Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 6 trang)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho số phức
13zi=−+
. Phần thực và phần ảo của số phức
23wiz=
là:
A.
3 а 11v
B.
3 а11v
C.
D.
7v
Câu 2: Cho
( )
2
2
1
1
x
x e dx ae be c+ = ++
; (
,,abc Z
). Tính
S abc=++
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 3: Biết
( )
1
0
2f x dx =
với
( )
fx
là hàm số lẻ. Khi đó
( )
1
1
f x dx
có giá trị bằng:
A. 4 B.
2
C. 0 D. 2
Câu 4: Một tam giác
ABC
vuông tại
A
5; 12AB AC= =
. Cho tam giác
ABC
quay quanh cạnh
AB
ta
được vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A.
60
π
B.
80
π
C.
100
π
D.
300
π
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2019
fx x=
là:
A.
os2019c xC+
B.
1
os2019
2019
c xC−+
C.
2019 os2019c xC−+
D.
1
os2019
2019
c xC+
Câu 6: Gọi
( )
α
mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
( ) (
) ( )
8;0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 4AB C
. Phương trình
mặt phẳng
(
)
α
là:
A.
0
8 24
xyz
+ +=
B.
1
4 12
xyz
+ +=
C.
420xyz−+=
D.
4 2 80
xyz + −=
Câu 7: Tập xác định của hàm số
1
3
yx=
là:
A.
B.
[
)
0;
+∞
C.
{ }
\0
D.
( )
0; +∞
Câu 8: Cho hai số thực dương
,xy
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
ln ln ln
x
xy
y
=
B.
ln
ln
ln
xx
yy
=
C.
(
)
ln ln lnxy x y= +
D.
( )
ln ln .lnxy x y=
Câu 9: Số nào trong các số sau là số thực?
A.
( )
( )
32 32ii+−
B.
2
2
i
i
+
C.
( )
2
13i+
D.
( ) ( )
2 525
ii+ +−
Câu 10: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
a
. Ttổng diện tích
S
của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:
A.
2
3a
B.
2
a
C.
2
33
4
a
D.
2
23a
Câu 11: Cho hình chóp
SABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Biết
;3SA AB a BC a= = =
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABC
là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
2a
B.
3a
C.
3
2
a
D.
5
2
a
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
13 2 4iz i+ +=
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của
z
trong các
điểm
, ,,M N PQ
ở hình bên?
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 13: Cho đồ thị
(
)
:
1
ax b
Cy
x
+
=
+
như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0ba>>
. B.
0ab>>
. C.
0ba>>
. D.
0ab>>
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
(
)
:1
369
xyz
α
++=
( )
:6 3 2 36 0xyz
β
++−=
. Quan hệ
của hai mặt phẳng này là:
A. Trùng nhau B. Song song
C. Vuông góc D. Hợp với nhau góc
0
60
Câu 15: Phương trình:
( )( )
22
2 3 4 19 20
4 log log log .... log log 0
x xxx x x + + ++ =
có bao nhiêu nghiệm?
A. 19 B. 20 C. 2 D. 3
Câu 16: Cho
( )
12 1 2
;mm m m>
là 2 nghiệm của phương trình:
( )
1
231
26
100
m
x dx−=
. Tính
12
23Tmm=
A.
163
10
B.
7
2
C.
19
2
D.
137
10
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:
A.
16
3
B.
22
3
C.
4
3
D.
10
3
Câu 18:
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
sin cosfx x x= +
thỏa mãn
2
2
F
π

=


. Khi đó
( )
Fx
:
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
cos sin 1xx++
B.
cos sin 3xx−+
C.
cos sin 3xx++
D.
cos sin 1xx+−
Câu 19: Cho hàm số
2
2
21 3
56
x xx
y
xx
−− + +
=
−+
. Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 1 B. 0 C. Đáp án khác D. 2
Câu 20: Cho hàm số
(
)
(
)
( )
2
ln 1 sin 6; ,y f x a x x b x ab R= = + ++ +
. Tính giá trị của biểu thức:
( )
( )
log ln10 .Tf=
Biết
(
)
(
)
log log 2fe=
A. 2 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
( )
1; 1; 3 , 2 ; 2 ; 3MN
. Khoảng cách giữa hai điểm đó
bằng:
A.
6MN
=
B.
5MN =
C.
32MN =
D.
4MN =
Câu 22: Cho số phức
3zi=−−
.Số phức liên hợp của
1z
w
i
+
=
là:
A.
12i−+
B.
3 i
C.
3 i−+
D.
12i−−
Câu 23: Cho hình chóp
SABCD
cạnh
SA x=
, còn tất cả các cạnh còn lại độ dài bằng 2. Tính thể tích
lớn nhất của khối chóp
SABCD
A.
2
B. 2 C.
22
D. 1
Câu 24: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
{ }
\2
và có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x =
và đạt cực tiểu tại điểm
4x =
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1
và giá trị nhỏ nhất bằng -15.
Câu 25: Cho
0
x
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
3
20xx++=
. Tìm số phức
2
00
23zx x=++
A.
5 37
22
zi=
B.
37
22
zi=
C.
27zi=
D.
5 37
22
zi= +
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bt phương trình
( )
( )
11
22
log 2 log 3 4xx+<
A.
( )
2;S = +∞
B.
4
;3
3
S

=


C.
( )
3;S = +∞
D.
( )
;3S = −∞
Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc
( )
32vt t= +
, thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng mét.
Biết tại thời điểm
2ts=
thì vật đi được quãng đường
10m
. Hỏi tại thời điểm
30ts=
thì vật đi được quãng
đường bao nhiêu mét?
A.
300m
B.
240m
C.
1410m
D.
1140m
Câu 28: Cho số phức
z
thỏa mãn
z
không số thực
2
2
z
w
z
=
+
là số thực. Khi đó giá trbiểu thức
3
1z
T
z
+
=
bằng:
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. 2 B.
4
27
C.
3
8
D.
31
33
+
Câu 29: Cho
3
5
log
α
=
. Khi đó
15
25
log
bằng:
A.
( )
1
51
α
B.
1
2
α
+
C.
(
)
5
31
α
D.
(
)
3
51
α
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.
3
yx x
= +
B.
3
3yxx=−−
C.
1
2
x
y
x
=
D.
1
3
x
y
x
+
=
+
Câu 31: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông cạnh bằng
3
a
. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
A.
2
6 a
π
B.
2
3
2
a
π
C.
2
3 a
π
D.
2
9
2
a
π
Câu 32: Tích phân
3
2
4
os
sin
cx
I dx
x
π
π
=
có giá trị bằng:
A.
1
ln 2
4
−−
B.
1
ln 2
4
+
C.
1
ln 2
4
D.
1
ln 2
4
−+
Câu 33: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài
16
cm
và chiều rộng
8cm
. Người ta gấp dọc theo chiều dài của
thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó
thể tích của khối lăng trụ này bằng:
A.
3
64cm
B.
3
128cm
C.
3
32
cm
D.
3
16
cm
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3;1 , 3; 1; 1
AB −−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
có
phương trình là:
A.
22 0x yz
+ +=
B.
22 0
x yz+ −=
C.
22 0x yz
−=
D.
2 2 10x yz +=
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
142
24
+= x
x
y
B.
12
24
++
= xxy
C.
142
24
++= xxy
D.
12
24
+= xxy
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
cho ba véc tơ
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 2; 0;1 , 1; 0;1ab c= =−=

. Khi đó tọa độ của véc tơ
23d ab c i=++
 
là:
A.
( )
6; 2; 6d =

B.
( )
6; 2; 6d =

C.
( )
0; 2; 6d =

D.
( )
6; 2; 6d =−−

Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
cho 4 điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;1; 1 , 2; 1; 3 , 2;1; 1 , 1; 3; 3AB C D
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
A.
ABCD
là một tứ diện
B. Diện tích tam giác
ABC
bằng
2
C. Thể tích hình chóp
ABCD
bằng
4
3
D. Các mặt
( ) ( ) (
)
,,DAB DBC DCA
hợp với mặt
( )
ABC
những góc bằng nhau.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
3;1; 2M
. Điểm
'M
hình chiếu của
M
trên mặt phẳng
(
)
Oyz
có tọa độ là:
A.
( )
0; 1; 2
B.
( )
3;1; 0
C.
( )
3; 0; 2
D.
(
)
3;1; 2
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau
1
234
:
23 5
xyz
d
−+
= =
2
144
:
3 21
xy z
d
+−
= =
−−
có phương trình là:
A.
2 23
234
xyz−−
= =
B.
2 23
222
xyz+−
= =
C.
23
23 1
xy z−−
= =
D.
1
11 1
xyz
= =
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
. Điểm
( )
2; 1; 1M −−
thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A.
2 10x yz+ −=
B.
20
xyz +−=
C.
2 60
xyz−+=
D.
2 40xyz +−−=
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,,
MNP
lần lượt thuộc các cạnh
,,BC BD AC
sao cho
4,2,3BC MN BD BN AC AP
= = =
. Mặt phẳng
( )
MNP
cắt
AD
tại
Q
. Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ
diện
ABCD
bị chia bởi mặt phẳng
(
)
MNP
A.
3
8
B.
7
13
C.
13
20
D.
1
5
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
213
:
3 12
x yz ++
∆==
. Điểm nào sau đây không thuộc
đường thẳng
A.
( )
2;1;3
M −−
B.
( )
1; 0; 5N −−
C.
( )
2; 1; 3P
D.
( )
5;2;1Q −−
Câu 43: Cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 10 0xyz
α
++=
ba điểm
(
) ( ) ( )
1; 0;1 , 2;1; 2 , 1; 7; 0AB C
−−
. Tìm tọa độ
điểm
M
thuộc
( )
α
sao cho
23MA MB MC−+
  
nhỏ nhất.
A.
( )
0; 2; 2M
B.
1
; 2;1
3
M

−−


C.
64 407 63
;;
17 68 34
M



D.
64 407 63
;;
17 68 34
M



Câu 44: Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa mãn:
( )
( )
( ) ( ) (
)
( )
( ) ( )
2
55
15 ; 5
3. 10. 3 3
gx x x
fx
fx gx fx fx g x
=+− +
< ≥−
= −+
Hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu cực trị
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:2 2 0xyz
α
−++=
( )
: 2 10xy z
β
+ + −=
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
là:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 46: Cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 3; 2I −−
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 60P x yz +−=
. Bán kính mặt
cầu
(
)
S
bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
( )
3 11
:
21 1
x yz
d
++
= =
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
3;1; 0
A
và chứa đường thẳng
( )
d
có phương trình là:
A.
2 4 10
xyz
+ + −=
B.
2 4 10
xyz
+ −=
C.
2 4 10
xyz
+ +=
D.
2 4 10xyz
−=
Câu 48: Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
( )
01f =
(
) ( )
22
.' 12 3f xf x x x=++
. Khi
đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A. 1 B.
3
2
C.
3
43
D. 0
Câu 49: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức i kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
6,5% /
năm.
Hỏi sau 4 năm Ông A nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất trong các số sau? (Giả sử lãi suất
không thay đổi)
A. 128,65 triệu đồng B. 128,6 triệu đồng C. 128 triệu đồng D. 128,5 triệu đồng
Câu 50: Cho hình lập phương
''' 'ABCDA B C D
có cạnh bằng
a
. Khi đó thể tích khối tứ diện
bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
4
a
----------- HẾT ----------
B
1
C
2
C
3
C
4
B
5
D
6
D
7
C
8
D
9
A
10
D
11
D
12
C
13
B
14
D
15
B
16
D
17
A
18
A
19
B
20
A
21
A
22
B
23
B
24
A
25
B
26
C
27
C
28
B
29
A
30
D
31
D
32
A
33
C
34
D
35
A
36
D
37
A
38
CÂU
ĐÁP ÁN
D
39
A
40
B
41
C
42
C
43
B
44
C
45
C
46
B
47
B
48
A
49
B
50
CÂU
ĐÁP ÁN
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 6 trang) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho số phức z = 1
− + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2i − 3z là: A. 3 а v −11 B. 3 а v 11 C. 3 − а v − 7 D. 3 а v − 7 2
Câu 2: Cho ∫(1+ x) x 2
e dx = ae + be + c ; ( a,b,cZ ). Tính S = a + b + c 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 1 1 Câu 3: Biết f
∫ (x)dx = 2 với f (x) là hàm số lẻ. Khi đó f
∫ (x)dx có giá trị bằng: 0 1 − A. 4 B. 2 − C. 0 D. 2
Câu 4: Một tam giác ABC vuông tại A AB = 5; AC =12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta
được vật thể tròn xoay có thể tích bằng: A. 60π B. 80π C. 100π D. 300π
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2019x là: A. os
c 2019x + C B. 1 − os
c 2019x + C 2019 C. 2019 − os
c 2019x + C D. 1 os
c 2019x + C 2019
Câu 6: Gọi (α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8;0;0), B(0; 2;
− 0), C (0;0;4) . Phương trình mặt phẳng (α ) là: A. x y z + + = 0 B. x y z + + = 1
C. x − 4y + 2z = 0
D. x − 4y + 2z −8 = 0 8 2 − 4 4 1 − 2 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số 3 y = x là: A. B. [0;+∞) C.  \{ } 0 D. (0;+∞)
Câu 8: Cho hai số thực dương x, y . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ln x = ln x − ln y B. x ln ln x =
C. ln (xy) = ln x + ln y D. ln(xy) = ln .xln y y y ln y
Câu 9: Số nào trong các số sau là số thực? A. ( 3 +
+ 2i)−( 3 − 2i) B. 2 i 2 − i C. ( +i )2 1 3
D. (2+i 5)+(2−i 5)
Câu 10: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Ttổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là: 2 A. 2 a 3 B. 2 3a 3 a C. D. 2 2a 3 4
Câu 11: Cho hình chóp SABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC), tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA = AB = ;
a BC = a 3 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là:
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ a 3 A. 2a B. a 3 C. D. a 5 2 2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z + 2i = 4
− . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các
điểm M , N, P,Q ở hình bên? A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 13: Cho đồ thị ( ) : ax + b C y =
như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? x +1
A. b > 0 > a .
B. a > b > 0 .
C. b > a > 0 .
D. a > 0 > b .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( ) : x y z α
+ + = 1 và (β ) :6x + 3y + 2z − 36 = 0 . Quan hệ 3 6 9
của hai mặt phẳng này là: A. Trùng nhau B. Song song C. Vuông góc
D. Hợp với nhau góc 0 60
Câu 15: Phương trình: ( 2 x − 4)( 2
log x + log x + log x +....+ log x − log x = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2 3 4 19 20 ) A. 19 B. 20 C. 2 D. 3 m
Câu 16: Cho m ; m m > m là 2 nghiệm của phương trình: ∫( x − ) 231 2 6 dx = −
. Tính T = 2m − 3m 1 2 ( 1 2 ) 100 1 2 1 A. 163 B. 7 C. 19 − D. 137 10 2 2 10
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây: A. 16 B. 22 C. 4 D. 10 3 3 3 3  π
Câu 18: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F  =
  2 . Khi đó F ( x) là :  2 
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. −cos x + sin x +1
B. cos x − sin x + 3
C. −cos x + sin x + 3
D. −cos x + sin x −1 2 Câu 19: Cho hàm số
2x −1− x + x + 3 y =
. Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 x − 5x + 6 A. 1 B. 0 C. Đáp án khác D. 2
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) = a ( 2
ln x + x +1)+bsin x +6; (a,bR). Tính giá trị của biểu thức:
T = f (log(ln10)). Biết f (log(loge)) = 2 A. 2 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (1; 1; −
3), N ( 2; 2; 3). Khoảng cách giữa hai điểm đó bằng: A. MN = 6 B. MN = 5 C. MN = 3 2 D. MN = 4
Câu 22: Cho số phức z = 3
− − i .Số phức liên hợp của z +1 w = là: iA. 1 − + 2i B. 3−i C. 3 − + i D. 1 − − 2i
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có cạnh SA = x , còn tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính thể tích
lớn nhất của khối chóp SABCD A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  \{ }
2 và có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -15. Câu 25: Cho x + + =
z = x + 2x + 3
0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 3 x
x 2 0 . Tìm số phức 20 0 A. 5 3 7 z = − i B. 3 7 z = − i C. z = 2 − i 7 D. 5 3 7 z = + i 2 2 2 2 2 2
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x + 2 < log 3x − 4 1 ( ) 1 ( ) 2 2
A. S = (2;+∞) B. 4 S  ;3 =  C. S = (3;+∞) D. S = ( ; −∞ 3) 3   
Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 3t + 2, thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng mét.
Biết tại thời điểm t = 2s thì vật đi được quãng đường 10m . Hỏi tại thời điểm t = 30s thì vật đi được quãng đường bao nhiêu mét? A. 300m B. 240m C. 1410m D. 1140m
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và z w =
là số thực. Khi đó giá trị biểu thức 2 z + 2 z +1 T = bằng: 3 z
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ + A. 2 B. 4 C. 3 D. 3 1 27 8 3 3 Câu 29: Cho 3 log = α . Khi đó 15 log bằng: 5 25 A. 1 B. α +1 C. 5 D. 3 5(1−α ) 2 3(1−α ) 5(1−α )
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  A. + 3 x
y = x + x B. 3
y = −x − 3x C. x −1 y = D. 1 y = x − 2 x + 3
Câu 31: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
a 3 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là: 2 3πa 2 π A. 9 a 2 6π a B. C. 2 3π a D. 2 2 π 2 3 Câu 32: Tích phân os c x I = dx ∫ có giá trị bằng: π sin x 4 A. 1 − − ln 2 B. 1 + ln 2 C. 1 − ln 2 D. 1 − + ln 2 4 4 4 4
Câu 33: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm và chiều rộng 8cm . Người ta gấp dọc theo chiều dài của
nó thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó
thể tích của khối lăng trụ này bằng: A. 3 64cm B. 3 128cm C. 3 32cm D. 3 16cm
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 1; − 3; ) 1 , B(3; 1; − − )
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:
A. 2x + 2y + z = 0
B. 2x + 2y z = 0
C. 2x − 2y z = 0
D. 2x − 2y z +1 = 0
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên. A. y = 2 4 x − 4 2 x +1 B. 4 y = −x + 2 2 x +1 C. y = 2 4 − x + 4 2 x +1 D. 4 y = x − 2 2 x +1   
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho ba véc tơ a = (1;2;3),b = ( 2; − 0; ) 1 ,c = ( 1 − ;0; )
1 . Khi đó tọa độ của véc tơ     
d = a + b + 2c − 3i là:     A. d = ( 6; − 2;6) B. d = (6;2; 6 − ) C. d = (0;2;6) D. d = ( 6; − 2; 6 − )
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1;1; ) 1 , B(2; 1; − 3),C (2;1; )
1 , D(1;3;3) . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
A. ABCD là một tứ diện
B. Diện tích tam giác ABC bằng 2
C. Thể tích hình chóp ABCD bằng 4 3
D. Các mặt (DAB),(DBC),(DCA) hợp với mặt ( ABC) những góc bằng nhau.
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 3
− ;1;2) . Điểm M ' là hình chiếu của M trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là: A. (0;1;2) B. ( 3 − ;1;0) C. ( 3 − ;0;2) D. (3;1;2)
Câu 39: Trong không gian − − +
Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau
x 2 y 3 z 4 d : = = 1 2 3 5 − và
x +1 y − 4 z − 4 d : = = có phương trình là: 2 3 2 − 1 −
A. x − 2 y − 2 z −3 − + − = =
B. x 2 y 2 z 3 = = 2 3 4 2 2 2
C. x y − 2 z −3 = = D. x y z −1 = = 2 3 1 − 1 1 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz . Điểm M ( 2 − ;1;− )
1 thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. x + 2y z −1 = 0 B. 2
x + y z = 0
C. 2x y z + 6 = 0 D. 2
x + y z − 4 = 0
Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho
BC = 4MN, BD = 2BN, AC = 3AP . Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q . Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ
diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP) A. 3 B. 7 C. 13 D. 1 8 13 20 5
Câu 42: Trong không gian − + +
Oxyz cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 ∆ : = =
. Điểm nào sau đây không thuộc 3 1 − 2 đường thẳng ∆ A. M (2; 1 − ; 3 − ) B. N ( 1; − 0; 5 − ) C. P( 2 − ;1;3) D. Q(5; 2 − ;− ) 1
Câu 43: Cho mặt phẳng (α ) : 2x − 2y + 3z +10 = 0 và ba điểm A(1;0; ) 1 , B( 2 − ;1;2),C (1; 7 − ;0). Tìm tọa độ   
điểm M thuộc (α ) sao cho MA− 2MB + 3MC nhỏ nhất. A. M (0;2; 2 − ) B. 1 M  ; 2;1 − −    C. 64 407 63 M  ; ;− D. 64 407 63 M  ;−  ; 3       17 68 34   17 68 34 
Câu 44: Cho hai hàm số f (x) và g (x) thỏa mãn:
g(x) = x+5− x+5 f ( )1<5 ; x ∀ ≥ 5 − 
 3. f ( x) = g ( x)(10. f ( x) − 3) + f ( x) 2 − 3g (x) 
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu cực trị A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (α ) : 2x y + z + 2 = 0 và (β ) :x + y + 2z −1 = 0 . Góc
giữa hai mặt phẳng (α ) và (β ) là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 46: Cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 3; 2
− ) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : − 2x − 2y + z − 6 = 0. Bán kính mặt cầu (S ) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 47: Trong không gian − + +
Oxyz cho đường thẳng (d ) x 3 y 1 z 1 : = =
. Mặt phẳng (α ) đi qua A(3;1;0) 2 − 1 1
và chứa đường thẳng (d ) có phương trình là:
A. x + 2y + 4z −1 = 0
B. x − 2y + 4z −1 = 0
C. x − 2y + 4z +1 = 0 D. x − 2y − 4z −1 = 0
Câu 48: Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [ 1;
− 2] thỏa mãn f (0) =1 và 2
f (x) f (x) 2 . '
=1+ 2x + 3x . Khi
đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng: A. 1 B. 3 − 2 C. 3 − 43 D. 0
Câu 49: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6,5% / năm.
Hỏi sau 4 năm Ông A nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất trong các số sau? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 128,65 triệu đồng
B. 128,6 triệu đồng C. 128 triệu đồng
D. 128,5 triệu đồng
Câu 50: Cho hình lập phương ABCDA'B 'C 'D' có cạnh bằng a . Khi đó thể tích khối tứ diện ACD'B ' bằng: 3 3 a 2 3 3 A. a B. C. a D. a 6 3 3 4 4 ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 B 39 D 2 C 40 A 3 C 41 B 4 C 42 C 5 B 43 C 6 D 44 B 7 D 45 C 8 C 46 C 9 D 47 B 10 A 48 B 11 D 49 A 12 D 50 B 13 C 14 B 15 D 16 B 17 D 18 A 19 A 20 B 21 A 22 A 23 B 24 B 25 A 26 B 27 C 28 C 29 B 30 A 31 D 32 D 33 A 34 C 35 D 36 A 37 D 38 A
Document Outline

  • HK_TOAN12_18.19_MA132
  • DA TOAN 12_18.19