Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học năm học 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học năm học 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học 5 148 tài liệu

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học năm học 2019 - 2020 - Đề 2

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học năm học 2019 - 2020 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

73 37 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG T.H …………..
LP : 5 ………….
TÊN HS…………………………………
BÀI KIM TRA HC KÌ I KHI 5
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: KHOA HC
(Thi gian 40 phút- Không k thời gian giao đề)
ĐIM
LI NHN XÉT CA GIÁO VIÊN
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
A/ Phn trc nghiệm: (8 điểm)
I/ Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng (6 điểm)
Câu 1: (1 đim) Gia nam và n có s khác nhau cơ bản v:
A. Kh năng nấu ăn, chăm sóc con cái.
B. Đức tính kiên nhn, thêu may gii.
C. Cu to và chức năng của cơ quan sinh dục.
D. Cu to và chức năng của cơ quan hô hấp.
Câu 2: (1 đim) Tui dy thì con gái thường bắt đầu vào khong nào?
A. T 16 tuổi đến 20 tui. B. T 15 tuổi đến 19 tui.
C. T 13 tuổi đến 17 tui. D. T 10 tuổi đến 15 tui.
Câu 3: (1 đim) Cao su t nhiên được chế biến t vt liu nào?
A. Nhựa cây cao su. B. Xăm, lốp, dép cao su.
C. Than đá, dầu m. D. Nha cây cao su, than đá, dầu m.
Câu 4: (1 đim) HIV không lây qua đường nào?
A/ Đường máu.
B/ Tiếp xúc thông thường.
C/ Đường tình dc.
D/ T m sang con lúc mang thai hoc khi sinh con.
Câu 5: (1 đim) Ch nên dùng thuc khi nào?
A/ Khi mc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác s.
B/ Khi thấy người khác dùng có tác dng.
C/ Khi cơ thể mt mi.
D/ Khi mc bnh.
Câu 6: (1 đim) Để phòng bnh viêm gan A, chúng ta cn phi:
A/ Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn, tiêm phòng vắc xin phòng viêm gan A.
B/ Ăn nhiều thc ăn có nguồn gc t đng vt.
C/ Ăn những thức ăn có chứa nhiều Vitamin A như: thịt bò, cà chua, đu đủ, ....
D/ Nên ăn nhiều rau sng, các loi hoa qu.
II/ (2 đim) Ni ô ct A vi ô ct B cho thích hp:
B/ Phn t luận: (2 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) tui dy thì, em cn phi làm gì?
Câu 2 : (1 điểm) Em có th m gì để thc hiện an toàn giao thông đường b?
Ct B
1. Xây tường, lát sân
2. Bt cầu qua sông, làm đường ray xe la
3. Dt vi
4. Sn xuất xi măng
ĐÁP ÁN : MÔN : KHOA HC
A/ Phn trc nghiệm: (8 điểm)
I/ Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Gia nam và n có s khác nhau cơ bản v:
C. Cu to và chức năng của cơ quan sinh dục.
Câu 2: (1 điểm) Tui dy thì con gái thường bắt đầu vào khong nào?
D. T 10 tuổi đến 15 tui.
Câu 3: (1 điểm) Cao su t nhiên được chế biến t vt liu nào?
A. Nha cây cao su.
Câu 4: (1 điểm) HIV không lây qua đường nào?
B/ Tiếp xúc thông thường.
Câu 5: (1 điểm) Ch nên dùng thuc khi nào?
A/ Khi mc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác s.
Câu 6: (1 điểm) Để phòng bnh viêm gan A, chúng ta cn phi:
A/ Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn, tiêm phòng vắc xin phòng viêm gan A.
Câu 2 : (2 đim) Ni ô ct A vi ô ct B cho thích hp:
B/ Phn t lun: (2 điểm)
Câu 1 : (1đ) tui dy thì, em cn phi làm gì?
Gi v sinh thân thể; Ăn uống đủ cht; Luyn tp th dc, th thao.
Xem phim nh hoc sách báo v dinh dưỡng, sc kho; Không xem phim nh hoc
sách báo không lành mnh.
Câu 2 : (1đ) Em có th làm gì để thc hiện an toàn giao thông đường b?
- Tìm hiu, hc tập để biết rõ v luật giao thông đường b.
- Nghiêm chnh chp hành luật giao thông đường b:
+ Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo quy định.
+ Thn trọng khi qua đường và tuân theo ch dn ca đèn tín hiệu.
+ Không vượt đèn đỏ, đi bộ trên va hè.
+ Không đùa nghịch, chy nhảy hay đá bóng dưới lòng l đường,
Ct A
Ct B
Thép
Xây tường, lát sân
Gch
Bt cầu qua sông, làm đường ray xe la
Đá vôi
Dt vi
Tơ sợi
Sn xuất xi măng
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG T.H …………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5
LỚP : 5 ………….
NĂM HỌC 2019 – 2020
TÊN HS………………………………… MÔN: KHOA HỌC
(Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
…………..……………………………………………………………………………………..…………………………………
A/ Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về:

A. Khả năng nấu ăn, chăm sóc con cái.
B. Đức tính kiên nhẫn, thêu may giỏi.
C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp.
Câu 2: (1 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
A. Từ 16 tuổi đến 20 tuổi. B. Từ 15 tuổi đến 19 tuổi.
C. Từ 13 tuổi đến 17 tuổi. D. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi.
Câu 3: (1 điểm) Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu nào?
A. Nhựa cây cao su. B. Xăm, lốp, dép cao su.
C. Than đá, dầu mỏ. D. Nhựa cây cao su, than đá, dầu mỏ.
Câu 4: (1 điểm) HIV không lây qua đường nào? A/ Đường máu.
B/ Tiếp xúc thông thường. C/ Đường tình dục.
D/ Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 5: (1 điểm) Chỉ nên dùng thuốc khi nào?
A/ Khi mắc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác sỹ.
B/ Khi thấy người khác dùng có tác dụng. C/ Khi cơ thể mệt mỏi. D/ Khi mắc bệnh.
Câu 6: (1 điểm) Để phòng bệnh viêm gan A, chúng ta cần phải:
A/ Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn, tiêm phòng vắc xin phòng viêm gan A.
B/ Ăn nhiều thức ăn có nguồn gốc từ động vật.
C/ Ăn những thức ăn có chứa nhiều Vitamin A như: thịt bò, cà chua, đu đủ, ....
D/ Nên ăn nhiều rau sống, các loại hoa quả.
II/ (2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B cho thích hợp: Cột A Cột B a. Thép 1. Xây tường, lát sân b. Gạch
2. Bắt cầu qua sông, làm đường ray xe lửa c. Đá vôi 3. Dệt vải d. Tơ sợi 4. Sản xuất xi măng
B/ Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) Ở tuổi dậy thì, em cần phải làm gì?

Câu 2 : (1 điểm) Em có thể làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ?
ĐÁP ÁN : MÔN : KHOA HỌC
A/ Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về:
C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
Câu 2: (1 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
D. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi.
Câu 3: (1 điểm) Cao su tự nhiên được chế biến từ vật liệu nào? A. Nhựa cây cao su.
Câu 4: (1 điểm) HIV không lây qua đường nào?
B/ Tiếp xúc thông thường.
Câu 5: (1 điểm) Chỉ nên dùng thuốc khi nào?
A/ Khi mắc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác sỹ.
Câu 6: (1 điểm) Để phòng bệnh viêm gan A, chúng ta cần phải:
A/ Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn, tiêm phòng vắc xin phòng viêm gan A.
Câu 2 : (2 điểm) Nối ô ở cột A với ô ở cột B cho thích hợp: Cột A Cột B Xây tườ Thép ng, lát sân Gạch
Bắt cầu qua sông, làm đường ray xe lửa Đá vôi Dệt vải Tơ sợi Sản xuất xi măng
B/ Phần tự luận: (2 điểm)
Câu 1 : (1đ) Ở tuổi dậy thì, em cần phải làm gì?

Giữ vệ sinh thân thể; Ăn uống đủ chất; Luyện tập thể dục, thể thao.
Xem phim ảnh hoặc sách báo về dinh dưỡng, sức khoẻ; Không xem phim ảnh hoặc
sách báo không lành mạnh.
Câu 2 : (1đ) Em có thể làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ?
- Tìm hiểu, học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ:
+ Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo quy định.
+ Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
+ Không vượt đèn đỏ, đi bộ trên vỉa hè.
+ Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng lề đường, …