-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Thanh Hiền – Tiền Giang
Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Thanh Hiền – Tiền Giang gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu
Toán 10 2.8 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Thanh Hiền – Tiền Giang
Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Thanh Hiền – Tiền Giang gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Chủ đề: Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu
Môn: Toán 10 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Toán 10
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ THANH HIỀN NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 12/05/2017 MÃ ĐỀ 485
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh ……………………………………………… Số báo danh:………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sinacosa B. sin2a = 2sina C. sin2a = sina+cosa
D. sin2a = cos2a – sin2a
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây sai ? Trong tam giác ABC có: A. 2S h B. 1 S ab sin C b b 2 C. R abc
D. S ( p a)( p b)( p c) 4S 5 3
Câu 3: Biết sin a ; cosb
( a ; 0 b ) Hãy tính sin(a b) . 13 5 2 2 56 33 63 A. B. C. D. 0 65 65 65
Câu 4: với mọi a,b 0 . Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng A. 2 2
a ab b 0 B. 2 2
a ab b 0
C. a b 0
D. a b 0
Câu 5: Biểu thức (cot + tan)2 bằng: 1 1 A.
B. cot2 + tan2–2 C. 1
D. cot2 – tan2+2 2 2 sin cos 2 2 sin cos
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 2 1 1 tan x . B. tan .
x cot x 1 2 co s x 1 C. 2 1 cot . x D. 2 2
sin x 1 cos x. 2 sin x
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. tan( a) tan a
B. cos( a) cos a
C. sin( a) sin a
D. cot( a) cot a
Câu 9: Đường thẳng đi qua M (3; 2
) nhận u (4;5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số
của đường thẳng là:
x 3 5t
x 4 3t x 3 2t
x 3 4t A. . B. . C. . D. . y 2 4t y 5 2t
y 4 5t y 2 5t 2 3sin .
a cos a 2 cos Câu 10: Cho cot a a 3 . Khi đó có giá trị bằng : 2 2
12sin a 4cos a
Trang 1/4 - Mã đề thi 485 A. 3 B. 1 C. 1 D. 3 . 16 16 16 16
Câu 11: Phương trình đường tròn có tâm I(-4;-2), bán kính R= 5 là A. 2 2
x 2 y 2 4 2 5
B. x 4 y 2 25 C. 2 2
x 2 y 2 4 2 25
D. x 4 y 2 5 2 2cos 2 3 sin 4 1
Câu 12: Biểu thức A
có kết quả rút gọn là 2 2sin 2 3 sin 4 1 0 sin(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 sin(4 30 ) A. B. C. D. 0 sin(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 cos(4 30 ) 0 sin(4 30 ) 2
Câu 13: Cho cos x 0 0
270 x 360 thì sin x có giá trị bằng : 5 1 1 3 3 . . . . A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 3
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + x 0 x A. 3 B. -2 3 C. 3 D. 2 3
Câu 15: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n (2; 4
) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y + 5 = 0 B. x + y + 4 = 0
C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y – 4 = 0 5
Câu 16: Cho cos a
và 0 a . Tính sin2a. 13 120 119 120 120 A. sin 2a B. sin 2a C. sin 2a D. sin 2a 169 169 169 169
Câu 17: Đẳng thức nào sau đây đúng ? Trong tam giác ABC có: 2 2 2 2 2 2 A. cos a c b a b c A B. cos A 2ac 2ab 2 2 2 2 2 2 C. cos b c a b c a A D. cos A bc bc 2
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2x 1 0 là: 1 1 1 1 A. ; 2 B. ;2 C. ; 2 D. ;2 2 2 2 2
Câu 19: Tính giá trị của 0 0
A cos 75 sin105 6 6 A. B. 6 C. D. 2 6 4 2 x 1 2t
Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương u của d. y 3t
A. u 3;2 B. u 2; 0
C. u 1;3 D. u 2; 3
Câu 21: Tam giác ABC có a 10,b 6,c 8 . Độ dài trung tuyến AM bằng:0 A. 7 B. 25 C. 6 D. 5
Câu 22: Cho đường tròn (C) : 2 2
x y 2 0 và đường thẳng d : x y 2 0. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) song song đường thẳng d có phương trình là: A. x y 2 0
B. x y 4 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 485 Câu 23: Biểu thức tan a được viết lại 4 tan a 1 A. tan a B. tan a tan a 1 4 1 tan a 4 tan a 1 C. tan a tan a 1 D. tan a 4 4 1 tan a
Câu 24: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đường thẳng
: 3x 4 y 1 0 là: x 4t x 3t x 4t x 3t A. B. C. D. y 3t y 4t
y 1 3t y 4t 2 x 7
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: 2 x 7x 10 7 7 7 A. 7 - ; 2 ;5 B. 2; 5;
C. 2; 5;
D. 2; 5; 2 2 2 2
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số : f x x 35 x với 3 x 5là: A. -3 B. 0 C. 16 D. 5
Câu 27: Đẳng thức nào sau đây sai? Trong tam giác ABC có: A. 2 2 2
a b c 2b . c sin A B. 2 2 2
c b a 2ab cos C C. 2 2 2
a b c 2bc cos . A D. 2 2 2
b a c 2ac cos . B
Câu 28: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : 2 2 x y 9 0 .
A. m = 15 và m = 15. B. m = 3 C. m = 3 D. m = 3 và m = 3
Câu 29: Cho a,b > 0. Xét các bất đẳng thức (I). a b 2
(II). a b 1 1 4 b a a b
Bất đẳng thức nào đúng A. chỉ (II) đúng B. chỉ (I) đúng
C. (I),(II) đều đúng D. (I),(II) đều sai Câu 30: Biểu thức 2 2
(m 2)x 2(m 2)x 2 0 luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
A. m < - 4 hoặc m > 0 B. m 4 hoặc m 0 C. m < 0 hoặc m > 4 D. – 4 < m < 0
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 1 là: A. 0;1 B. 0; C. 1; D. 0;
Câu 32: Tam giác ABC có 0
b 10,c 16, A 60 . Độ dài cạnh a là: A. 98 B. 2 69 C. 14 D. 2 129
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x 4x 4 0 là A. R ; B. R \ 2 C. (2; )
D. R \ 2
Câu 34: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): 2 2
x y 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x y 1 0 B. x y 0 C. x y 2 0
D. 2x y 3 0 + -
Câu 35: Biểu thức thu gọn của biểu thức sin 2a sin 5a sin 3a A = là 2
1+ cos a - 2 sin 2a
A. sin a .
B. 2 sin a .
C. cos a .
D. 2 c o s a .
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2x x là :
Trang 3/4 - Mã đề thi 485 A. 3; B. 1; C. ;3 D. ;1
Câu 37: phương trình 2 2
(1 m)x 2(2m 1)x m 5m 6 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m1;2 3; B. m 1;2 C. m ; 1 2;3 D. m 3; 3
Câu 38: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan(
x) có biểu thức rút gọn là: 2 2 A. A 0 .
B. A 2sin x
C. A 2 sin x .
D. A 2 co t x .
Câu 39: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
A. n 2;3
B. n 3;2 C. n 2; 3 D. n 2; 3
Câu 40: Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x 5 y 1 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 26 B. 6 C. D. 26 13
II. TỰ LUẬN : (2 điểm)
Câu 1: Cho điểm M(3;3). Viết phương trình đường thẳng qua I cắt Ox, Oy tại A và B sao cho tam
giác MAB vuông tại M và đường thẳng AB qua điểm I(2;1)
Câu 2: Không sử dụng máy tính hãy tính giá trị biểu thức cos 12 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 485