Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Quỳnh Lưu 4 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các em học sinh Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Quỳnh Lưu 4 – Nghệ An gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4
Năm học: 2016 – 2017
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 10A1
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi 132
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
tan( ) tan

B.
tan( ) cot
2

C.
tan( ) tan


D.
tan( ) tan


Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình


2
1
0
254
x
xxx

là:
A.
;2 4; .  B.
;2 4; . 
C.
;2 4; \ 1 .  D.
2; 4 .
Câu 3:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb B. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
Câu 4: Tọa độ hình chiếu vuông góc của
A(1;1)
lên đường thẳng
x2t
y2t


là:
A.
(3; 1) B. (2; 2) C. (4;0) D. (1; 3)
Câu 5:
Cho
1
sin
3
với 0
2
, khi đó giá trị của
sin
3



A.
32
62
. B.
31
32
.
C.
32
62
D.
1
6
2
.
Câu 6: Cho đường tròn (C):
22
(x 3) (y 1) 4
và điểm A(1;3). Phương trình tiếp tuyến kẻ từ A là:
A.
x10;3x4y15 0
B.
xy20;3x4y150
C.
x10;3x4y9 0
D.
x2y50;3x4y150 
Câu 7: Bất phương trình
2
2( 1) 4 8 0xmxm có nghiệm khi.
A.
(1;7)m
B.
[1;7]m
C.
(2;7)m
D.
(1; )m
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình
21 2xx
A.
1
3
3
x

B.
1
2
3
x

C.
1
3
3
x

D.
1
3
3
x
Câu 9:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.

sin sin

B.
cos sin
2




C.

cos cos


D.

tan tan


Câu 10: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) nhận
n2;3
vectơ phát tuyến phương
trình tổng quát là:
A.
2x 3y 1 0
B.
3x 2y 5 0
C.
3x 2y 5 0
D.
2x 3y 1 0
Câu 11: Cho tam giác ABC, biết
M(2;2), N(1;3), P(3;0) ln lưt là trung đim ca BC, AC, AB.
Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình?
A.
x2y50
B.
3x 2y 10 0
C.
xy30
D.
2x 3y 2 0
Câu 12:
Cho
3
sin
4
. Khi đó cos 2
A.
1
8
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
8
.
Câu 13: Bất phương trình  
22
(6) 20xx xx có tập nghiệm là :
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
;2 3; . 
B.
;1 2; . 
C.
2;3 .
D.
;2 3; . 
Câu 14: Cho đường tròn (C):
22
x y 25.
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm
A(3;4) có phương trình là:
A.
4x 3y 24 0
B.
3x 4y 25 0
C.
4x 3y 0
D.
3x 4y 25 0
Câu 15: Phương trình
2
2( 1) 9 5 0xmxm vô nghiệm khi
A.
(1; 6)m
B.
(;1)m
C.
(;1)(6;)m
D.
(6; )m
Câu 16:
Cho
2
cos 0
2
5
xx




thì
sin
x
giá trị bằng :
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
4
.
Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
sin 0
0
cos 0
2

B.
sin 0
3
2
cos 0
2


C.
sin 0
cos 0
2


D.
sin 0
3
cos 0
2


Câu 18:
Cho
2
sin 2a sin5a sin3a
1cos 2sin2a
A
a


. Đơn giản biểu thức
A
.
A. 2cota . B. 2tana . C. 2sina . D. 2cosa .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2
( 1)( 4) 5 5 28xx xx
A.
[2;4)
B.
(;5)
C.
(9;4)
D.
(;4]
Câu 20:
Cho sinx =
1
2
00
90 180x
. Tính
cot
x
A. cotx =
3
B. cotx =
3
C. cotx =
3
3
D. cotx =
3
3
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường
tròn (C) đường kính AD. Điểm E(2;5) điểm thuộc cạnh AB; đường thẳng DE cắt đường tròn
tại điểm thứ 2 là K, biết phương trình BC và CK lần lượt là:
xy0
340xy
. Khi đó tọa độ
đỉnh A, B, C là:
A.

A8;10,B4;4,C2;2
B.

A8;10,B4;4,C2;2
C.

A8;10,B4;4,C2;2
D.

A8;10,B4;4,C2;2
Câu 22:
Rút gọn biểu thức sau

22
tan cot tan cot
A
xx xx
A.
4
A
B.
1
A
C.
2
A
D. 3A
Câu 23: Cho hai điểm

A3;2,B4;3
. Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông
tại M. Khi đó tọa độ điểm M là:
A.

M2;0
B.

M3;0
C.

12
M3;0,M2;0
D.
12
M3;0,M 2;0
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
2
420xx
là:
A.

2;2 .
B.
;2 2; . 
C.
;2.
D.
2; .
Câu 25:
Đơn giản biểu thức
22 2
(1 sin )cot 1 cotGxxx
A.
2
sin
x
B.
2
oscx
C.
1
cos
x
D. cosx
Câu 26: Phương trình
2
2( 1) 9 5 0xmxm có hai nghiệm âm phân biệt khi.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
(2;6)m
B.
(2;1)m
C.
5
(;1) (6; )
9
m
D.
(6; )m
Câu 27:
Đơn giản biểu thức
sin
cot
1cos
x
Ex
x

ta được
A. sinx B.
1
cos
x
C.
1
sin
x
D. cosx
Câu 28: Rút gọn biểu thức sau
22
2
cot cos sin .cos
cotcot
x
xxx
A
x
x

A.
1
A
B.
2
A
C. 3A D.
4
A
Câu 29: Cho biết
1
tan
2
. Tính cot
A.
cot 2
B.
cot 2
C.
1
cot
4
D.
1
cot
2
Câu 30: Nghiệm của bất phương trình
2
43
20
23
x
x
x

là:
A.
31
;.
22


B.
31
;;.
22

 


C.
31
;;.
22

 



D.
31
;.
22



Câu 31: Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC:
3x y 1 0
.
Khi đó phương trình đường cao qua A là:
A.
3x y 4 0
B.
3x y 4 0
C.
x3y20
D.
x3y20
Câu 32:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx – cosx)
2
= 1 – 2sinxcosx B. sin
4
x + cos
4
x = 1 – 2sin
2
xcos
2
x
C. (sinx + cosx)
2
= 1 + 2sinxcosx D. sin
6
x + cos
6
x = 1 – sin
2
xcos
2
x
Câu 33: Đường thẳng đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy thành một tam giác cân phương
trình là:
A.
xy30
B.
xy30
C.
xy10
D.
xy10
Câu 34: Cho hai đường thẳng
12
d : 2x 4y 3 0; d : 3x y 17 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng là:
A.
2
B.
4
C.
3
4
D.
4
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình

2
33 0xx
là:
A.
;3.
B.
3; .
C.

3; 3 .
D.
.
Câu 36: Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh
BC : x y 2 0
, hai
đường cao
BB':x 3 0;CC':2x 3y 6 0
.
A.
A(1;2); B(3; 1); C(0;2) B. A(1;2); C(3; 1); B(0;2)
C.
A(1; 2); B(3; 1); C(0;2) D. A(2;1); B(3; 1); C(0;2)
Câu 37: Cho elip phương trình:
22
xy
=1
16 4
. M điểm thuộc (E) sao cho
12
MF = MF . Khi đó tọa
độ điểm M là:
A.
12
M(0;1),M(0; 1) B.
12
M(0;2),M(0; 2) C.
12
M( 4;0),M(4;0) D.
12
M(0;4),M(0; 4)
Câu 38: Đường thẳng nào sau đây song song cách đường thẳng
x1 y1
31

một khoảng bằng
10 ?
A.
3x y 6 0
B.
x3y60
C.
x23t
y1t


D.
x3y60
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Đường tròn tâm I(2;2) tiếp xúc với đường thẳng 4x 3y 4 0 có phương trình là:
A.
22
(x 2) (y 2) 2
B.
22
(x 2) (y 2) 2
C.
22
(x 2) (y 2) 4
D.
22
(x 2) (y 2) 4
Câu 40: Cho 3 đường thẳng
123
d : x y 3 0; d : x y 4 0;d : x 2y 0  . Biết điểm M nằm trên đường
thẳng d
3
sao cho khoảng cách từ M đến d
1
bằng hai lần khoảng cách từ M đến d
2
. Khi đó tọa độ
điểm M là:
A.

M2;1;M22;11
B.

M22;11
C.

M2;1
D.

M2;1;M 22; 11
Câu 41: Bất phương trình
2
450xxm
có nghiệm khi.
A.
9m  B. 9m  C. 9m 
D.
9m 
Câu 42: Cho đường thẳng
d:2x y 1 0 và hai điểm A(2;4); B(0;2) .Đường tròn (C) đi qua hai điểm
A,B và có tâm nằm trên đường thẳng d có phương trình là:
A.
22
(x 1) (y 1) 34 B.
22
(x 1) (y 3) 2 C.
22
(x 1) (y 3) 34
D.
22
(x 1) (y 3) 2
Câu 43: Rút gọn biểu thức
2
1sin
sin 2
x
P
x
ta được
A.
1
tan
2
Px
B.
1
cot
2
Px
C.
2cotPx
D.
2 tanPx
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
22
xy
(E) : 1
16 5

và hai đim A( 5; 1), B( 1;1) . Điểm M bất
kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:
A. 12 B. 9 C.
92
2
D. 42
Câu 45: Cho đường tròn (C):

22
x1 y2 4
và đường thẳng d:
4x 3y 3 0
. Đường thẳng d cắt
(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là:
A.
2 B.
2
3
C.
3
D.
23
Câu 46: Cho tam giác ABC đường phân giác trong góc A nằm trên đường thẳng
xy0
,
đường tròn ngoại tiếp tam giác phương trình
22
xy4x2y200
; điểm M(3;-4) thuộc đường
thẳng BC, điểm A có hoành độ âm; điểm B có tung độ âm . Khi đó tọa độ điểm B là
A.

B7; 1
B.

B6; 4
C.

B5; 5
D.

B7; 1;B5; 5
Câu 47: Elip (E) độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc
của (E) là:
A.
22
xy
1
16 8

B.
22
xy
1
16 4

C.
22
xy
1
16
16
5

D.
22
xy
1
16 9

Câu 48:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
22
sin cos 1


B.
2
2
1
1cot (sin 0)
sin


C. tan .cot 1 ( , )
2
kkZ

 D.
2
2
1
1 tan (cos 0)
cos


Câu 49: Bất phương trình
2
(1) 2(1) 30mx mxm nghiệm đúng với mọi
x
khi.
A.
(2;7)m
B.
(2; )m
C.
1;m
D.
(1; )m
Câu 50: Cho tam giác ABC có
A(1; 1), B 2;0 , C 2; 4 .
Phương trình đường trung tuyến AM của tam
giác ABC là:
A.
3x y 4 0
B.
3x y 4 0
C.
x3y20
D.
x3y20
Thí sinh không được s dng tài liu
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 10A1
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4
Thời gian làm bài: 90 phút;
Năm học: 2016 – 2017
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?  tan(   )  cot  A. tan( 
 )   tan B. 2
C. tan( )   tan D. tan( )   tan
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 là:   x  2 0 2
x  5x  4 A.  ;
 2 4;. B.  ;2  4;. C.  ;2
  4; \  1 . D. 2;4.
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
B. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
Câu 4: Tọa độ hình chiếu vuông góc của   
A(1;1) lên đường thẳng x 2 t  là: y  2  t A. (3; 1  ) B. (2;2) C. (4;0) D. (1; 3  ) Câu 5: 1    Cho  sin  với 0   
, khi đó giá trị của sin     3 2  3  A. 3 2  . B. 3 1  . 3 2  . 6 2 3 2  D. 1 6 C. 6 2 2
Câu 6: Cho đường tròn (C): 2 2
(x  3)  (y 1)  4 và điểm A(1;3). Phương trình tiếp tuyến kẻ từ A là:
A. x 1 0; 3x  4y 15  0
B. x  y  2  0; 3x  4y 15  0
C. x 1 0; 3x  4y 9  0
D. x  2y 5  0; 3x  4y 15  0
Câu 7: Bất phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  8  0 có nghiệm khi. A. m( 1  ;7)
B. m[ 1;7] C. m( 2  ;7) D. m( 1  ; ) 
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 2x 1  x  2 là A. 1    1 1 x  3
B. 1  x  2 C. x  3 D. x  3 3 3 3 3
Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A.    sin      sin B. cos   sin  
C. cos    cos
D. tan    tan  2 
Câu 10: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1) và nhận n  2; 3
  là vectơ phát tuyến có phương trình tổng quát là: A. 2x 3y 1 0
B. 3x  2y 5  0
C. 3x  2y 5  0 D. 2x 3y 1 0
Câu 11: Cho tam giác ABC, biết M(2;2), N(1;3), P(3;0) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB.
Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình? A. x  2y 5  0
B. 3x  2y 10  0 C. x  y 3  0
D. 2x 3y  2  0 Câu 12: Cho 3 sin  . Khi đó cos 2 4 A. 1 . B. 7 . C. 7  . D. 1  . 8 4 4 8
Câu 13: Bất phương trình 2 x x  2 (
6) x x  2  0 có tập nghiệm là : Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A.  ;  2
 3;. B.  ;   
1 2;. C.  2;  3. D.  ;  2  3;.
Câu 14: Cho đường tròn (C): 2 2
x  y  25. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm
A(3;4) có phương trình là:
A. 4x 3y  24  0
B. 3x  4y  25  0 C. 4x 3y  0
D. 3x  4y  25  0
Câu 15: Phương trình 2
x  2(m 1)x  9m  5  0 vô nghiệm khi A. m(1;6) B. m( ;  1) C. m( ;  1) (6; )  D. m(6; )  Câu 16: 2   Cho  cos x    x  0 
 thì sin x có giá trị bằng : 5  2  A. 3    . B. 3 . C. 1 . D. . 5 5 5 4
Câu 17: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A.  sin  0 3    0      B. sin 0    2   2 cos  0 2 cos  0 C.  sin  0          3  D. sin 0       2 cos  0 2 cos  0 Câu 18:   Cho sin 2a sin 5a sin 3a A
. Đơn giản biểu thức A . 2 1 cos a  2sin 2a A. 2cot a . B. 2tan a . C. 2sin a . D. 2cosa .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2
(x 1)(x  4)  5 x  5x  28 là A. [  2;4) B. ( ;  5) C. (9;4) D. (;4] 1
Câu 20: Cho sinx = 2 và 0 0
90  x  180 . Tính cot x 3 3  A. cotx = 3 B. cotx =  3 C. cotx = 3 D. cotx = 3
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường
tròn (C) đường kính AD. Điểm E(2;5) là điểm thuộc cạnh AB; đường thẳng DE cắt đường tròn
tại điểm thứ 2 là K, biết phương trình BC và CK lần lượt là: x  y  0 và 3x y  4  0. Khi đó tọa độ đỉnh A, B, C là: A. A 8  ;10,B4;4,C 2  ; 2   B. A 8  ;10,B4; 4  ,C 2  ; 2   C. A 8  ;10,B4;4,C2; 2   D. A 8  ;10,B4;4,C 2  ;2
Câu 22: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot A. A  4 B. A 1 C. A  2 D. A  3
Câu 23: Cho hai điểm A 3
 ;2,B4;3 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông
tại M. Khi đó tọa độ điểm M là: A. M 2  ;0 B. M 3  ;0 C. M 3  ;0 ,M 2  ;0 D. M 3;0 ,M 2  ;0 1   2   1   2  
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình  2
4  x  2  x  0 là: A. 2;2. B.  ;  2
  2;. C.  ;  2  . D. 2;.
Câu 25: Đơn giản biểu thức 2 2 2
G  (1 sin x) cot x 1 cot x A. 2 sin x B. 2 os c x C. 1 D. cosx cos x
Câu 26: Phương trình 2
x  2(m 1)x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi. Trang 2/4 - Mã đề thi 132 5 A. m( 2  ;6) B. m( 2  ;1)
C. m( ;1) (6;) m(6;) 9 D.
Câu 27: Đơn giản biểu thức sin x E  cot x  ta được 1 cos x A. sinx B. 1 C. 1 D. cosx cos x sin x 2 2 Câu 28:
cot x  cos x sin . x cos x
Rút gọn biểu thức sau A   2 cot x cot x A. A 1 B. A  2 C. A  3 D. A  4 Câu 29: Cho biết 1 tan  . Tính cot 2 A. cot  2 B. cot  2 C. 1 cot  D. 1 cot  4 2 2
Câu 30: Nghiệm của bất phương trình 4x  3  2x  0 là: 2x  3 A.  3 1       ; .  B. 3 1 ;    ;  .     2 2     2   2  C.  3  1    ;    ;  .     D. 3 1  ; .  2   2   2 2  
Câu 31: Cho tam giác ABC có A(1;1). Phương trình đường trung trực của cạnh BC: 3x  y 1 0 .
Khi đó phương trình đường cao qua A là:
A. 3x  y  4  0
B. 3x  y  4  0 C. x 3y  2  0 D. x 3y  2  0
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx
B. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x
C. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx
D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x
Câu 33: Đường thẳng đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy thành một tam giác cân có phương trình là: A. x  y 3  0 B. x  y 3  0 C. x  y 1 0 D. x  y 1 0
Câu 34: Cho hai đường thẳng d : 2x  4y 3  0; d :3x  y 17  0. Số đo góc giữa hai đường thẳng là: 1 2 A. B. C. 3 D.   2 4 4 4
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình   x2 3
3 x  0là: A.  ;    3 . B.  3;  . C.  3;  3. D. . 
Câu 36: Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh BC: x y 2  0 , hai
đường cao BB': x 3  0; CC': 2x 3y  6  0 . A. A(1;2); B(3; 1  ); C(0;2) B. A(1;2); C(3; 1  ); B(0;2) C. A(1; 2  ); B(3;1); C(0;2)
D. A(2;1); B(3;1); C(0;2) 2 2
Câu 37: Cho elip có phương trình: x y 
=1 . M là điểm thuộc (E) sao cho MF = MF . Khi đó tọa 16 4 1 2 độ điểm M là: A. M (0;1) , M (0; 1  ) B. M (0;2) , M (0; 2  ) C. M ( 4  ;0) , M (4;0)
D. M (0;4) , M (0;4) 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 38: Đường thẳng nào sau đây song song và cách đường thẳng x 1 y 1  một khoảng bằng 3 1 10 ? A.    3x  y  6  0 B. x 3y  6  0 C. x 2 3t  D. x 3y  6  0 y  1 t Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Đường tròn tâm I(2;2) tiếp xúc với đường thẳng 4x 3y  4  0 có phương trình là: A. 2 2
(x  2)  (y  2)  2 B. 2 2
(x  2)  (y  2)  2 C. 2 2
(x  2)  (y  2)  4 D. 2 2 (x  2)  (y  2)  4
Câu 40: Cho 3 đường thẳng d : x  y  3  0; d : x  y  4  0;d : x  2y  0 . Biết điểm M nằm trên đường 1 2 3
thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến d2. Khi đó tọa độ điểm M là: A. M 2  ;  1 ;M 22;1  1 B. M 2  2; 1   1 C. M 2  ;  1 D. M2;  1 ;M 2  2; 1   1
Câu 41: Bất phương trình 2
x  4x m  5  0 có nghiệm khi. A. m  9  B. m  9  C. m  9  D. m  9 
Câu 42: Cho đường thẳng d : 2x  y 1  0 và hai điểm A(2;4); B(0;2) .Đường tròn (C) đi qua hai điểm
A,B và có tâm nằm trên đường thẳng d có phương trình là: A. 2 2
(x 1)  (y 1)  34 B. 2 2 (x 1)  (y  3)  2 C. 2 2
(x 1)  (y  3)  34 D. 2 2 (x 1)  (y  3)  2 2 Câu 43: 1 sin x
Rút gọn biểu thức P  ta được sin 2x A. 1 P  tan x B. 1 P  cot x
C. P  2cot x
D. P  2tan x 2 2 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho x y (E) :   1 và hai điểm A( 5  ; 1  ), B( 1  ;1) . Điểm M bất 16 5
kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là: A. 12 B. 9 C. 9 2 D. 4 2 2
Câu 45: Cho đường tròn (C):   2    2 x 1
y 2  4 và đường thẳng d: 4x  3y  3  0 . Đường thẳng d cắt
(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 3 3
Câu 46: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A nằm trên đường thẳng x  y  0 ,
đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình 2 2
x  y  4x  2y  20  0 ; điểm M(3;-4) thuộc đường
thẳng BC, điểm A có hoành độ âm; điểm B có tung độ âm . Khi đó tọa độ điểm B là A. B7;  1  B. B6; 4   C. B5; 5   D. B7;  1 ;B5; 5  
Câu 47: Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của (E) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y   x y x y x y 1 B.   1 C.   1 D.   1 16 8 16 4 16 16 16 9 5
Câu 48: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2 1 sin   cos   1 B. 2 1 cot   (sin  0) 2 sin  C.  1 tan.cot  1
(  k , k Z ) D. 2 1 tan   (cos  0) 2 2 cos 
Câu 49: Bất phương trình 2
(m 1)x  2(m 1)x m  3  0 nghiệm đúng với mọi x   khi. A. m( 2  ;7) B. m(2;  ) 
C. m1; D. m(1; ) 
Câu 50: Cho tam giác ABC có A(1; 1
 ), B2;0, C2;4. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. 3x  y  4  0
B. 3x  y  4  0 C. x 3y  2  0 D. x 3y  2  0
Thí sinh không được sử dụng tài liệu ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132