Đề thi HK2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM

Sưu tầm và chia sẻ đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh file PDF đề thi HK2 Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho đơn thức
3 2 2
9 . 3
A x y xy
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho thức
5 3 3
( ) 4 2 3 5 3 7
f x x x x x
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính giá trị của f(x) tại x = − 1
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức
4 3 2
4 2
( ) 5 7 10
P x x x x
Q x x x
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) − Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x
2
− 25
Bài 4: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra HK1 môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại ở
bảng sau:
3 5 6 7 8 9 10 9 8 5
4 7 5 5 8 10 9 9 8 7
4 3 3 5 9 10 4 5 7 9
Có bao nhiêu học sinh làm bài dưới trung bình? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với
cả lớp?
Bài 5: (1,0 điểm) Tính chiều cao AB của bức tường trong hình vẽ bên biết chiều dài
thang AC = 4 mét và khoảng cách từ chân cầu thang đến bức tường BC = 2,5 mét.
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 90
0
). Hai đường cao BE, CF cắt
nhau tại H.
a) Chứng minh ∆BEC = ∆CFB
b) Chứng minh ∆AHF = ∆AHE
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng A, H, M thẳng hàng.
---- HẾT ----
Ký duyệt đề
PHT Tổ trưởng Giáo viên soạn
Nguyễn Tuấn Minh Phan Văn Dũng Nguyễn Thanh Quyên
A
B
C
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN –LỚP 7
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
1a
3 2 2
3 2 2
4 4
9 . 3
9.3 . .
27
A x y xy
x x y y
x y
0,5
0,5
1b
Hệ số: -27
Bậc: 8
0,5
0,5
2a
5 3 3
5
( ) 4 2 3 5 3 7
4 5 5
f x x x x x
x x
1,0
2b
5
5
( ) 4 5 5
( 1) 4.( 1) 5.( 1) 5 14
f x x x
f
0,5
3a
4 3 2
4 2
3 2
4 3 2
( ) 5 7 2 3
( ) 5 7 10
P( ) Q(x) 7 x 5 7
( ) Q(x) 10 x 7 9 13
P x x x x
Q x x x
x x
P x x x
0,5
0,5
3b
x
2
– 25 = 0
x
2
= 25
x = 5 hoặc x = −5
0,25
0,25
0,5
4
Có 6 học sinh làm bài dưới trung bình.
Chiếm tỉ lệ:
6
.1 0 0 % 2 0 %
3 0
0,5
0,5
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
5
∆ABC vuông tại B
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
4 2,5
4 2,5
9,75
3,1
AC AB BC
AB
AB
AB
AB m
1,0
6a Chứng minh ∆BEC = ∆CFB (ch-gn) 1,0
6b
Chứng minh AF=AE
Chứng minh ∆AHF = ∆AHE (ch-cgv)
0,5
0,25
6c
Chứng minh H là trực tâm ∆ABC
AM là đường trung tuyến cũng là đường cao
Vậy A, M, H thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho đơn thức A   3 2  x y   2 9 . 3xy  a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho thức 5 3 3
f (x)  4x  2  3x  5x  3x  7 a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính giá trị của f(x) tại x = − 1
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức 4 3 2
P ( x)  5 x  7 x  2 x  3 4 2 Q ( x)  5 x  7 x  10
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) − Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 − 25
Bài 4: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra HK1 môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 3 5 6 7 8 9 10 9 8 5 4 7 5 5 8 10 9 9 8 7 4 3 3 5 9 10 4 5 7 9
Có bao nhiêu học sinh làm bài dưới trung bình? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với cả lớp?
Bài 5: (1,0 điểm) Tính chiều cao AB của bức tường trong hình vẽ bên biết chiều dài
thang AC = 4 mét và khoảng cách từ chân cầu thang đến bức tường BC = 2,5 mét.
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A B C
Bài 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900). Hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ∆BEC = ∆CFB
b) Chứng minh ∆AHF = ∆AHE
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng A, H, M thẳng hàng. ---- HẾT ---- Ký duyệt đề PHT Tổ trưởng Giáo viên soạn Nguyễn Tuấn Minh Phan Văn Dũng Nguyễn Thanh Quyên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN –LỚP 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM A   3 2 9x y . 2 3xy  1a  9.3. 3 x x . 2 2 y y  0,5 4 4  27 x y 0,5 Hệ số: -27 0,5 1b Bậc: 8 0,5 5 3 3
f (x)  4x  2  3x  5x  3x  7 1,0 2a 5  4x  5x  5 5 f ( x)  4x  5x  5 0,5 2b 5
f (1)  4.(1)  5.(1)  5   14 4 3 2
P(x)  5x  7x  2x  3 4 2 Q(x)  5x  7x 10 3a 3 2
P(x)  Q(x)  7 x  5x  7 0,5 4 3 2
P(x)  Q(x)  10 x  7x  9x 13 0,5 x2 – 25 = 0 0,25 3b x2 = 25 0,25 x = 5 hoặc x = −5 0,5
Có 6 học sinh làm bài dưới trung bình. 0,5 4 6 0,5 Chiếm tỉ lệ: .1 0 0 %  2 0 % 3 0 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM ∆ABC vuông tại B 2 2 2  AC  AB  BC 2 2 2 4  AB  2,5 5 2 2 2 AB  4  2,5 2 AB  9, 75 1,0 AB  3,1m 6a
Chứng minh ∆BEC = ∆CFB (ch-gn) 1,0 Chứng minh AF=AE 0,5 6b
Chứng minh ∆AHF = ∆AHE (ch-cgv) 0,25
Chứng minh H là trực tâm ∆ABC 0,25 6c
AM là đường trung tuyến cũng là đường cao 0,25 Vậy A, M, H thẳng hàng 0,25