Đề thi HK2 Toán 7 năm học 2016 – 2017 trường THCS Chu Văn An – Quảng Nam

Đề thi HK2 Toán 7 năm học 2016 – 2017 trường THCS Chu Văn An – Quảng Nam gồm 7 bài toán tự luận.+ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. 

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên học sinh:………………………
Lớp: …………
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (1.0 đim) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trưng
THCS được cho trong bảng tần số sau:
Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
Câu 2: (2.0 đim)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
253 342
35
43
A
xyz xyz




b) Tính giá trị của biểu thức
2
36Cxyxy tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 đim) Cho hai đa thức:
432
32 45
M
xxxxx
32
245Nx x x x
a) Tính
() ()
M
xNx
.
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 đim) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)
1
g( )
7
xx
b) h( ) 2 5
x
x
Câu 5: (1.0 đim) Tìm m để đa thức
2
() 1 3 2fx m x mx có một nghiệm x = 1.
Câu 6: (1.0 đim) Cho
A
BC
vuông ti A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính đ dài cnh
AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 đim) Cho
A
BC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ
DH BC H BC.
a) Chứng minh:
A
BD HBD
b) Trên tia đi ca AB ly đim K sao cho AK = HC. Chng minh ba điểm K, D, H
thẳng hàng.
----------HẾT----------
(Hc sinh không được s dng máy tính)
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1
(1.0 điểm)
a. Dấu hiệu điều tra: Đim kim tra 1 tiết môn Toán ca mi
hc sinh mt lp 7”
0.5
b. Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8 0.5
Câu 2
(2.0 điểm)
a.
253 342 595
35 5
43 4
xyz xyz xyz




Hệ số:
5
4
Bậc của đơn thức A là 19
0.5
0.5
b. Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức
2
36Cxyxy ta được:
2
3.2 .1 2.1 6 16C 
1.0
Câu 3
(2.0 điểm)
a.
432
32 45
M
xxxxx;
32
245Nx x x x
43322
() 3 2 2 4 4 5 5Mx Nx x x x x x x x
42
3210xx
0.5
0.5
b.
43
348
P
xMxNx x x x
1.0
Câu 4
(1.0 điểm)
a.
11
g( ) 0 0
77
xx x
Vậy
1
7
x
là nghiệm của đa thức
g
x
0.5
b.
5
h( ) 0 2 5 0
2
xx x 
Vậy
5
2
x 
là nghiệm của đa thức
hx
0.5
Câu 5
(1.0 điểm)
2
() 1 3 2fx m x mx
1
x
là một nghiệm của đa thức f(x) nên ta có:
2
(1) 1 .1 3 .1 2 0
1
210
2
fm m
mm


Vậy với
1
2
m
đa thức f(x) có một nghiệm 1
x
0.5
0.25
0.25
Câu 6
(1.0 điểm)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có:
222
22222
10 6 64
64 8
BC AB AC
AC BC AB
AC cm



Chu vi
A
BC : AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm
0.25
0.25
0.5
Câu 7
(2 điểm)
a. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có:
BD là cạnh chung
DA = DH (D nằm trên tia phân giác của góc B)
A
BD HBD 
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
0.25
0.25
0.25
0.25
b. Từ câu a) có
A
BD HBD AB BH
Suy ra,
B
KC cân tại B.
Khi đó, BD vừa phân giác, vừa đường cao xuất phát từ
đỉnh B
D là trực tâm của
B
KC .
Mặt khác,
CAK KHC(c-g-c)
K
HBC
KH là đường cao kẻ từ đỉnh K của
B
KC nên KH phải đi
qua trực tâm H.
Vậy ba điểm K, D, H thẳng hàng.
0.25
0.25
0.25
0.25
H
B
A
C
D
K
| 1/3

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Họ và tên học sinh:………………………
Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: …………
Câu 1:
(1.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường
THCS được cho trong bảng tần số sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:  3  5 2 5 3 3 4 2  A   x y z x y z     4  3 
b) Tính giá trị của biểu thức 2
C  3x y xy  6 tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: M x 4 3 2
 3x  2x x  4x  5 N x 3 2
 2x x  4x  5
a) Tính M (x)  N(x) .
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 1 g(x)  x
b) h(x)  2x  5 7
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức f x  m   2 ( )
1 x  3mx  2 có một nghiệm x = 1.
Câu 6: (1.0 điểm) Cho A
BC vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ DH BC H BC . a) Chứng minh: ABD HBD
b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.
----------HẾT----------
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Thang điểm
a. Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi 0.5 Câu 1
học sinh một lớp 7” (1.0 điểm)
b. Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8 0.5  3  5  5 0.5 a. 2 5 3 3 4 2 5 9 5 A   x y z x y z   x y z     4  3  4 0.5 Câu 2 Hệ số: 5
 Bậc của đơn thức A là 19 4 (2.0 điểm)
b. Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức 2
C  3x y xy  6 ta được: 1.0 2
C  3.2 .1 2.1 6  16
a. M x 4 3 2
 3x  2x x  4x  5 ; N x 3 2
 2x x  4x  5 M x 4
N x x   3 3
x x    2 2 ( ) 3 2 2
x x   4x  4x   5   5 0.5 Câu 3 (2.0 điểm) 4 2
 3x  2x 10 0.5
b. P x  M x  N x 4 3
 3x  4x  8x 1.0 a. 1 1
g(x)  0  x   0  x 7 7 1 Vậy 0.5
x  là nghiệm của đa thức g x 7 Câu 4 (1.0 điểm) b. 5
h(x)  0  2x  5  0  x   2 Vậy 5 0.5
x   là nghiệm của đa thức h x 2
f x  m   2 ( )
1 x  3mx  2
x  1 là một nghiệm của đa thức f(x) nên ta có: 0.5 f  m   2 (1) 1 .1  3 . m 1 2  0 Câu 5 1  2
m 1  0  m 0.25 (1.0 điểm) 2 1
Vậy với m  đa thức f(x) có một nghiệm x  1 2 0.25
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: 2 2 2
BC AB AC 0.25 Câu 6 2 2 2 2 2
AC BC AB 10  6  64 (1.0 điểm)
AC  64  8cm 0.25
Chu vi ABC : AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm 0.5 K A D B C H Câu 7
a. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có: 0.25 (2 điểm) BD là cạnh chung 0.25
DA = DH (D nằm trên tia phân giác của góc B) 0.25 ABD HB
D (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0.25
b. Từ câu a) có ABD HB
D AB BH 0.25
Suy ra, BKC cân tại B.
Khi đó, BD vừa là phân giác, vừa là đường cao xuất phát từ 0.25
đỉnh B  D là trực tâm của BKC .
Mặt khác, CAK  KHC (c-g-c)  KH BC 0.25
 KH là đường cao kẻ từ đỉnh K của BKC nên KH phải đi qua trực tâm H. 0.25
Vậy ba điểm K, D, H thẳng hàng.