Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Gia Định – TP HCM

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Gia Định – TP HCM có dạng tự luận, đề gồm 01 trang với 04 bài toán, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10
1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2. NK 2019-2020
Môn : TOÁN. Thời gian : 60ph
---oOo---
Khối 10
Câu 1 (4,5đ) Giải phương trình, bất phương trình sau
2
a) 3x 3x 5 x 1
2
b) x 3x 10 8 x
2
c) x 15x 44 x 8
Câu 2 (1,5đ) Cho
4
cos a
5
(với
0 0
0 a 90
) và
12
cos b
13
.
Tính các giá trị :
sina; tana;cot a
và tính giá trị biểu thức:
.
Câu 3 (2đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho đường tròn
2 2
C : x y 4x 6y 3 0
.
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết tiếp tuyến (d) song song
với đường thẳng
: 3x y 1 0
.Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 4 (2đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,
cho (E):
2 2
16x 25y 400
.
Tìm tọa độ các tiêu điểm
1 2
F ,F
;đỉnh, tính tiêu cự;độ dài các trục của (E).
Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10
2
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2
a) 3x 3x 5 x 1
1,5đ
2 2
x 1 0
3x 3x 5 x 2x 1
0,25+0,25
x 1
3
x 2 nhân x loai
2
0,25+0,25
x 2
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,
sai 1 chi tiết hay không loại
3
x
2
trừ 0,5đ
0,25+0,25
2
b) x 3x 10 8 x
2
2 2
x 3x 10 0
8 x 0
x 3x 10 64 16x x
0,25
0,25
0,25
x 2 x 5
x 8
74
x
13
0,25
0,25
0,25
x 2
74
5 x
13
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,sai 1 chi tiết trừ 0,25đ
0,25
0,25
2
c) x 15x 44 x 8
2
2 2
x 8 0
x 15x 44 0
x 8 0 x 15x 44 x 16x 64
0,25
x 4 x 11 x 8
x 8 x 20
0,25+0,25
x 4 x 20
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,sai 1 chi tiết trừ 0,25đ
0,25
2
Cho
4
cos a
5
(với
0 0
0 a 90
) và
12
cos b
13
.Tính các giá
trị :
sina; tana;cot a
và tính giá trị biểu thức:
1,5đ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10
3
A cos a b .cos a b
Do
0 0
0 a 90
sina 0
2 2
sin a cos a 1
3
sina
5
0,25
sin a 3
tana
cos a 4
0,25
1 4
cot a
tana 3
0,25
A cos a b .cos a b
(cos a cos b sin asinb)(cos acos b sinasinb)
0,25
2 2 2 2
cos acos b sin asin b
2 2 2 2
cos a cos b (1 cos a)(1 cos b)
0,25
2079
4225
0,25
3
a)Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn
2 2
C : x y 4x 6y 3 0
0,5đ
Tâm I(2;-3) &
R 10
0,25+0,25
b)Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết
tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng
: 3x y 1 0
.Tìm tọa độ tiếp điểm
1,5đ
d / / : 3x y 1 0 d
có dạng :
3x y c 0 c 1
0,25
Điều kiện tiếp xúc của (d) và đường tròn (C ) là
d[I;(d)] R
| 3.2 ( 3) c |
10
10
0,25
c 1 loai
c 9 10
c 9 10
c 9 10
c 19 nhan
Phương trình tiếp tuyến :
(d) : 3x y 19 0
0,25+0,25
Viết phương trình (d’) qua I và vuông
(d)
:
0,25
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10
4
(d') : x 3y 7 0
(d) (d') A
A(5; 4)
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,HS không loại
c = 1 thì trừ 0,25đ
0,25
4
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,
cho (E):
2 2
16x 25y 400
.
Tìm tọa độ các tiêu điểm
1 2
F ,F
;đỉnh, tính tiêu cự;độ dài các
trục của (E).
(E):
2 2
16x 25y 400
(E):
2 2
x y
1
25 16
a 5;b 4;c 3
0,25+0,25
Tu điểm của (E) :
1 2
F ( 3;0);F (3;0)
Tu cự của (E):
1 2
F F 6
0,25
0,25
Đỉnh của (E):
1 2 1 2
A ( 5;0);A (5;0);B (0; 4);B (0;4)
0,25+0,25
Độ dài trục lớn của (E):
1 2
A A 10;
Độ dài trục nhỏ của (E) :
1 2
B B 8
0,25
0,25
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì
cho đủ số điểm từng phần như trong đáp án
Cho điểm từng câu ,ý ,sau đó cộng điểm toàn bài và không làm tròn ( Ví
dụ:7,25---ghi bảy hai lăm)
Giám khảo ghi điểm toàn bài bằng số và bằng chữ ; giám khảo nhớ ký và
ghi tên vào từng tờ bài làm của học sinh
| 1/4

Preview text:


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2. NK 2019-2020 Khối 10
Môn : TOÁN. Thời gian : 60ph ---oOo---
Câu 1
(4,5đ) Giải phương trình, bất phương trình sau 2 a) 3x  3x  5  x  1 2 b) x  3x  10  8  x 2 c) x  15x  44  x  8 4 12 
Câu 2 (1,5đ) Cho cos a  (với 0 0 0  a  90 ) và cos b  . 5 13
Tính các giá trị : sin a; tan a;cot a
và tính giá trị biểu thức: A  cos a  b.cos a  b .
Câu 3 (2đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho đường tròn   2 2
C : x  y  4x  6y  3  0 .
a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết tiếp tuyến (d) song song
với đường thẳng  : 3x  y  1  0 .Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu 4 (2đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho (E): 2 2 16x  25y  400 .
Tìm tọa độ các tiêu điểm 1 F , 2
F ;đỉnh, tính tiêu cự;độ dài các trục của (E). Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 2 a) 3x  3x  5  x  1 1,5đ x  1  0    0,25+0,25 2 2 3
 x  3x  5  x  2x  1  x  1    3  0,25+0,25 x  2 nhân  x   loai  2  x  2
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm, 0,25+0,25 3 
sai 1 chi tiết hay không loại x  trừ 0,5đ 2 2 b) x  3x  10  8  x 2 x  3x  10  0  0,25  8   x  0 0,25  2 2 x 0,25
 3x  10  64  16x  x   0,25 x  2   x  5   0,25 x  8  74 x  0,25  13 x  2   74 0,25 5   x   13 0,25
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,sai 1 chi tiết trừ 0,25đ 2 c) x  15x  44  x  8 2  x  8  0 x  15x  44  0      0,25 2 2 x  8  0 
x  15x  44  x  16x  64  x  4  x  11 x  8     0,25+0,25 x  8 x  20    x  4  x  20 0,25
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,sai 1 chi tiết trừ 0,25đ 2 4 12  Cho cos a  (với 0 0 0  a  90 ) và cos b  .Tính các giá 5 13 1,5đ
trị : sin a ; tan a;cot a và tính giá trị biểu thức:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10 2
A  cos a  b.cos a  b  Do 0 0
0  a  90  sin a  0 3 0,25  2 2
sin a  cos a  1  sin a  5 sin a 3  tan a   0,25 cos a 4 1 4  cot a   0,25 tan a 3
A  cos a  b.cos a  b 0,25
 (cos a cos b  sin a sin b)(cos a cos b  sin a sin b) 2 2 2 2
 cos a cos b  sin a sin b 0,25 2 2 2 2
 cos a cos b  (1  cos a)(1  cos b) 2079  0,25 4225 3
a)Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn   2 2 0,5đ
C : x  y  4x  6y  3  0 Tâm I(2;-3) & R  10 0,25+0,25
b)Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết
tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng  1,5đ
 : 3x  y  1  0 .Tìm tọa độ tiếp điểm
 Vì d / /  : 3x  y  1  0  d có dạng :
3x  y  c  0 c  1 0,25
 Điều kiện tiếp xúc của (d) và đường tròn (C ) là d[I;(d)]  R 0,25 | 3.2  ( 3  )  c |   10 10 c  9  10 c  1loai  c  9  10     c  9  10   c  19  nhan 0,25+0,25
 Phương trình tiếp tuyến : (d) : 3x  y  19  0
 Viết phương trình (d’) qua I và vuông (d) : 0,25
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10 3
 (d ') : x  3y  7  0
 (d)  (d ')  A  A(5; 4) 0,25
HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm,HS không loại c = 1 thì trừ 0,25đ 4
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho (E): 2 2 16x  25y  400 .
Tìm tọa độ các tiêu điểm 1 F , 2
F ;đỉnh, tính tiêu cự;độ dài các trục của (E). 2 2 x y (E): 2 2 16x  25y  400  (E):   1 25 16 0,25+0,25 a  5;b  4;c  3
 Tiêu điểm của (E) : 1 F ( 3  ;0); 2 F (3;0) 0,25  Tiêu cự của (E): 1 F 2 F  6 0,25  Đỉnh của (E): 1 A ( 5  ;0); A2(5;0); 1 B (0; 4  );B2(0;4) 0,25+0,25
 Độ dài trục lớn của (E): 1 A A2  10; 0,25
 Độ dài trục nhỏ của (E) : 1 B B2  8 0,25
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì
cho đủ số điểm từng phần như trong đáp án
Cho điểm từng câu ,ý ,sau đó cộng điểm toàn bài và không làm tròn ( Ví
dụ:7,25---ghi bảy hai lăm)
Giám khảo ghi điểm toàn bài bằng số và bằng chữ ; giám khảo nhớ ký và
ghi tên vào từng tờ bài làm của học sinh
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2019-2020)—KHỐI 10 4