Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức được biên soạn nhằm giúp các em HS củng cố và rèn luyện các kiến thức Tiếng Việt đã được học, để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới.

H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3
MÔN TI NG VI T (K t n i tri th c) ế
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “Đi h c vui sao” trang 43 sách Ti ng Vi t 3 t p 1 ế
K t n i tri th cế
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Nêu c m xúc c a b n nh khi tan h c?
II Ki m tra đ c hi u (4 đi m)
1. Đ c văn b n:
Hũ b c c a ng i cha ườ
1. Ngày x a, có m t nông dân ng i Chăm r t siêng năng. V già, ôngư ườ
đ dành đ c m t hũ b c. Tuy v y, ông r t bu n vì c u con trai l i ượ ườ
bi ng.ế
M t hôm, ông b o con:
- Cha mu n tr c khi nh m m t th y con ki m n i bát c m. Con ướ ế ơ
hãy đi làm và mang ti n v đây!
2. Bà m s con v t v , li n dúi cho m t ít ti n. Anh này c m ti n đi
ch i m y hôm, khi ch còn vài đ ng m i tr v đ a cho cha. Ng i ơ ư ườ
cha v t ngay n m ti n xu ng ao. Th y con v n th n nhiên, ông
nghiêm gi ng:
- Đây không ph i ti n con làm ra .
3. Ng i con l i ra đi. Bà m ch dám cho ít ti n ăn đ ng. Ăn h t ườ ườ ế
ti n, anh ta đành tìm vô m t làng xin xay thóc thuê. Xay m t thúng
thóc đ c tr công hai bát g o, anh ch dám ăn m t bát. Su t ba ượ
tháng, dành d m đ c chín m i bát g o, anh bán l y ti n. ượ ươ
4. Hôm đó, ông lo đang ng i s i l a thì con đem ti n v . Ông li n ưở
ném luôn m y đ ng vào b p l a. Ng i con v i th c tay vào l a l y ế ườ
ra. Ông lo c i ch y n c m t :ườ ướ
- Bây gi cha tin ti n đó chính tay con làm ra. Có làm l ng v t v ,
ng i ta m i bi t quý đ ng ti n.ườ ế
5. Ông đào hũ b c lên, đ a cho con và b o : ư
- N u con l i bi ng, cha cho m t trăm b c cũng khôngế ườ ế
đ . Hũ b c tiêu không bao gi h t chính là hai ế
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
(Theo truy n c tích Chăm)
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Ng i cha là ng i nh th nào? (0,5 đi m)ườ ườ ư ế
A. Chăm ch , siêng năng
B. T t b ng, giúp đ m i ng i ườ
C. Ham ch i, không ch u làm ănơ
2) Ông lão tr c khi nh m m t mu n con trai mình tr thành ướ
ng i nh th nào? (0,5 đi m)ườ ư ế
A. Mu n con trai tr thành ng i có nhi u hũ b c. ườ
B. Mu n con trai tr thành ng i t mình ki m n i bát c m. ườ ế ơ
C. Mu n con trai tr thành ng i ăn nhi u bát c m. ườ ơ
3) Ng i con đã v t c làm l ng và ti t ki m nh th nào đ ườ ế ư ế
đem ti n v cho cha? (0,5 đi m)
A. Anh này c m ti n c a m đ a đi ch i m y hôm, khi ch còn vài ư ơ
đ ng m i tr v đ a cho cha. ư
B. Đi buôn bán, đ c bao nhiêu ti n đ dành không dám ăn u ng gì.ượ
C. Xay thóc thuê, xay m t thúng thóc tr công hai bát g o. Anh ch
dám ăn m t bát. Su t ba tháng dành d m chín m i bát g o, anh bán ươ
l y ti n.
4) Khi ông lão v t ti n vào b p l a, ng i con đã làm gì? Vì sao? ế ườ
(0,5 đi m)
A. Ng i con v i th c tay vào l a l y ti n ra vì ti n đó do anh v t v ườ
ki m đ c.ế ượ
B. Ng i con v n th n nhiên nh không vì ti n đó không ph i do ườ ư
anh làm ra.
C. Ng i con v i th c tay vào l a l y ti n ra vì đó là ti n m anh cho.ườ
5) Ý nghĩa c a truy n là gì? (1 đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
6) Em đã làm nh ng vi c gì có ích đ giúp đ m i ng i? (1 ườ
đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. G ch chân d i t ch ho t đ ng trong câu sau: (0,5 đi m) ướ
Có làm l ng v t v ng i ta m i bi t quý đ ng ti n. ườ ế
T ch ho t đ ng đó là: ……………………………………….
2. Tìm các t ng ch ng i,s vât và t ng ch đ c đi m ườ
trong đo n văn sau: ( 0,5 đi m)
Ngày xưa, có một nông dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ông để dành được một hũ bạc. Tuy
vậy, ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng.
T ng ch ng i, s v t ườ T ng ch đ c đi m
….…………………………………………….
….……………………………………………
….……………………………………………
….…………………………………………….
….……………………………………………
….……………………………………………
3. Đ t 2 câu k ch a t ng ch đ c đi m bài t p 2: (0,5 đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Tìm câu văn có d u ch m than và cho bi t đó là câu c m hay ế
câu khi n : (0,5 đi m)ế
Câu văn: …………………………………………………………………………………….
Đó là câu: ………………………….
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Cô giáo tí hon
Bé treo nón, m t t nh khô, b m t nhánh trâm b u làm th c. ướ
M y đ a em ch ng hai tay ng i nhìn ch . Làm nh cô giáo, ư Dbé đ a ư
m t nhìn đám h c trò, tay c m nhánh trâm b u nh p nh p trên t m
b ng. Nó đánh v n t ng ti ng. Đàn em ríu rít đánh v n theo. ế
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Tìm các t :
a) Ch a ti ng b t đ u b ng ế tr ho c ch có nghĩa nh sau:ư
- Trái nghĩa v i riêng: ………………………………
- Cùng nghĩa v i leo:………………………………..
- V t đ ng n c đ r a m t, r a tay, r a rau: …………………….. ướ
b) Ch a ti ng có ế thanh h i hay thanh ngã có nghĩa nh sau:ư
– Trái nghĩa v i đóng: ………………………..
– Cùng nghĩa v i v : ………………………….
– B ph n trên m t dùng đ th và ng i: …………………..
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn (6 - 8 câu) nêu tình c m, c m xúc đ i v i m t ế
ng i mà em yêu quý.ườ
G i ý:
- Ng i em yêu quý là ai? ườ
- Em gi i thi u v ng i mà em yêu quý ườ
- Nêu nh ng đ c đi m mà em th y n t ng v ng i đó ượ ườ
- Nêu c m xúc c a em khi nghĩ đ n ng i đó. ế ườ
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (K t n i tri th c) ế
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Nêu c m xúc c a b n nh khi tan h c?
Tr l i: Khi tan h c, b n nh r t vui m ng, v i vàng ch y v nhà.
II Ki m tra đ c hi u (4 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Ng i cha là ng i nh th nào? (0,5 đi m)ườ ườ ư ế
A. Chăm ch , siêng năng
2) Ông lão tr c khi nh m m t mu n con trai mình tr thành ướ
ng i nh th nào? (0,5 đi m)ườ ư ế
B. Mu n con trai tr thành ng i t mình ki m n i bát c m. ườ ế ơ
3) Ng i con đã v t c làm l ng và ti t ki m nh th nào đ ườ ế ư ế
đem ti n v cho cha? (0,5 đi m)
C. Xay thóc thuê, xay m t thúng thóc tr công hai bát g o. Anh ch
dám ăn m t bát. Su t ba tháng dành d m chín m i bát g o, anh bán ươ
l y ti n.
4) Khi ông lão v t ti n vào b p l a, ng i con đã làm gì? Vì sao? ế ườ
(0,5 đi m)
A. Ng i con v i th c tay vào l a l y ti n ra vì ti n đó do anh v t v ườ
ki m đ c.ế ượ
5) Ý nghĩa c a truy n là gì? (1 đi m)
- Có làm l ng v t v , ng i ta m i bi t quý đ ng ti n. ườ ế
- Hũ b c tiêu không bao gi h t chính là hai bàn tay con ng i. ế ườ
6) Em đã làm nh ng vi c gì có ích đ giúp đ m i ng i? (1 ườ
đi m)
- Giúp m r a bát sau khi ăn c m xong. ơ
- Giúp bà qua đ ng. ườ
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. G ch chân d i t ch ho t đ ng trong câu sau: (0,5 đi m) ướ
Có làm l ng v t v ng i ta m i bi t quý đ ng ti n. ườ ế
T ch ho t đ ng đó là: làm l ng
2. Tìm các t ng ch ng i,s vât và t ng ch đ c đi m ườ
trong đo n văn sau: ( 0,5 đi m)
Ngày x a, có m t nông dân ng i Chăm r t siêng năng. V già, ông ư ườ
đ dành đ c m t hũ b c. Tuy v y, ông r t bu n vì c u con trai l i ượ ườ
bi ngế .
T ng ch ng i, s v t ườ T ng ch đ c đi m
Nông dân, ông, hũ b c, con trai Siêng năng, l i bi ngườ ế
3. Đ t 2 câu k ch a t ng ch đ c đi m bài t p 2: (0,5 đi m)
- Ông em là ng i r t ườ siêng năng.
- Chú cún nhà em r t l i bi ngườ ế .
4. Tìm câu văn có d u ch m than và cho bi t đó là câu c m hay ế
câu khi n : (0,5 đi m)ế
Câu văn: Con hãy đi làm và mang ti n v đây!
Đó là câu: câu khi n.ế
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Cô giáo tí hon
Bé treo nón, m t t nh khô, b m t nhánh trâm b u làm th c. ướ
M y đ a em ch ng hai tay ng i nhìn ch . Làm nh cô giáo, ư Dbé đ a ư
m t nhìn đám h c trò, tay c m nhánh trâm b u nh p nh p trên t m
b ng. Nó đánh v n t ng ti ng. Đàn em ríu rít đánh v n theo. ế
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Tìm các t :
a) Ch a ti ng b t đ u b ng ế tr ho c ch có nghĩa nh sau:ư
- Trái nghĩa v i riêng: chung
- Cùng nghĩa v i leo: trèo
- V t đ ng n c đ r a m t, r a tay, r a rau: ch u ướ
b) Ch a ti ng có ế thanh h i hay thanh ngã có nghĩa nh sau:ư
– Trái nghĩa v i đóng: m
– Cùng nghĩa v i v : b
– B ph n trên m t dùng đ th và ng i: mũi
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn (6 - 8 câu) nêu tình c m, c m xúc đ i v i m t ế
ng i mà em yêu quý.ườ
(1) Anh trai c a em tên là Quang Hoà, 14 tu i, h c l p tám. (2) Anh
có n c da ngăm đen, mái tóc c t ng n, c p m t to và sáng. (3) Nh ướ
n l c không ng ng trong h c t p nên anh luôn đ t danh hi u h c
sinh gi i toàn di n. (4) Đ u năm h c, trong cu c thi gi i Toán trên
máy tính ca-si-ô, anh vinh d giành đ c gi i Nhì toàn thành ph . ượ
(5)Anh t ng chia s v i em c m tr thành m t thuy n tr ng ướ ơ ưở
tàu vi n d ng, đ c khám phá nh ng chân tr i m i. (6) Anh Hòa ươ ượ
r t ngăn n p. (7) Bàn h c c a anh lúc nào cũng g n gàng. (8) Sách
v , đ dùng h c t p,.. th nào cũng đ c s p x p th t và gi gìn ượ ế
c n th n. (9) Em r t yêu quý anh, ng i anh trai g ng m u và vô ườ ươ
cùng thông minh.
B NG MA TR N KI M TRA JCU I H C JKÌ I
MÔN: TI NG VI T ( Đ c ) - L P J3
M ch ki n ế
th c, kĩ năng
S câu, Js
đi m và
câu s
M c 1 M c 2 M c 3
T ng
TN TL TN TL TN TL
Đ c hi u văn
b n
S câu 4 2
6
Câu s 1,2,3,4 5,6
S đi m 2 2
4
Ki n th c ế S câu 3 1 4
Ti ng Vi tế
Câu s 7,8,9 10
S đi m 1.5 0.5
2
T ng
S câu 4 3 3 10
Câu s
S đi m 2 1.5 2.5 6
B NG MA TR N KI M TRA JCU I H C JKÌ I
MÔN: TI NG VI T ( Vi t ) - L P ế J3
M ch ki n th c, ế
kĩ năng
S câu,s
đi m và
câu s
M c 1 M c 2 M c 3 M c 4
T ng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Vi t chính tế
S câu 1
1
Câu s 1
S đi m 4 đ
Vi t vănế
S câu 1
1
Câu s 2
S đi m 6 đ
T ng
S câu 1 1 2
Câu s 1 2
S đi m 10đ
| 1/11

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 MÔN TIẾNG VI T Ệ (K t ế n i t ố ri th c ứ ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c ọ bài “Đi h c
ọ vui sao” trang 43 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p ậ 1 K t ế n i t ố ri th c ứ b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Nêu c m ả xúc c a ủ b n ạ nh k ỏ hi tan h c ọ ? II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : Hũ b c ạ c a ủ ngư i c ờ ha 1. Ngày x a ư , có m t ộ nông dân ngư i ờ Chăm r t ấ siêng năng. V g ề ià, ông đ d ể ành đư c ợ m t ộ hũ b c ạ . Tuy v y ậ , ông r t ấ bu n ồ vì c u ậ con trai lư i ờ bi n ế g. M t ộ hôm, ông b o ả con: - Cha mu n ố trư c ớ khi nh m ắ m t ắ th y ấ con ki m ế n i b ổ át c m ơ . Con hãy đi làm và mang ti n ề v đ ề ây! 2. Bà m s ẹ ợ con v t ấ v , ả li n ề dúi cho m t ộ ít ti n ề . Anh này c m ầ ti n ề đi ch i m ơ y
ấ hôm, khi ch ỉcòn vài đ n ồ g m i t ớ r ở v đ ề a ư cho cha. Ngư i ờ cha v t ứ ngay n m ắ ti n ề xu n ố g ao. Th y ấ con v n ẫ th n ả nhiên, ông nghiêm gi n ọ g: - Đây không ph i ả ti n ề con làm ra . 3. Ngư i ờ con l i ra ạ đi. Bà m c ẹ h d ỉ ám cho ít ti n ề ăn đư n ờ g. Ăn h t ế ti n
ề , anh ta đành tìm vô m t
ộ làng xin xay thóc thuê. Xay m t ộ thúng thóc đư c ợ trả công hai bát g o ạ , anh ch d ỉ ám ăn m t ộ bát. Su t ố ba tháng, dành d m ụ đư c ợ chín mư i ơ bát g o ạ , anh bán l y ấ ti n ề .
4. Hôm đó, ông lo đang ng i s ồ ư i l ở a ử thì con đem ti n ề v . ề Ông li n ề ném luôn m y ấ đ n ồ g vào b p l ế a ử . Ngư i ờ con v i t ộ h c ọ tay vào l a ử l y ấ ra. Ông lo cư i ờ ch y ả nư c ớ m t ắ : - Bây gi c ờ ha tin ti n
ề đó chính tay con làm ra. Có làm l n ụ g v t ấ v , ả ngư i ờ ta m i ớ bi t ế quý đ n ồ g ti n ề . 5. Ông đào hũ b c ạ lên, đ a ư cho con và b o ả : - N u ế con lư i ờ bi n ế g, dù cha cho m t ộ trăm hũ b c ạ cũng không đ . ủ Hũ b c ạ tiêu không bao gi ờ h t ế chính là hai (Theo truy n ệ c t ổ ích Chăm) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Ngư i c ờ ha là ngư i n ờ h t ư h n ế ào? (0,5 đi m ể ) A. Chăm ch ,ỉ siêng năng B. T t ố b n ụ g, giúp đ ỡ m i ọ ngư i ờ C. Ham ch i, ơ không ch u ị làm ăn 2) Ông lão trư c ớ khi nh m ắ m t ắ mu n ố con trai mình tr t ở hành ngư i ờ nh ư th n ế ào? (0,5 đi m ể ) A. Mu n ố con trai tr t ở hành ngư i c ờ ó nhi u ề hũ b c ạ . B. Mu n ố con trai tr t ở hành ngư i ờ t m ự ình ki m ế n i b ổ át c m ơ . C. Mu n ố con trai tr t ở hành ngư i ờ ăn nhi u ề bát c m ơ . 3) Ngư i c ờ on đã v t ấ c ả làm l n ụ g và ti t ế ki m ệ nh t ư h n ế ào đ đem ti n ề v ề cho cha? (0,5 đi m ể ) A. Anh này c m ầ ti n ề c a ủ m đ ẹ a ư đi ch i m ơ y ấ hôm, khi ch c ỉ òn vài đồng m i t ớ rở v đ ề a ư cho cha. B. Đi buôn bán, đư c ợ bao nhiêu ti n ề đ d ể ành không dám ăn u n ố g gì. C. Xay thóc thuê, xay m t ộ thúng thóc tr c ả ông hai bát g o ạ . Anh ch ỉ dám ăn m t ộ bát. Su t ố ba tháng dành d m ụ chín mư i ơ bát g o ạ , anh bán lấy ti n ề . 4) Khi ông lão v t ứ ti n ề vào b p ế l a, ử ngư i
ờ con đã làm gì? Vì sao? (0,5 đi m ể ) A. Ngư i ờ con v i t ộ h c ọ tay vào l a ử l y ấ ti n ề ra vì ti n ề đó do anh v t ấ v ả ki m ế đư c ợ . B. Ngư i ờ con v n ẫ th n ả nhiên nh k ư hông vì ti n ề đó không ph i d ả o anh làm ra. C. Ngư i ờ con v i t ộ h c ọ tay vào l a ử l y ấ ti n ề ra vì đó là ti n ề m a ẹ nh cho. 5) Ý nghĩa c a ủ truy n ệ là gì? (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………. 6) Em đã làm nh n ữ g vi c ệ gì có ích đ gi ể úp đ ỡ m i n ọ gư i? ờ (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. G c ạ h chân dư i t c ừ h h ỉ o t ạ đ n
ộ g trong câu sau: (0,5 đi m ể ) Có làm l n ụ g v t ấ v n ả gư i ờ ta m i ớ bi t ế quý đ n ồ g ti n ề . T c ừ h h ỉ o t ạ đ n
ộ g đó là: ………………………………………. 2. Tìm các t n ừ g c ữ h ỉngư i, ờ s ự vât và t n ừ g c ữ h đ c ặ đi m ể có trong đo n
ạ văn sau: ( 0,5 đi m ể )
Ngày xưa, có một nông dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ông để dành được một hũ bạc. Tuy
vậy, ông rất buồn vì cậu con trai lười biếng. T n ừ gữ ch n ỉ gư i, ờ s ự v t ậ T n ừ gữ ch đ ỉ c ặ đi m ể
….…………………………………………….
….…………………………………………….
….……………………………………………
….……………………………………………
….……………………………………………
….…………………………………………… 3. Đ t ặ 2 câu k c ể h a t ừ ng ữ ch đ c ặ đi m ể b ở ài t p ậ 2: (0,5 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Tìm câu văn có d u ấ ch m ấ than và cho bi t ế đó là câu c m ả hay câu khi n ế : (0,5 đi m ể )
Câu văn: …………………………………………………………………………………….
Đó là câu: …………………………. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Cô giáo tí hon Bé treo nón, m t ặ t n ỉ h khô, b m ẻ t ộ nhánh trâm b u ầ làm thư c ớ . Mấy đ a ứ em ch n ố g hai tay ng i n ồ hìn ch .ị Làm nh c ư ô giáo, bé đ a ư m t ắ nhìn đám h c ọ trò, tay c m ầ nhánh trâm b u ầ nh p n ị h p t ị rên t m ấ b n ả g. Nó đánh v n ầ t n ừ g ti n
ế g. Đàn em ríu rít đánh v n ầ theo. II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Tìm các t : a) Ch a ứ ti n ế g b t ắ đ u ầ b n ằ g tr ho c ặ ch có nghĩa nh ư sau: - Trái nghĩa v i riê ớ
ng: ……………………………… - Cùng nghĩa v i le ớ
o:………………………………. - V t ậ đ n ự g nư c ớ đ r ể a ử m t ặ , r a ử tay, r a
ử rau: ……………………. b) Ch a ứ ti n ế g có thanh h i
ỏ hay thanh ngã có nghĩa như sau: – Trái nghĩa v i đ
ớ óng: ………………………. – Cùng nghĩa v i ớ v : … ỡ ………………………. – B ph ộ n ậ ở trên m t ặ dùng đ t ể h v ở à ng i: ử …………………. III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n
ạ văn (6 - 8 câu) nêu tình c m ả , c m ả xúc đ i v i ớ m t ngư i ờ mà em yêu quý. G i ý ợ : - Ngư i e ờ m yêu quý là ai? - Em gi i ớ thi u ệ v n ề gư i m ờ à em yêu quý - Nêu nh n ữ g đ c ặ đi m ể mà em th y ấ n ấ tư n ợ g v n ề gư i ờ đó - Nêu c m ả xúc c a ủ em khi nghĩ đ n ế ngư i ờ đó. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P 3 ( đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (K t ế n i t ố ri th c ứ ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Nêu c m ả xúc c a ủ b n ạ nh k ỏ hi tan h c ọ ? Trả l i: ờ Khi tan h c ọ , b n ạ nh r ỏ t ấ vui m n ừ g, v i v ộ àng ch y ạ v n ề hà. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Ngư i c ờ ha là ngư i n ờ h t ư h n ế ào? (0,5 đi m ể ) A. Chăm ch ,ỉ siêng năng 2) Ông lão trư c ớ khi nh m ắ m t ắ mu n ố con trai mình tr t ở hành ngư i ờ nh ư th n ế ào? (0,5 đi m ể ) B. Mu n ố con trai tr t ở hành ngư i ờ t m ự ình ki m ế n i b ổ át c m ơ . 3) Ngư i c ờ on đã v t ấ c ả làm l n ụ g và ti t ế ki m ệ nh t ư h n ế ào đ đem ti n ề v ề cho cha? (0,5 đi m ể ) C. Xay thóc thuê, xay m t ộ thúng thóc tr c ả ông hai bát g o ạ . Anh ch ỉ dám ăn m t ộ bát. Su t ố ba tháng dành d m ụ chín mư i ơ bát g o ạ , anh bán lấy ti n ề . 4) Khi ông lão v t ứ ti n ề vào b p ế l a, ử ngư i
ờ con đã làm gì? Vì sao? (0,5 đi m ể ) A. Ngư i ờ con v i t ộ h c ọ tay vào l a ử l y ấ ti n ề ra vì ti n ề đó do anh v t ấ v ả ki m ế đư c ợ . 5) Ý nghĩa c a ủ truy n ệ là gì? (1 đi m ể ) - Có làm l n ụ g v t ấ v , ả ngư i ờ ta m i ớ bi t ế quý đ n ồ g ti n ề . - Hũ b c ạ tiêu không bao gi ờ h t
ế chính là hai bàn tay con ngư i. ờ 6) Em đã làm nh n ữ g vi c ệ gì có ích đ gi ể úp đ ỡ m i n ọ gư i? ờ (1 đi m ể ) - Giúp m r ẹ a ử bát sau khi ăn c m ơ xong. - Giúp bà qua đư n ờ g. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. G c ạ h chân dư i t c ừ h h ỉ o t ạ đ n
ộ g trong câu sau: (0,5 đi m ể ) Có làm l n ụ g v t ấ v n ả gư i t ờ a m i ớ bi t ế quý đ n ồ g ti n ề . T c ừ h h ỉ o t ạ đ n ộ g đó là: làm l n ụ g 2. Tìm các t n ừ g c ữ h ỉngư i, ờ s ự vât và t n ừ g c ữ h đ c ặ đi m ể có trong đo n
ạ văn sau: ( 0,5 đi m ể ) Ngày x a ư , có m t ộ nông dân ngư i ờ Chăm r t ấ siêng năng. V g ề ià, ông đ d ể ành đư c ợ m t ộ hũ b c ạ . Tuy v y ậ , ông r t ấ bu n ồ vì c u ậ con trai lư i ờ bi n ế g. T n ừ gữ ch n ỉ gư i, ờ s ự v t ậ T n ừ gữ ch đ ỉ c ặ đi m ể Nông dân, ông, hũ b c ạ , con trai Siêng năng, lư i b ờ i n ế g 3. Đ t ặ 2 câu k c ể h a t ừ ng ữ ch đ c ặ đi m ể b ở ài t p ậ 2: (0,5 đi m ể ) - Ông em là ngư i r ờ t ấ siêng năng. - Chú cún nhà em r t ấ lư i b ờ i n ế g.
4. Tìm câu văn có d u ấ ch m ấ than và cho bi t ế đó là câu c m ả hay câu khi n ế : (0,5 đi m ể )
Câu văn: Con hãy đi làm và mang ti n ề v đ ề ây! Đó là câu: câu khi n ế . B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Cô giáo tí hon Bé treo nón, m t ặ t n ỉ h khô, b m ẻ t ộ nhánh trâm b u ầ làm thư c ớ . Mấy đ a ứ em ch n ố g hai tay ng i n ồ hìn ch .ị Làm nh c ư ô giáo, bé đ a ư m t ắ nhìn đám h c ọ trò, tay c m ầ nhánh trâm b u ầ nh p n ị h p t ị rên t m ấ b n ả g. Nó đánh v n ầ t n ừ g ti n
ế g. Đàn em ríu rít đánh v n ầ theo. II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Tìm các t : a) Ch a ứ ti n ế g b t ắ đ u ầ b n ằ g tr ho c ặ ch có nghĩa nh ư sau: - Trái nghĩa v i riê ớ ng: chung - Cùng nghĩa v i le ớ o: trèo - V t ậ đ n ự g nư c ớ đ r ể a ử m t ặ , r a ử tay, r a ử rau: ch u ậ b) Ch a ứ ti n ế g có thanh h i
ỏ hay thanh ngã có nghĩa như sau: – Trái nghĩa v i đ ớ óng: mở – Cùng nghĩa v i ớ v : b ỡ ể – B ph ộ n ậ ở trên m t ặ dùng đ t ể h v ở à ng i: ử mũi III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n
ạ văn (6 - 8 câu) nêu tình c m ả , c m ả xúc đ i v i ớ m t ngư i ờ mà em yêu quý. (1) Anh trai c a
ủ em tên là Quang Hoà, 14 tu i, ổ h c ọ l p t ớ ám. (2) Anh có nư c
ớ da ngăm đen, mái tóc c t ắ ng n ắ , c p m ặ t ắ to và sáng. (3) Nh ờ nỗ l c ự không ng n ừ g trong h c ọ t p ậ nên anh luôn đ t ạ danh hi u ệ h c ọ sinh gi i t ỏ oàn di n ệ . (4) Đ u ầ năm h c ọ , trong cu c ộ thi gi i ả Toán trên
máy tính ca-si-ô, anh vinh d g ự iành đư c ợ gi i ả Nhì toàn thành ph . ố (5)Anh t n ừ g chia s v ẻ i ớ em ư c ớ m t ơ r t ở hành m t ộ thuy n ề trư n ở g tàu vi n ễ dư n ơ g, đư c ợ khám phá nh n ữ g chân tr i ờ m i. ớ (6) Anh Hòa rất ngăn n p. ắ (7) Bàn h c ọ c a ủ anh lúc nào cũng g n ọ gàng. (8) Sách v , ở đ d ồ ùng h c ọ t p, ậ . th n ứ ào cũng đư c ợ s p ắ x p t ế h t ứ v ự à gi g ữ ìn cẩn th n ậ . (9) Em r t ấ yêu quý anh, ngư i ờ anh trai gư n ơ g m u ẫ và vô cùng thông minh. BẢNG MA TR N Ậ ĐỀ KI M Ể TRA CU I Ố H C Ọ KÌ I MÔN: TI NG VI T Ệ ( Đ c ọ ) - L P Ớ 3 S c ố âu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch ki n ế đi m ể và T n ổ g th c ứ , kĩ năng TN TL TN TL TN TL câu số Số câu 4 2 6 Đ c ọ hi u ể văn Câu số 1,2,3,4 5,6 b n ả Số đi m ể 2 2 4 Ki n ế th c ứ Số câu 3 1 4 Câu số 7,8,9 10 Ti n ế g Vi t ệ Số đi m ể 1.5 0.5 2 Số câu 4 3 3 10 T n ổ g Câu số Số đi m 2 1.5 2.5 6 BẢNG MA TR N Ậ ĐỀ KI M Ể TRA CU I Ố H C Ọ KÌ I MÔN: TI NG VI T Ệ ( Vi t ế ) - L P Ớ 3 Số câu,số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch ki n ế th c ứ , đi m ể và T n ổ g kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL câu số Số câu 1 1 Vi t ế chính tả Câu số 1 Số đi m ể 4 đ Số câu 1 1 Vi t ế văn Câu số 2 Số đi m ể 6 đ Số câu 1 1 2 T n ổ g Câu số 1 2 Số đi m 10đ