Đề thi HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khi tìm nguyên hàm
1
11
dx
x++
, bằng cách đặt
1tx= +
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
1
dt
t+
B.
1
t
dt
t+
C.
2
1
t
dt
t+
D.
1
1
dt
t
+
Câu 2: Trên tập số phức, cho số phức
có biểu diễn hình học là điểm
M
ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32zi=−−
. B.
32zi=
. C.
32zi= +
. D.
32zi=−+
.
Câu 3: Biết
2
1
ln ln 2
4
b
x xdx a
= +
trong đó
,
ab
là các số nguyên. Tính
.ab+
A.
2.ab+=
B.
3.ab+=
C.
1
ab+=
D.
2.ab+=
Câu 4: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
cos
y
x
=
, trục hoành và các đường thẳng , .
0;
4
xx
π
= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành có thể tích bằng
A.
1
π
B.
2
π
C.
2
π
D.
π
u 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
23154zz i
+=
. Phần ảo của
z
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
3.
D.
3.
Câu 6: Cho hai số phức
43zi= +
2.
wi= +
Số phức
wiz
+
bằng
A.
13i
−+
B.
13i−+
C.
53i+
D.
62
i+
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1;0M
(4, 3, 2)N
Gọi
(
)
P
là mặt phẳng trung trực
của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là
A.
60xyz+++=
B.
2 60xyz++−=
C.
60xyz
+−−=
D.
60xyz++−=
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
()
24
fx
x
=
A.
ln(2 4)xC−+
B.
1
ln 2 4
2
xC−+
C.
1
ln 2 .
2
xC−+
D.
1
ln 2 .
2
xC −+
Câu 9: Cho hai số phức
43zi= +
2.wi= +
Số phức
zw+
bằng
Mã đề 101
O
x
y
M
3
2
Trang 2/4 - Mã đề 101
A.
6 4.i+
B.
3 2.i+
C.
2 2.i+
D.
2 4.
i
+
Câu 10: Hàm số
(
)
1
Fx x
x
= +
(với
0)x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
1.fx=
B.
( )
2
ln | |
2
.
x
fx x= +
C.
( )
2
1
1.fx
x
=
D.
( )
2
1
1.
fx
x
= +
Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) cosfx x x=
?
A.
cos sinxx x
B.
sin os
x xcx
+
C.
sin osx xcx
D.
cos sinxx x+
Câu 12:
3
3yx x= +
(C), Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1,4). Tính diện tích hình phẳng giói hạn
bởi (C), (d) và trục hoành
A.
5
12
B.
5
9
C.
7
12
D.
7
9
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;0;2A
( )
4;1;0B
phương trình
tham số là
A.
3
1.
22
xt
y
zt
= +
=
=−+
B.
13
.
22
xt
yt
zt
= +
=
=
C.
13
.
22
xt
yt
zt
=−+
=
=−−
D.
3
1.
22
xt
y
zt
=−+
=
= +
Câu 14: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
( ) ( )
3 24z z i i iz−− + =
A. 1. B. 4. C. .2 D. 3.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
5
x
fx
=
( )
2
0
ln 5
f
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
5 .ln 5
x
fx=
. B.
(
)
1
5 .ln 5
ln 5
x
fx= +
. C.
( )
5
ln 5
x
fx=
. D.
( )
51
ln 5 ln 5
x
fx= +
.
Câu 16: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
43
z
i
=
+
Môđun của số phức
bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C. 10 D. 5
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độvà vuông góc với đường thẳng
123
2 12
xy z
−+
= =
−−
A.
2 20xy z−− =
B.
2 20xy z+− =
C.
2 20
xy z +− =
D.
2 20xy z++ =
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):
2 22
4 2 6 11 0xyz x yz+ + + +−=
có bán kính bằng
A.
5.
B. 25. C. 5. D. 4.
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
22
11
cos sin
fx
xx
=
.
A.
( )
d tan cot .fx x x xC=++
B.
(
)
d tan cot .fx x x xC=−+
C.
( )
11
d
2cos 2sin
fx x C
xx
= ++
. D.
( )
11
d
2cos 2sin
fx x C
xx
= −+
.
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;2A
( )
3;1;0 .B
Độ dài đoạn AB bằng
Trang 3/4 - Mã đề 101
A.
5
B. 3 C.
26
2
D.
29
u 21: Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d
3
21
.
2 13
y
xz
+
−−
= =
Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d , có véc tơ pháp tuyến là
A.
( 2, 1, 3)n =
B.
( 2, 1, 3)n =
C.
( 2, 1, 3)
n =
D.
( 2, 1, 3)n =−−
Câu 22: Biết
( )
2
1Fx x x= +−
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Tính
(
)
3
0
4 f x dx+


A.
22.
B.
24.
C.
16.
D. 23
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
(1;2;3)a =
(3; 2;1)
b =
. Tính
.ab

A.
0.
B.
12.
C.
6.
D.
10.
Câu 24: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
12zi= +
.
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 25: Tìm
2 .3
xx
dx
A.
6
ln 5
x
C+
B.
2 .3
ln 2.ln 3
xx
C+
C.
6
ln 6
x
C+
D.
6 ln 6
x
C
+
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;2;2A
( )
3;1;0 .B
Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
2; 1; 2 .−−
B.
( )
4;3;2 .
C.
( )
4; 3; 2 .−−
D.
( )
2;1;2 .
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho tứ diện
ABCD
với
( )
3; 1;1A
( 1,0,0), (0,1, 0), (0, 0, 2)B CD
.
Chiều cao
AH
của tứ diện
ABCD
bằng:
A.
2
.
3
B.
2.
C.
1
.
3
D. 3
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2;3I
cắt mặt phẳng Oxy tạo ra
đường tròn giao tuyến có chu vi bằng
8
π
. Phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 25xy z ++ +− =
B.
2 22
(1)( 2)(3)9xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 16xy z ++ +− =
D.
2 22
(1)( 2)(3) 7xy z ++ +− =
Câu 29: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1,2,3), B(0,1,-6) và mp (P)
4 2 13 0xy z−+ + =
Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P) , (d) đi qua B . Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt
giá trị nhỏ nhất.Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d)
A.
( )
=−−
3; 2;7 .u
B.
( )
= −−
3;2;7.u
C.
( )
=−−
3; 2; 7 .u
D.
( )
=
3; 2; 7 .u
Câu 30: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
(
)
24
z iz+−
là số thuần o. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm
biểu diễn số phức
w (1 ) 1 2iz i= + +−
là đường tròn có bán kính bằng:
A.
5.
B. 10 C.
5.
D.
10
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
đi qua I( 2,-3,1) cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt
tại
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A Bb C c
với
0, 0bc>>
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
bằng 1. Giá trị
Trang 4/4 - Mã đề 101
của
bc+
bằng
A.
9.
B.
6.
C. 4 D. 2
Câu 32: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên R và thỏa mãn
4
1
()
4
( 1)
fx
dx
x
=
+
,
2
1
ln( 1) '( ) 1 3ln 3x f x dx+=+
,
(1) 0, (2) 3ff= =
Tính
2
1
()E f x dx=
A. 3. B. 1. C.
1 ln 3+
. D. .
1 ln 3
------ HẾT ------
BẢNG ĐÁP ÁN
Mã đề
101
Câu 1
C
Câu 2
B
Câu 3
C
Câu 4
D
Câu 5
A
Câu 6
A,B
Câu 7
D
Câu 8
B
Câu 9
A
Câu 10
C
Câu 11
B
Câu 12
A
Câu 13
B
Câu 14
D
Câu 15
D
Câu 16
C
Câu 17
B
Câu 18
C
Câu 19
A
Câu 20
B
Câu 21
A
Câu 22
B
Câu 23
D
Câu 24
D
Câu 25
C
Câu 26
A
Câu 27
D
Câu 28
A
Câu 29
B
Câu 30
D
Câu 31
C
Câu 32
B
Xem thêm: Đề thi HK2 Toán 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1: Khi tìm nguyên hàm 1 dx
, bằng cách đặt t = 1+ x ta được nguyên hàm nào sau đây? 1+ 1+ x A. 2 dtB. t dt ∫ 1+ t 1+ t C. 2t dt D. 1 dt 1+ t 1+ t
Câu 2: Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau. y 3 O x 2 − M
Khẳng định nào sau đây đúng? A. z = 3 − − 2i .
B. z = 3− 2i .
C. z = 3+ 2i . D. z = 3 − + 2i . 2 Câu 3: Biết ln = ln 2 b x xdx a + ∫
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + . b 4 1
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b = 1 −
D. a + b = 2. −
Câu 4: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng , . cosx π
x = 0; x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành có thể tích bằng 4 A. π −1 B. C. 2 π D. π
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 2z + 3z =15 − 4i . Phần ảo của z bằng A. 4. B. 4. − C. 3. D. 3. −
Câu 6: Cho hai số phức z = 4 + 3i w = 2 + .i Số phức iz + w bằng A. 1 − + 3i B. 1 − + 3i C. 5 + 3i D. 6 + 2i
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2;1;0) và N(4,3,2) Gọi (P) là mặt phẳng trung trực
của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + y + z + 6 = 0
B. 2x + y + z − 6 = 0
C. x + y z − 6 = 0
D. x + y + z − 6 = 0
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là 1 f (x) = 2x − 4 1 1
A. ln(2x − 4) + C
B. 1 ln 2x − 4 + C
C. ln x − 2 + C.
D. − ln x − 2 + C. 2 2 2
Câu 9: Cho hai số phức z = 4 + 3i w = 2 + .i Số phức z + w bằng Trang 1/4 - Mã đề 101 A. 6 + 4 .i B. 3 + 2 .i C. 2 + 2 .i D. 2 + 4 .i Câu 10: Hàm số ( ) 1
F x = x + (với x ≠ 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 2
A. f (x) =1. B. ( ) x f x =
+ ln | x |. C. f (x) 1 = 1− . D. f (x) 1 = 1+ . 2 2 x 2 x
Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x cos x ?
A. x cos x − sinx
B. xsin x + os c x
C. xsin x − os c x
D. xcos x + sinx Câu 12: 3
y = x + 3x (C), Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1,4). Tính diện tích hình phẳng giói hạn
bởi (C), (d) và trục hoành A. 5 B. 5 C. 7 D. 7 12 9 12 9
Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0;2) và B(4;1;0) có phương trình tham số là x = 3 + tx = 1+ 3tx = 1 − + 3tx = 3 − + t     A. y =1 .
B. y = t .
C. y = t . D. y = 1 − . z = 2 − +     2t z = 2 −  2t z = 2 − −  2t z = 2 +  2t
Câu 14: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z (z −3−i) + 2i = (4 −i) z A. 1. B. 4. C. .2 D. 3.
Câu 15: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( ) = 5x f xf ( ) 2 0 =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ln 5 x x A. ( ) 5x f x = .ln 5 . B. f (x) x 1 = 5 .ln 5 +
. C. f (x) 5 = .
D. f (x) 5 1 = + . ln 5 ln 5 ln 5 ln 5
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z = 2 Môđun của số phức z bằng 4 + 3i 1 A. . B. 2. C. 10 D. 5 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độvà vuông góc với đường thẳng
x −1 y + 2 z − 3 = = 2 − 1 − 2
A. 2x y − 2z = 0
B. 2x + y − 2z = 0 C. 2
x + y − 2z = 0
D. 2x + y + 2z = 0
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y + 6z −11 = 0 có bán kính bằng A. 5. B. 25. C. 5. D. 4.
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 1 = − . 2 2 cos x sin x A. f
∫ (x)dx = tan x+cot x+C. B. f
∫ (x)dx = tan x−cot x+C. C. f ∫ (x) 1 1 dx = + + C . D. f ∫ (x) 1 1 dx = − + C . 2cos x 2sin x 2cos x 2sin x
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2) và B(3;1;0). Độ dài đoạn AB bằng Trang 2/4 - Mã đề 101 A. 5 B. 3 C. 26 D. 29 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d x − 2 y + 3 z −1 = = . 2 1 − 3
Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d , có véc tơ pháp tuyến là     A. n = (2, 1, − 3) B. n = (2,1,3) C. n = ( 2 − ,1,3) D. n = ( 2 − , 1, − 3) 3
Câu 22: Biết F (x) 2
= x + x −1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Tính 4 + f ∫ (x) dx 0 A. 22. B. 24. C. 16. D. 23    
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (1;2;3) và b = (3;2;1). Tính . a b A. 0. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 24: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z =1+ 2i . A. 2. B. 1. − C. 1. D. 3.
Câu 25: Tìm 2x.3x dxx x x x
A. 6 + C B. 2 .3 + C C. 6 + C D. 6x ln 6 + C ln 5 ln 2.ln 3 ln 6 
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2) và B(3;1;0). Tọa độ của vectơ AB
A. (2;−1;− 2). B. (4;3;2). C. ( 4 − ;− 3;− 2). D. ( 2 − ;1;2).
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3;−1; ) 1 B( 1
− ,0,0),C(0,1,0), D(0,0,2) .
Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng: 2 1 A. . B. 2. C. . D. 3 3 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2;3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra
đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π . Phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 25 B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 9 C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) =16 D. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 7
Câu 29: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1,2,3), B(0,1,-6) và mp (P)
4x y + 2z +13 = 0 Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P) , (d) đi qua B . Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt
giá trị nhỏ nhất.Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d)    
A. u = (−3;−2;7). B. u = (3;−2;−7).
C. u = (−3;2;−7). D. u = (3;2;7).
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z − 4) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm
biểu diễn số phức w = (1+ i)z +1− 2i là đường tròn có bán kính bằng: A. 5. B. 10 C. 5. D. 10
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua I( 2,-3,1) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt
tại A(2;0;0), B(0;b;0), C (0;0;c) với b > 0, c > 0 sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 1. Giá trị Trang 3/4 - Mã đề 101
của b + c bằng A. 9. B. 6. C. 4 D. 2 4 2
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( x) dx = 4 ∫
, ln(x +1) f '(x)dx =1+ 3ln 3 ∫ , + 1 ( x 1) 1 2
f (1) = 0, f (2) = 3 Tính E = f (x)dx 1 A. 3. B. 1.
C. 1+ ln 3. D. .1− ln 3
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN Mã đề 101 Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 C Câu 4 D Câu 5 A Câu 6 A,B Câu 7 D Câu 8 B Câu 9 A Câu 10 C Câu 11 B Câu 12 A Câu 13 B Câu 14 D Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 B Câu 18 C Câu 19 A Câu 20 B Câu 21 A Câu 22 B Câu 23 D Câu 24 D Câu 25 C Câu 26 A Câu 27 D Câu 28 A Câu 29 B Câu 30 D Câu 31 C Câu 32 B
Xem thêm: Đề thi HK2 Toán 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma de 101_Toan 12
  • DAP AN