Đề thi HK2 Vật Lí 10 Sở GD & ĐT Quảng Nam 2020-2021

Đề thi HK2 Vật Lí 10 Sở GD & ĐT Quảng Nam 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file  PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VT LÝ Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 208
A/ TRC NGHIỆM:(7 điểm)
Caâu 1. Mt vật được th rơi tự do t độ cao h xuống đất, chn mc thế năng tại mặt đất, trong quá trình rơi thì
A. thế năng của vật tăng. B. cơ năng của vật tăng.
C. cơ năng của vt gim. D. động năng của vật tăng.
Caâu 2. Một lò xo có độ cng là 100 N/m, một đầu c định, đầu kia gn vi vt nh, chn gc thế năng tại v trí lò
xo không biến dng. Khi lò xo b nén một đoạn 4 cm thì thế năng đàn hồi ca h bng
A. 2J. B. 0,08 J. C. 0,04 J. D. 1 J.
Caâu 3. Người ta truyn cho khí trong xilanh nhiệt lượng 95 J. Khí n ra thc hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Tính
độ biến thiên nội năng của khí.
A. -25 J. B. 165 J. C. -165 J. D. 25 J.
Caâu 4. Trong quá trình biến đổi đẳng nhit ca một lượng khí lí tưởng xác định, nếu áp sut của khí tăng 2 lần thì
A. Th tích tăng 2 lần. B. Th tích không thay đổi.
C. Th tích gim 2 ln. D. Nhiệt độ tuyệt đối tăng 2 lần.
Caâu 5. Động lượng ca mt vt khối lượng m đang chuyển động vi vn tc
v
là đại lượng
A. vô hướng. B. đại s luôn âm. C. đại s luôn dương. D. véctơ.
Caâu 6. Đơn vị ca công là
A. W (Oát). B. J (Jun ).C. J.s (Jun nhân giây). D. N/m (Niuton trên mét).
Caâu 7. Trong quá trình đẳng tích ca một lượng khí nhất định thì
A. Áp sut t l nghch nhiệt độ tuyệt đối. B. th tích t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. Áp sut t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối. D. th tích t l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
Caâu 8. Một thước thép 20
0
C có độ dài 2 m. Biết h s n dài ca thép là
61
12.10 K
−−
. Khi nhiệt độ tăng tới
50
0
C thì thước thép này dài thêm bao nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 0,48 mm. C. 0,72 mm. D. 0,24 mm.
Caâu 9. Mt vt có khối lượng 4 kg chuyển động vi vn tốc 10 m/s, động lượng ca vt là
A. 100 kg.m/s. B. 20 kg.m/s. C. 200 kg.m/s. D. 40 kg.m/s.
Caâu 10. Tính chất nào sau đây đúng với phân t khí?
A. Các phân t chuyển động không ngng.
B. Gia các phân t không có khong cách.
C. Các phân t dao động quanh v trí cân bng.
D. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng thp.
Caâu 11. Một lượng khí tưởng được cha trong mt bình kín th tích không đổi áp sut 10
5
Pa nhiệt độ
300 K. Nếu tăng áp suất khi khí ti 1,2.10
5
Pa thì nhiệt độ khi khí là bao nhiêu?
A. 360
0
C. B. 87 K. C. 360 K. D. 687,6 K.
Caâu 12. Theo nguyên lí I ca nhiệt động lc học, độ biến thiên nội năng của h bng
A. tích công và nhiệt lượng mà h nhận được. B. nhiệt lượng mà h nhận được.
C. công mà khí thc hiện được trong quá trình dãn n. D. tng công và nhiệt lượng mà h nhận được.
Caâu 13. Đặc tính nào dưới đây liên quan đến cht rắn vô định hình?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dng hình học xác định.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cu trúc tinh th.
Caâu 14. Vi V
1
, T
1
và p
1
là th tích, nhiệt độ tuyệt đối và áp sut của khí lí tưởng trng thái 1, V
2
, T
2
và p
2
là th
tích , nhiệt độ tuyệt đối và áp sut trng thái 2 ca một lượng khí xác định. Biu thức nào sau đây là phương trình
trng thái của khí lí tưởng
A.
1 1 2 2
12
pV p V
TT
=
.
B.
.
C.
1 1 2 2
12
TV T V
pp
=
.
D.
1 1 1 2 2 2
pVT p V T=
.
Caâu 15. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được gi không đổi gi là quá trình
A. đẳng tích. B. đẳng nhit. C. đẳng áp. D. đoạn nhit.
Caâu 16. Mt vt được kéo trượt trên mt phng ngang bng mt lực độ ln 10 N. Biết vectơ lực hp vi
phương ngang một góc 60
0
, vt chuyển động được một đoạn đường 4 m. Công ca lực khi đó là
A. 40 J. B. 20 J. C. 30 J D. 120 J.
Caâu 17. Gi , lần lượt là độ tăng nhiệt độ, th tích ban đầu và h s n khi ca vt rn hình khi, công
thức tính độ n khi ca vt rắn đó là
A. . B. . C. . D. .
Caâu 18. Cơ năng của mt vt trong trọng trường bng
A. tổng động năng và thế năng của vt. B. tích động năng và thế năng của vt.
C. hiệu động năng và thế năng của vt. D. tổng động lượng và thế năng của vt.
Caâu 19. Có th làm thay đổi nội năng của vt bng cách
A. thc hin công và truyn nhit. B. thc hiện công và tăng áp suất.
C. truyn nhiệt và tăng thể tích. D. truyn lc và thc hin công.
Caâu 20. Mt vt có khối lượng m không đổi chuyển động vi vn tc v, khi vn tc ca vật tăng 2,5 lần thì động
năng của vt
A. gim 5 ln. B. tăng 6,25 lần. C. tăng 5 lần. D. tăng 2,5 lần.
Caâu 21. Trong quá trình cht khí nhn nhit và thc hin công thì A và Q trong biu thc: ΔU = A + Q, du ca A
và Q là A. Q <0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A < 0. D. Q > 0, A > 0.
B/ T LUẬN (3 điểm).
Bài 1. Một lượng khí tưởng được nén đng nhit t th ch 8 lít gim xung còn th tích 6 lít, áp sut ca khí
tăng thêm 0,4 atm. Tính áp suất ban đầu ca khí.
Bài 2. Một lò xo nhẹ độ cứng K = 10 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn một vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg đặt
trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng, kéo vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo biến dạng một đoạn ∆l = 4 cm
rồi truyền cho nó vận tốc 0,3 m/s hướng về vị trí cân bằng cho vật dao động. Bỏ qua ma sát, chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng.
a/ Tính cơ năng của vật.
b/ Tính tốc độ của vật khi xo biến dạng một đoạn bằng độ biến dạng cực đại (l )
max
của xo trong quá
trình vật dao động.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
I. PHN TRC NGHIM: 7 ĐIM
1. D
4. C
7. C
10. A
13. C
16. B
19. A
2. B
5. D
8. C
11. C
14. A
17. B
20. B
3. D
6. B
9. D
12. D
15. A
18. A
21. C
II. PHN T LUN
Mã đ 208.
Bài/câu
LỜI GIẢI
điểm
ghi chú
Bài 1
P
1
V
1
= P
2
V
2
0,5
P
1
.8 = (P
1
+0,4)6
0,25
P
1
= 1,2 atm
0,25
Bài 2. (2 điểm)
a. (1 điểm)
Cơ năng W = 1/2.m.v
2
+1/2. K. ∆ℓ
2
0,5
Thay số w = ½. 0,1. 0,3
2
+ ½. 10. 0,04
2
0,25
W = 0,0125 J
0.25
b. (1 điểm)
Độ biến dạng cực đại (∆ℓ)
max
= 0,05 m
0,25
Suy ra ∆ℓ’ = 0,025 m
0,25
Áp dụng BTCN W’ = W
½.m.v’
2
+1/2. K. ∆ℓ’
2
= 0,0125 J
0,25
Tốc độ của vật v = 0,2 m/s
0,25
Chú ý: Hc sinh làm sai hoc thiếu t 2 đơn vị tr lên 0,25 điểm
HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 208
A/ TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Caâu 1
. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, trong quá trình rơi thì
A. thế năng của vật tăng.
B. cơ năng của vật tăng.
C. cơ năng của vật giảm.
D. động năng của vật tăng.
Caâu 2. Một lò xo có độ cứng là 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, chọn gốc thế năng tại vị trí lò
xo không biến dạng. Khi lò xo bị nén một đoạn 4 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng A. 2J. B. 0,08 J. C. 0,04 J. D. 1 J.
Caâu 3. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 95 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Tính
độ biến thiên nội năng của khí. A. -25 J. B. 165 J. C. -165 J. D. 25 J.
Caâu 4. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng xác định, nếu áp suất của khí tăng 2 lần thì
A. Thể tích tăng 2 lần.
B. Thể tích không thay đổi.
C. Thể tích giảm 2 lần.
D. Nhiệt độ tuyệt đối tăng 2 lần.
Caâu 5. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng A. vô hướng.
B. đại số luôn âm.
C. đại số luôn dương. D. véctơ.
Caâu 6. Đơn vị của công là
A. W (Oát). B. J (Jun ).C. J.s (Jun nhân giây).
D. N/m (Niuton trên mét).
Caâu 7. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì
A. Áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.
B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Caâu 8. Một thước thép ở 200 C có độ dài 2 m. Biết hệ số nở dài của thép là 6 − 1
12.10 K− . Khi nhiệt độ tăng tới
500 C thì thước thép này dài thêm bao nhiêu? A. 0,36 mm. B. 0,48 mm. C. 0,72 mm. D. 0,24 mm.
Caâu 9. Một vật có khối lượng 4 kg chuyển động với vận tốc 10 m/s, động lượng của vật là A. 100 kg.m/s. B. 20 kg.m/s. C. 200 kg.m/s. D. 40 kg.m/s.
Caâu 10. Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?
A. Các phân tử chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử không có khoảng cách.
C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Caâu 11. Một lượng khí lí tưởng được chứa trong một bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ
300 K. Nếu tăng áp suất khối khí tới 1,2.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu? A. 3600C. B. 87 K. C. 360 K. D. 687,6 K.
Caâu 12. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng
A. tích công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
B. nhiệt lượng mà hệ nhận được.
C. công mà khí thực hiện được trong quá trình dãn nở. D. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Caâu 13. Đặc tính nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có dạng hình học xác định.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có cấu trúc tinh thể.
Caâu 14. Với V1, T1 và p1 là thể tích, nhiệt độ tuyệt đối và áp suất của khí lí tưởng ở trạng thái 1, V2, T2 và p2 là thể
tích , nhiệt độ tuyệt đối và áp suất ở trạng thái 2 của một lượng khí xác định. Biểu thức nào sau đây là phương trình
trạng thái của khí lí tưởng p V p V p T p T TV T V 1 1 2 2 = . 1 1 2 2 = . 1 1 2 2 = . p V T = p V T T T V V p p D. 1 1 1 2 2 2 . A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2
Caâu 15. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng tích. B. đẳng nhiệt. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt.
Caâu 16. Một vật được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực có độ lớn 10 N. Biết vectơ lực hợp với
phương ngang một góc 600, vật chuyển động được một đoạn đường 4 m. Công của lực khi đó là A. 40 J. B. 20 J. C. 30 J D. 120 J. Caâu 17. Gọi
, lần lượt là độ tăng nhiệt độ, thể tích ban đầu và hệ số nở khối của vật rắn hình khối, công
thức tính độ nở khối của vật rắn đó là A. . B. . C. . D. .
Caâu 18. Cơ năng của một vật trong trọng trường bằng
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tích động năng và thế năng của vật.
C. hiệu động năng và thế năng của vật.
D. tổng động lượng và thế năng của vật.
Caâu 19. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách
A. thực hiện công và truyền nhiệt.
B. thực hiện công và tăng áp suất.
C. truyền nhiệt và tăng thể tích.
D. truyền lực và thực hiện công.
Caâu 20. Một vật có khối lượng m không đổi chuyển động với vận tốc v, khi vận tốc của vật tăng 2,5 lần thì động năng của vật A. giảm 5 lần. B. tăng 6,25 lần. C. tăng 5 lần. D. tăng 2,5 lần.
Caâu 21. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và thực hiện công thì A và Q trong biểu thức: ΔU = A + Q, dấu của A
và Q là A. Q <0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A < 0. D. Q > 0, A > 0.
B/ TỰ LUẬN (3 điểm).
Bài 1. Một lượng khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8 lít giảm xuống còn thể tích 6 lít, áp suất của khí
tăng thêm 0,4 atm. Tính áp suất ban đầu của khí.
Bài 2. Một lò xo nhẹ có độ cứng K = 10 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn một vật nhỏ khối lượng m = 0,1 kg đặt
trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng, kéo vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo biến dạng một đoạn ∆l = 4 cm
rồi truyền cho nó vận tốc 0,3 m/s hướng về vị trí cân bằng cho vật dao động. Bỏ qua ma sát, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
a/ Tính cơ năng của vật.
b/ Tính tốc độ của vật khi lò xo biến dạng một đoạn bằng độ biến dạng cực đại (∆l )max của lò xo trong quá trình vật dao động.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM 1. D 4. C 7. C 10. A 13. C 16. B 19. A 2. B 5. D 8. C 11. C 14. A 17. B 20. B 3. D 6. B 9. D 12. D 15. A 18. A 21. C II. PHẦN TỰ LUẬN Mã đề 208. Bài/câu LỜI GIẢI điểm ghi chú P1V1 = P2V2 0,5 Bài 1 P1 .8 = (P1 +0,4)6 0,25 P1 = 1,2 atm 0,25 Bài 2. (2 điểm)
Cơ năng W = 1/2.m.v2 +1/2. K. ∆ℓ2 0,5 a. (1 điểm)
Thay số w = ½. 0,1. 0,32 + ½. 10. 0,042 0,25 W = 0,0125 J 0.25
Độ biến dạng cực đại (∆ℓ)max = 0,05 m 0,25 Suy ra ∆ℓ’ = 0,025 m 0,25 b. (1 điểm) Áp dụng BTCN W’ = W
½.m.v’2 +1/2. K. ∆ℓ’2 = 0,0125 J 0,25
Tốc độ của vật v = 0,2 m/s 0,25
Chú ý: Học sinh làm sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 điểm
HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa