Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – Phú Yên

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – Phú Yên mã đề 113 gồm 4 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 – Mã đề 113
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
THI HKII - KH
I 10 - NĂM HỌC 2007 -2018
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................
Câu 1.
Nhị thức
32
f
xx nhận giá trị âm khi:
A.
3
2
x
. B.
2
3
x 
. C.
3
2
x
. D.
2
3
x 
.
B
Câu 2.
Tam thức

2
23
f
xxx
nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A.
13x
. B.
1x 
hoặc
3x
. C.
31
x

. D.
3x 
hoặc
1
x
.
C
Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình
2
560xx
là:
A.
6;1
. B.
2;3
. C.
;6 1; 
. D.
;2 3;
.
A
Câu 4.
Bất phương trình
2
( 1)(3 7 4) 0xxx có tập nghiệm là:
A.

1;1
. B.
4
;1 1;
3




. C.

4
;1;1
3



. D.
4
;.
3



C
Câu 5.
Tập nghiệm của bất phương trình
2
21
0
231
x
xx

là:
A.
11
;
22



. B.

11
;1;
22



. C.
1
;1
2



. D.
11
;;1
22




.
B
Câu 6. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.
320xy
. B.
20xy
. C.
2520xy
. D.
220xy
.
D
Câu 7.
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
320
210
xy
xy


?
A.

1;1
. B.

1; 2
. C.

2;2
. D.
2; 2
.
C
Câu 8.
Với giá trị nào của m để phương trình

2
121 50mx mxm
có 2 nghiệm trái dấu:
A.
15m
. B.
15m
. C.
1
5
2
m
. D.
1
1
2
m
.
B
Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình

2
34 8
x
xx
là:
A.
. B.

6;2
. C.

;6 2; 
. D.
A
Câu 10.
Tập nghiệm của bất phương trình
2
421 3
xx
là:
A.
;3 7;15
. B.

3;15
. C.
3;3 7;15
. D.
7;15
.
D
Câu 11.
Cho

2
–2 2 4fx x m x m
. Tìm m để
f
x
âm với mọi x.
A.

–2;4m
. B.
–14;2m
. C.

–14;2m
. D.
–4;2m
.
C
Câu 12.
Với giá trị nào của m để phương trình
2
230xmxm
có hai nghiệm phân biệt.
A.
26m
. B.
23mm
. C.
26mm
. D.
32m
.
C
Câu 13.
Tìm các giá trị m để bất phương trình:

2
21 3 1 10mx mxm
vô nghiệm.
B
Mã đề thi 113
Trang 2/4 – Mã đề 113
A.
1
5
2
m
. B.
51m
. C.
15.mm 
. D.
15m
.
Câu 14.
Tìm các giá trị m để bất phương trình:
2
2230xmxm-++³
có nghiệm đúng
x 
A.
13m
. B.
13.mm
C.
23.mm
D.
32m
.
A
Câu 15.
Tìm m để bất phương trình

2
4 ( 2)(4 ) 2 18xm x x x
có nghiệm.
A.
610m
. B.
7m
. C.
6m
. D.
10m
.
D
Câu 16. Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83.
Độ lệch chuẩn gần bằng:
A. 7,54. B.7,46. C.7,34. D.7,24.
B
Câu 17. Cung có số đo 225
0
được đổi sang số đo rad là :
A.
225
. B.
3
4
. C.
5
4
. D.
4
3
.
C
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1rad = 1
0
. B.
0
1
1
. C. π rad = 180
0
. D.
0
1
()
180
rad



.
C
Câu 19.
Giá trị
47
sin
6
bằng:
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
1
2
.
D
Câu 20. Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 135
0
.
A.
2700 cm. B. 27
cm. C. 15
cm. D. 155 cm.
C
Câu 21.
Cho
2
< <
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin > 0. B. cos > 0. C. tan > 0. D. cot > 0.
A
Câu 22.
Cho
2
cos
5

< <
3
2
. Khi đó tan bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
D
Câu 23.
Tìm , biết sin = 1 ?
A.
2
k
. B.
2
2
k
. C.
k
. D.
2
k
.
B
Câu 24.
Cho
tan 2a
. Khi đó giá trị của biểu thức
33
sin
sin 2cos
a
M
aa
là:
A. 1. B.
5
12
. C.
8
11
. D.
1
2
.
A
Câu 25.
Cho
000
000
sin15 sin 45 sin 75
cos15 cos 45 cos75
H


. Khi đó:
A. H = 0. B. H = 1. C. H = 2. D. H = 3.
B
Câu 26.
Cho sin2 = a với 0
0
< < 90
0
. Giá trị sin + cos bằng:
A.
1a
. B.

21 1a . C.
2
1 aaa. D.
2
1 aaa.
A
Câu 27. Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
A. sin
2
AB



= sin
2
C
. B. cos
2
AB



= sin
2
C
B
Trang 3/4 – Mã đề 113
C. tan
2
AB



= tan
2
C
. D.cot
2
AB



= cot
2
C
Câu 28.
Cho
sin 0,6
2
< <
. Khi đó cos2 bằng:
A.
0,96
. B.
0,96
. C.
0, 28
. D.
0,28
.
C
Câu 29.
Rút gọn biểu thức
2
1cos
tan sin
sin
B





được:
A.
tan
. B. cot
. C. 2
sin
. D. 2
cos
.
D
Câu 30.
Rút gọn biểu thức
sin sin 3 sin5
cos cos3 cos5
x
xx
A
x
xx


được:
A.
tan3
x
B.
cot 3
x
C.
cos3
x
D.
sin3
x
A
Câu 31.
Rút gọn biểu thức
 
sin sin sin
2
Cab a b




được :
A.
sin sinab
B.
cos cosab
C.
cos sinab
D.
sin cosab
D
Câu 32.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó
tan
M
CB
bằng:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
5
. D.
0
tan 22 30'
.
B
Câu 33.
Cho tam giác ABC
A
= 60
0
, AB = 4, AC = 6. Cạnh BC bằng:
A.
52
. B. 24. C. 28. D. 2
7
.
D
Câu 34. Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
A.
B
51
0
7’ B.
B
52
0
8’ C.
B
53
0
8’ D.
B
54
0
7’
C
Câu 35.
Cho tam giác ABCa = 4,
B
=75
0
,
C
= 60
0
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A.
22
. B.
26
. C.
43
3
. D.
4
.
A
Câu 36. Cho tam giác ABCa = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
A
56
cm
2
. B.
65
cm
2
. C.
65
m
2
. D.
56
m
2
.
B
Câu 37. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60
0
.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu
cách nhau bao nhiêu km?
A. 70 km. B. 10
13
km. C. 20
13
km. D. 20
3
km.
C
Câu 38. Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Lớp điể
m
Tn s
[4;5] 7
[5;6] 65
[6;7] 24
[7;8] 4
Số trung bình là:
A. 5,7. B. 6,1. C. 5,27. D.5,75.
D
Câu 39. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điể
m
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Giá trị của phương sai gần bằng:
A. 3,69. B. 3,71 C. 3,95 D. 3,96
D
Câu 40. Hu
y
ết áp tối thiểu tính bằn
g
mmH
g
của 2750 n
g
ư
ời lớn (nữ) như sau. A
Trang 4/4 – Mã đề 113
H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
N
ời 8 8 90 186 394 `464 598 431 315 185 46 25
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A.
x
69,39mmHg, s
2
93,8. B.
x
70mmHg, s
2
93.
C.
x
69,39mmHg, s
2
100. D.
x
69,29mmHg, s
2
94.
Câu 41.
Đường thẳng đi qua
(2;3)A
và có vectơ chỉ phương

2; 3u 
có phương trình tham số là:
A.
22
33
x
t
yt


B.
22
33
x
t
yt


C.
22
33
x
t
yt


D.
22
33
x
t
yt


D
Câu 42.
Đường thẳng đi qua
)2;1( M
và có véctơ pháp tuyến
(4; 3)n 
có phương trình tổng quát là:
A.
0543 yx
. B.
01034 yx
. C.
0234 yx
. D.
01034 yx
.
C
Câu 43.
Đường thẳng đi qua
(1; 0)M
và song song với đường thẳng d:
45
1
x
t
yt


có phương trình tổng
quát là:
A.
510xy
. B.
510xy
. C.
550xy
. D.
550xy
.
A
Câu 44. Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
A.
72110xy
. B.
7230xy
. C.
2750xy
. D.
27110xy
.
D
Câu 45. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH
của tam giác ABC là:
A.
2380xy
. B.
2350xy
. C.
3270xy
. D.
3210xy
.
A
Câu 46. Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ:
512 80xy
bằng:
A.
2
13
. B. 2. C. 13. D.
2
B
Câu 47.
Cho đường tròn (C) có phương trình

22
2125xy. Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R
là:
A. I(2; 1), R = 5. B. I(2; –1), R =
5
. C. I(2; 1), R =
5
. D. I(–2; –1), R =
5
A
Câu 48. Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
22
64110xy xy
. B.
22
64100xy xy
C.
22
64100xy xy
D.
22
64110xy xy
.
D
Câu 49. Tiếp tuyến của đường tròn (C): x
2
+ y
2
= 2 tại điểm
(1;1)M
có phương trình là:
A.
20xy
. B.
10xy
. C.
230xy
. D.
0xy
.
A
Câu 50. Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng
:
230xy
. Điểm C nằm trên đường thẳng
sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:
A.
C
(–1;1). B.
C
(–2;5). C.
C
(–2;–1). D.
C
(0;3)
C
HẾT.
| 1/4

Preview text:


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
THI HKII - KHỐI 10 - NĂM HỌC 2007 -2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................ Mã đề thi 113
Số báo danh: .............................................................................................
Câu 1. Nhị thức f x  3x  2 nhận giá trị âm khi: B 3 2 3 2 A. x  . B. x   . C. x  . D. x   . 2 3 2 3
Câu 2. Tam thức f x 2
 x  2x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: C A. 1  x  3 .
B. x  1 hoặc x  3 .
C. 3  x  1. D. x  3 hoặc x  1.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  5x  6  0 là: A A.  6;  1 . B. 2;  3 . C.  ;6
 1; . D.  ;2  3; .
Câu 4. Bất phương trình 2
(x 1)(3x  7x  4)  0 có tập nghiệm là: C  4   4  4  A. 1;  1 . B.  ; 1     1; . C. ;       1  ;  1 . D. ;   .   3   3 3    Câu 5. 2x 1 B
Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: 2 2x  3x 1  1 1   1 1   1   1   1  A.  ;   . B.  ;  1;   . C.  ;1 . D. ;    ;1     .  2 2   2 2   2     2   2 
Câu 6. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình: D
A. x  3y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. 2x  5y  2  0 . D. 2x y  2  0 . Câu 7.
x  3y  2  0 C
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x y 1 0 A. 1;  1 . B. 1;2 . C.  2;  2 . D. 2;2 .
Câu 8. Với giá trị nào của m để phương trình m   2
1 x  2m  
1 x m  5  0 có 2 nghiệm trái dấu: B 1 1
A. 1  m  5 . B. 1  m  5 . C.   m  5 . D.   m  1. 2 2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  4  x  8 là: A A. .
B. 6;2 . C. ;6  2; . D. 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x  21  x  3là: D A.  ;   
3 7;15 . B. 3;15. C.  3;
 3 7;15. D. 7;15.
Câu 11. Cho f x 2
 –2x  m  2 x m – 4 . Tìm m để f x âm với mọi x. C
A. m  –2;4 . B. m –14;2.
C. m –14;2 . D. m –4;2.
Câu 12. Với giá trị nào của m để phương trình 2
x mx  2m  3  0 có hai nghiệm phân biệt. C
A. 2  m  6 . B. m  2  m  3 . C. m  2  m  6 . D. 3  m  2 .
Câu 13. Tìm các giá trị m để bất phương trình: m   2 2
1 x  3m  
1 x m 1  0 vô nghiệm. B
Trang 1/4 – Mã đề 113 1
A. 5  m   . B. 5   m  1  .
C. m  1 m  5. . D. 1  m  5 . 2
Câu 14. Tìm các giá trị m để bất phương trình: 2
x - 2mx + 2m + 3 ³ 0 có nghiệm đúng x   A
A. 1  m  3 . B. m  1 m  3.
C. m  2  m  3. D. 3  m  2 .
Câu 15. Tìm m để bất phương trình 2
x m  4 (x  2)(4  x)  2x 18 có nghiệm. D
A. 6  m  10 . B. m  7 . C. m  6 . D. m  10 .
Câu 16. Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. B
Độ lệch chuẩn gần bằng: A. 7,54. B.7,46. C.7,34. D.7,24.
Câu 17. Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là : C    A. 225 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 4 4 3
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng? C 1 0 1 A. 1rad = 10. B. 0 1  . C. π rad = 1800. D.    (rad )  .    180  Câu 19. 47 D Giá trị sin bằng: 6 3 1 2 1 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2
Câu 20. Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350. C A. 2700 cm.
B. 27 cm. C. 15 cm. D. 155 cm. Câu 21.  A
Cho <  <  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. sin  > 0. B. cos  > 0. C. tan  > 0. D. cot  > 0. Câu 22. 2 3 D Cho cos   và  <  <
. Khi đó tan bằng: 5 2 1 1 A. 2 . B. 2 . C.  . D. . 2 2
Câu 23. Tìm , biết sin = 1 ? B  
A. k 2 . B.  k2 . C. k . D.   k . 2 2 Câu 24. sin a A
Cho tan a  2 . Khi đó giá trị của biểu thức M  là: 3 3
sin a  2 cos a 5 8 1 A. 1. B. . C. . D. . 12 11 2 Câu 25. 0 0 0 sin15  sin 45  sin 75 B Cho H  . Khi đó: 0 0 0 cos15  cos 45  cos 75 A. H = 0.
B. H = 1. C. H = 2. D. H = 3.
Câu 26. Cho sin2 = a với 00 <  < 900. Giá trị sin + cos bằng: A A. a 1 . B.  2   1 a 1. C. 2
a 1  a a . D. 2
a 1  a a .
Câu 27. Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó: B  A B CA B C A. sin   = sin . B. cos   = sin  2  2  2  2
Trang 2/4 – Mã đề 113A B CA B C C. tan   = tan . D.cot   = cot  2  2  2  2 Câu 28.  C
Cho sin  0, 6 và <  <  . Khi đó cos2 bằng: 2 A. 0,96 . B. 0,96 . C. 0, 28 . D. 0, 28 . Câu 29. 2 1 cos   D
Rút gọn biểu thức B  tan   sin   được: sin    A. tan . B. cot . C. 2 sin . D. 2 cos . Câu 30.
sin x  sin 3x  sin 5x A
Rút gọn biểu thức A  được:
cos x  cos 3x  cos 5x A. tan 3x B. cot 3x
C. cos3x D. sin 3x Câu 31.    D
Rút gọn biểu thức C  sin a b  sin  a sin  
b được :  2 
A. sin asin b B. cos a cosb C. cos a sin b D. sin a cosb
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó  tan MCB bằng: B 1 1 1 A. . B. . C. . D. 0 tan 22 30 ' . 2 3 5
Câu 33. Cho tam giác ABC có A = 600 , AB = 4, AC = 6. Cạnh BC bằng: D A. 52 . B. 24. C. 28. D. 2 7 .
Câu 34. Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất: C
A. B  5107’ B. B  5208’ C. B  5308’ D. B  5407’
Câu 35. Cho tam giác ABCa = 4, B =750, C = 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A 4 3 A. 2 2 . B. 2 6 . C. . D. 4 . 3
Câu 36. Cho tam giác ABCa = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: B A 5 6 cm2. B. 6 5 cm2. C. 6 5 m2. D. 5 6 m2.
Câu 37. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. C
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 70 km. B. 10 13 km. C. 20 13 km. D. 20 3 km.
Câu 38. Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau: D Lớp điểm Tần số [4;5] 7 [5;6] 65 [6;7] 24 [7;8] 4 Số trung bình là: A. 5,7. B. 6,1. C. 5,27. D.5,75.
Câu 39. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: D Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Giá trị của phương sai gần bằng: A. 3,69. B. 3,71 C. 3,95 D. 3,96
Câu 40. Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau. A
Trang 3/4 – Mã đề 113 H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 Người 8 8 90 186 394 `464 598 431 315 185 46 25
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A. x  69,39mmHg, s2 93,8. B. x  70mmHg, s2  93.
C. x  69,39mmHg, s2 100. D. x  69,29mmHg, s2  94. 
Câu 41. Đường thẳng đi qua A(2;3) và có vectơ chỉ phươngu  2;3 có phương trình tham số là: D
x  2  2t
x  2  2tx  2   2tx  2   2t A.  B.  C.  D.  y  3   3ty  3   3ty  3 3ty  3 3t
Câu 42. Đường thẳng đi qua M ;1
( 2) và có véctơ pháp tuyến n  (4; 3
 ) có phương trình tổng quát là: C
A. 3x  4 y  5  0 . B. 4x  3y 10  0 . C. 4x  3y  2  0 . D. 4x  3y  10  0 . Câu 43.x  4   5t A
Đường thẳng đi qua M (1;0) và song song với đường thẳng d:  có phương trình tổng y  1 t quát là:
A. x  5y 1  0 .
B. x  5y 1  0 .
C. 5x y  5  0 .
D. 5x y  5  0 .
Câu 44. Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB: D
A. 7x  2 y 11  0 . B. 7x  2 y  3  0 .
C. 2x  7 y  5  0 .
D. 2x  7 y 11  0 .
Câu 45. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH A
của tam giác ABC là:
A. 2x  3y  8  0 . B. 2x  3y  5  0 . C. 3x  2 y  7  0 . D. 3x  2 y 1  0 .
Câu 46. Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x 12 y  8  0 bằng: B 2 A. . B. 2. C. 13. D. 2 13
Câu 47. Cho đường tròn (C) có phương trình x  2  y  2 2
1  25 . Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R A là: A. I(2; 1), R = 5.
B. I(2; –1), R = 5 . C. I(2; 1), R = 5 . D. I(–2; –1), R = 5
Câu 48. Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: D A. 2 2
x y  6x  4y 11  0 . B. 2 2
x y  6x  4y 10  0 C. 2 2
x y  6x  4y 10  0 D. 2 2
x y  6x  4y 11  0 .
Câu 49. Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M (1;1) có phương trình là: A
A. x y  2  0 .
B. x y 1  0 .
C. 2x y  3  0 .
D. x y  0 .
Câu 50. Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng  : 2x y  3  0 . Điểm C nằm trên đường thẳng C
 sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là: A. C(–1;1). B. C(–2;5).
C. C(–2;–1). D. C(0;3) HẾT.
Trang 4/4 – Mã đề 113