 2) , N (3; 1) và
P (1; 3) có tâm là: A. I (1; 2) B. I (2;1) C. I (2; 1) D. I (1; 2)  x    x   1 sin x Câu 13. Biết sin  = 2cos    
 . Tính giá trị của biểu thức P   2 4   2 4  1 sin x A. P  4 B. P  3 C. P  2 D. P  1
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4(sin .
A sin B  sinC ) là: A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân nhưng không vuông
x  2  3t
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 
(t R) có một véctơ chỉ phương là:
y  3  2t    
A. u  (2; 3) B. u  (6; 4)
C. u  (6; 4) D. u  (2;3)
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) : x y  8y  9  0 có:
A. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
B. Tâm I (0; 4) , bán kính R  3
C. Tâm I (4;0) , bán kính R  25
D. Tâm I (0; 4) , bán kính R  5
II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2
2x  3x  2
Câu 1. Giải bất phương trình sau:  0 2x  3
Câu 2. Giải bất phương trình sau: 2
x x  6  x 1      
Câu 3. Chứng minh rằng: 4 sin x.sin  x .sin  x = sin 3    
x với x R  3   3 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 2) . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) :x y  4x  2y 1  0 và đường thẳng
() : 3x  4y  2017  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….…………
Giám thị số 2:…………………...
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016‐ 2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn toán khối 10 Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ: 246
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm
): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau
x  2  3t
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 
(t R) có một véctơ chỉ phương là:
y  3  2t    
A. u  (2; 3)
B. u  (6; 4)
C. u  (6; 4) D. u  (2;3)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) : x y  8x  9  0 có:
A. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
B. Tâm I (0; 4) , bán kính R  3
C. Tâm I (4;0) , bán kính R  5
D. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
Câu 3. Biết rằng phương trình x  2x 11  0 có nghiệm là x a b 3 . Tìm tích a.b A. 2  B. 1  C. 1 D. 2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
(2x  6)(x  3)  0 là: A. [2;) B. ( ;  2] C. [3;) D. ( ;  3]
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; 2) , N (3; 1) và P (1; 3) có tâm là: A. I (1; 2) B. I (1; 2) C. I (2; 1) D. I (1; 2)  x    x   1 sin x Câu 6. Biết sin  = 3cos    
 . Tính giá trị của biểu thức P   2 4   2 4  1 sin x A. P  1 B. P  2 C. P  3 D. P  4
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R  2 và điểm
M (1;0) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho  cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng 2 .
A. x  2y 1  0
B. x  2y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0
Câu 8. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4(sin .
A sin B  sinC ) là: A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2
x  2  4x x  4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  2  0 là: A. ( 1  ;2) B. C. R D. ( ;  1  ) (2;)
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  (2m 1)x  2m  3  0 có hai
nghiệm x phân biệt. 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2 5
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm M (2 6;
) và N ( 5; 2) có phương trình 5 chính tắc là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   0 B.   1 C.   1 D.   1 25 5 25 5 25 16 25 9 2 2 x y
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E ) : 
 1. Trục bé của (E) có độ dài bằng: 169 144 A. 12 B. 13 C. 26 D. 24
Câu 14. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cosx  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
B. cosx  cos 3x  2 sin x sin 2x
C. sin x  sin 3x  2 sin 4x cos 2x
D. sin x  sin 3x  2 sin x cos 2x  1
Câu 15. Biết  x   , cosx  
. Tính giá trị của sin x 2 5 1 1 2 2
A. sin x  
B. sin x
C. sin x
D. sin x   5 5 5 5
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx  6x m  0 nghiệm đúng
với x R A. m  3 B. m  3
C. 3  m  3 D. m  3
II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2
2x  3x  2
Câu 1. Giải bất phương trình sau:  0 2x  3
Câu 2. Giải bất phương trình sau: 2
x x  6  x 1      
Câu 3. Chứng minh rằng: 4 sin x.sin  x .sin  x = sin 3    
x với x R  3   3 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 2) . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) : x y  4x  2y 1  0 và đường thẳng
() : 3x  4y  2017  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….…………
Giám thị số 2:…………………...
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016‐ 2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn toán khối 10 Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ: 357
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm
): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau 5
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm M (2 6;
) và N ( 5; 2) có phương trình 5 chính tắc là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   0 B.   1 C.   1 D.   1 25 5 25 5 25 16 25 9 2 2 x y
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E ) : 
 1. Trục bé của (E) có độ dài bằng: 169 144 A. 12 B. 13 C. 26 D. 24
Câu 3. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cosx  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
B. cosx  cos 3x  2 sin x sin 2x
C. sin x  sin 3x  2 sin 4x cos 2x
D. sin x  sin 3x  2 sin x cos 2x  1 Câu 4. Biết 
x  0, cosx
. Tính giá trị của sin x 2 5 1 1 2 2
A. sin x  
B. sin x
C. sin x
D. sin x   5 5 5 5
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx  6x m  0 nghiệm đúng với
x R A. m  3 B. m  3
C. 3  m  3 D. m  3
x  2  3t
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 
(t R) có một véctơ chỉ phương là:
y  3  2t    
A. u  (2; 3)
B. u  (6; 4)
C. u  (6; 4) D. u  (2;3)
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) : x y  8y  9  0 có:
A. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
B. Tâm I (0; 4) , bán kính R  5
C. Tâm I (4;0) , bán kính R  5
D. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
Câu 8. Biết rằng phương trình x  2x 11  0 có nghiệm là x a b 3 . Tìm tích a.b A. 1  B. 2  C. 1 D. 2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2
(2x  4)(x  3)  0 là: A. [2;) B. ( ;  2] C. [3;) D. ( ;  3]
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; 2) , N (3; 1) và
P (1; 3) có tâm là: A. I (1; 2) B. I (2;1) C. I (2; 1) D. I (1; 2)  x    x   1 sin x Câu 11. Biết sin  = 2cos    
 . Tính giá trị của biểu thức P   2 4   2 4  1 sin x A. P  1 B. P  2 C. P  3 D. P  4
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R  2 và điểm
M (1;0) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho  cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng 2 .
A. x  2y 1  0
B. x  2y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0
Câu 13. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4(sin .
A sin B  sinC ) là: A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 14. Số nghiệm của phương trình 2
x  2  4x x  4 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  2  0 là: A. ( 1  ;2) B. C. R D. ( ;  1  ) (2;)
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  (2m 1)x  2m  3  0 có hai
nghiệm x phân biệt. 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2
II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2
2x  3x  2
Câu 1. Giải bất phương trình sau:  0 2x  3
Câu 2. Giải bất phương trình sau: 2
x x  6  x 1      
Câu 3. Chứng minh rằng: 4 sin x.sin  x .sin  x = sin 3    
x với x R  3   3 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 2) . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) :x y  4x  2y 1  0 và đường thẳng
() : 3x  4y  2017  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….…………
Giám thị số 2:…………………...
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016‐ 2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Môn toán khối 10 Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ: 468
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm
): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau
Câu 1
. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; 2) , N (3; 1) và P (1; 3) có tâm là: A. I (1; 2) B. I (1; 2) C. I (2; 1) D. I (1; 2)  x    x   1 sin x Câu 2. Biết sin  = 3cos    
 . Tính giá trị của biểu thức P   2 4   2 4  1 sin x A. P  1 B. P  2 C. P  3 D. P  4
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R  2 và điểm
M (1;0) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho  cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng 2 .
A. x  2y 1  0
B. x y 1  0
C. x y 1  0
D. x  2y 1  0
x  2  3t
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 
(t R) có một véctơ chỉ phương là:
y  3  2t    
A. u  (2; 3)
B. u  (6; 4)
C. u  (6; 4) D. u  (9;6)
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) : x y  8x  9  0 có:
A. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
B. Tâm I (4;0) , bán kính R  5
C. Tâm I (4;0) , bán kính R  3
D. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25
Câu 6. Biết rằng phương trình x  2x 11  0 có nghiệm là x a b 3 . Tìm tích a.b A. 2  B. 1  C. 1 D. 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2
(2x  6)(x  3)  0 là: A. [2;) B. ( ;  2] C. [3;) D. ( ;  3]
Câu 8. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4(sin .
A sin B  sinC ) là: A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân nhưng không vuông 2 2 x y
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E ) : 
 1. Trục bé của (E) có độ dài bằng: 169 144 A. 12 B. 13 C. 26 D. 24
Câu 10. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cosx  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
B. cosx  cos 3x  2 sin x sin 2x
C. sin x  sin 3x  2 sin 4x cos 2x
D. sin x  sin 3x  2 sin x cos 2x  2
Câu 11. Biết  x   , cosx  
. Tính giá trị của sin x 2 5 1 1 1 2
A. sin x  
B. sin x
C. sin x  
D. sin x   5 5 5 5
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx  4x m  0 nghiệm đúng
với x R A. m  2 B. m  2
C. 2  m  2 D. m  2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2
x  2  4x x  4 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  2  0 là: A. ( 1  ;2) B. C. R D. ( ;  1  ) (2;)
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2x  (2m 1)x  2m  3  0 có hai
nghiệm x phân biệt. 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2 5
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm M (2 6;
) và N ( 5; 2) có phương trình 5 chính tắc là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   0 B.   1 C.   1 D.   1 25 5 25 5 25 16 25 9
II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2
2x  3x  2
Câu 1. Giải bất phương trình sau:  0 2x  3
Câu 2. Giải bất phương trình sau: 2
x x  6  x 1      
Câu 3. Chứng minh rằng: 4 sin x.sin  x .sin  x = sin 3    
x với x R  3   3 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 2) . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn 2 2
(C ) :x y  4x  2y 1  0 và đường thẳng
() : 3x  4y  2017  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………
Số báo danh:………………………….…………
Giám thị số 2:…………………...
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 135 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C D D D C D A C C A A D C C C D MÃ ĐỀ 246 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C C A D B C D C C D B B D B C A MÃ ĐỀ 357 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D B D B B B B B A B D C D B C MÃ ĐỀ 468 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C B D B A C C D B B A C C B B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 1 3
2x  3x  2  0  x  2  x   ;
2x  3  0  x   0,25 2 2
Lập bảng xét dấu chính xác 0,5 1
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm:  3 1  T   ;   2;   0,5 (1,5đ) 2 2    2 2
2x  3x  2  0
2x  3x  2  0
Chú ý: Nếu HS chia làm 2 TH:    thì mỗi TH
2x  3  0
2x  3  0
đúng cho 0,5 điểm và suy ra tập nghiệm đúng cho 0,5 điểm 2
x x  6  0 (1) 
BPT  x 1  0 (2) 0,5 2  2 2
x x  6  (x 1) (3) (1,5)
(1)  x  2  x  3 ; (2)  x  1; (3)  x  7 0,25
 Tập nghiệm: T  [3;7] 0,25 3  1   3 2  3
VT  2sin x. cos 2x   2sin x.
 2sin x  3sin x  4.sin x VP 4x0,25 (1,0)      2   2 
Gọi I (a;b) là tâm và R là bán kính của (C). 0,25
Do (C) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy  a b R 2 2 2  C
x a
y aa 0,25 4 ( ) : ( ) ( ) (1,0) a  
Lại có: (C) đi qua điểm 2 2 2 1
M (1; 2)  (C ) : (1a)  (2  a)  a   0,25 a  5 Vậy (C) có PT là: 2 2 2 2
(x 1)  (y 1)  1  (x  5)  (y  5)  25 0,25
(C) có tâm I (2;1) là tâm và R  6 là bán kính của (C). 0,25
Gọi a là tiếp tuyến của (C) song song với   (a) : 3x  4y m  0 (m  2017) 0,25 5 m 10 (1,0)
d (I ,a)  R
 6  m  10  5 6 0,25 5
Vậy có 2 tiếp tuyến là: 3x  4y 10  5 6  0 0,25
Document Outline

  • 135
  • 246
  • 357
  • 468
  • DAP AN DE HOC KY 10