Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

H và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 1 - ĐỀ 5
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
thung lung
dòng nước
chú chut
cuc thi
tháng Giêng
ông Bt
- Rùa đã thắng th trong cuộc đua hôm qua.
- Tháng Giêng là tháng bé s đưc ngh Tết.
II. Kiểm tra đọc hiu (3 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi:
Gu con ngoan ngoãn
Bác Voi tng Gu con mt r lê. Gu con cảm ơn bác Voi rồi chn qu
lê to nht biếu ông ni, qu lê to th nhì biếu b m.
Gu con chn quto th ba cho Gu em. Gu em thích quá , ôm ly
qu lê. Hai anh em cùng nhau vui v i vang khp nhà.
(Theo báo Giáo dc Thành ph H Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào ch cái trước ý tr lời đúng
nht cho mi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cu ca câu hi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gu con cảm ơn bác Voi.
C. Gu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai qu lê to nht?
A. Gu em.
B. B m.
C. Ông ni.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhn xét gì v bn Gu con? Viết tiếp câu
tr li:
Gấu con……………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu nói v tình cm của em đối vi
gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (6 điểm)
Giáo viên đọc bài sau cho hc sinh chép (Thi gian viết đoạn văn
khong 15 phút)
Đêm rằm, trăng sáng vằng vc. B m cho Hng và bé Lê sang nhà chú
Bắc để phá c. Mâm c có đ th qu.
II. Kim tra bài tp chính tả: (4 điểm)
Câu 1: Nối (2 điểm)
Câu 2: Điền vào ch trống c/k: (2 điểm)
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 1 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, t, cm từ, câu. (1 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cu ( ti thiu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vn khó, cn phân biệt. (1,5 điểm)
+ Ngt, ngh hơi đúng ở các du câu, các cm từ: (1,5 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiu (3 điểm)
Đọc thm và tr li câu hi:
Gu con ngoan ngoãn
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào ch cái trước ý tr lời đúng
nht cho mi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cu ca câu hi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
B. Gu con cảm ơn bác Voi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai qu lê to nht?
C. Ông ni.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhn xét gì v bn Gu con? Viết tiếp câu
tr li:
Gu con ngoan ngoãn, l phép, biết chia s vi mọi người và yêu
thương gia đình.
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu nói v tình cm của em đối vi
gia đình của mình.
Em yêu gia đình em
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (6 điểm)
Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc đ viết khong 20 ch/15 phút
(4 điểm)
Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
Trình bày đúng. (1 điểm)
II. Kim tra bài tp chính tả: (4 điểm)
Câu 1: Nối (2 điểm)
Câu 2: Điền vào ch trống c/k: (2 điểm)
Kính cn
Cành cây
Con kênh
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 1 - ĐỀ 5
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) thuồng luồng dòng nước chú chuột cuộc thi tháng Giêng ông Bụt
- Rùa đã thắng thỏ trong cuộc đua hôm qua.
- Tháng Giêng là tháng bé sẽ được nghỉ Tết.
II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi: Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả
lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy
quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê? A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi. C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? A. Gấu em. B. Bố mẹ. C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu nói về tình cảm của em đối với
gia đình của mình.
……………………………………………………………………………….............
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (6 điểm)
Giáo viên đọc bài sau cho học sinh chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hằng và bé Lê sang nhà chú
Bắc để phá cỗ. Mâm cỗ có đủ thứ quả.
II. Kiểm tra bài tập chính tả: (4 điểm)
Câu 1: Nối (2 điểm)
Câu 2: Điền vào chỗ trống c/k: (2 điểm)
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 1 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1,5 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1,5 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi: Gấu con ngoan ngoãn
Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con ngoan ngoãn, lễ phép, biết chia sẻ với mọi người và yêu thương gia đình.
Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu nói về tình cảm của em đối với
gia đình của mình. Em yêu gia đình em
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (6 điểm)
Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
Trình bày đúng. (1 điểm)
II. Kiểm tra bài tập chính tả: (4 điểm)
Câu 1: Nối (2 điểm)
Câu 2: Điền vào chỗ trống c/k: (2 điểm) Kính cận Cành cây Con kênh