Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi cuối học kì 1 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Chân trời sáng tạo. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TO …….
TRƯNG THPT ……
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
Môn: Lch s
Lp: 11
Năm học 2023 2024
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 (0,25 đim). Ý nào dưới đây không đúng khi đề cp đến EU là trung
tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021?
A. Có quy mô kinh tế đng th hai thế gii.
B. Chiếm 31,0% tr giá xuất khu ca thế gii.
C. Chiếm 17,8% GDP ca thế gii.
D. Chiếm 15,0% giá tr thương mại hàng hóa thế gii.
Câu 2 (0,25 đim). Ba quc gia có nn kinh tế ln nhất EU và thuộc nhóm
nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7) là:
A. Đức, Pháp, Hà Lan.
B. Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp.
C. Pháp, I – ta li a, Tây Ban Nha.
D. Đức, Pháp, I – ta li a.
Câu 3 (0,25 đim). Hot động nào không thể hin s hợp tác trong sn xut và
dch v ca EU?
A. Cùng hợp tác sản xut máy bay E bt.
B. Đưng hm giao thông dưi biển Măng – xơ.
C. Dùng đng tin chung ca EU.
D. T do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 4 (0,25 đim). Phát biểu nào sau đây của không đúng với EU t khi thành
lập đến nay?
A. Là trung tâm kinh tế hàng đầu thế gii.
B. Có s phát triển kinh tế chênh lch gia các nước.
C. Là bạn hàng lớn nht ca các nước đang phát triển.
D. Có tt c các nước châu Âu tham gia.
Câu 5 (0,25 đim). Trung tâm công nghip nm min Bc của CHLB Đức
là:
A. Muy nich.
B.Hăm – buc.
C. Phrăng – phuc.
D. Cô lô – nhơ.
Câu 6 (0,25 đim). Khu vc Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là:
A. đt feralit và đất nâu, xám.
B. đt feralit và đất phù sa.
C. đất phù sa và đất xám hoang mạc.
D. đất nâu, xám và đt ptdôn.
Câu 7 (0,25 đim). Đông Nam Á biển đảo ch yếu có khí hậu:
A. nhit đới gió mùa, cận xích đạo.
B. cận xích đạo, xích đạo.
C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
D. nhit đới gió mùa, ôn đới.
Câu 8 (0,25 đim). Ý nào dưới đây không thể hiện đặc đim v khí hậu khu
vc Đông Nam Á?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng vi nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
B. Phn lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhit đới gió mùa.
C.Phn lớn Đông Nam Á hải đo nằm trong đới khí hu cn nhit.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao của địa hình.
Câu 9 (0,25 đim). Mt trong nhng yếu t gây khó khăn chủ yếu v quản lí,
ổn định chính trị, xã hi mt s nước Đông Nam Á.
A. mt s dân tộc ít người phân b rộng, không theo biên gii quc gia.
B.có nhiều tôn giáo khác nhau trong nước cùng tồn tại lâu đời vi nhau.
C. có nhiều giá trị văn hóa khác nhau cùng tồn ti và phát triển cùng nhau.
D. phong tc, tập quán, sinh hoạt ca người dân có nhiều nét tương đồng.
Câu 10 (0,25 đim). Đông Nam Á, nước có trên 80% dân s theo Hi giáo
là:
A. Ma lai xi a, Bru nây, Phi – lip pin.
B. Ma lai xi a, Bru nây, Xin – ga po.
C. Ma lai xi a, Bru nây, In – đô – nê – xi a.
D. Ma lai xi a, Bru nây, Mi – an ma.
Câu 11 (0,25 đim). Trong cơ chế hot đng ca ASEAN, nhim v ca Cp
cao ASEAN là:
A. hoch địch chính sách cao nhất ca ASEAN.
B. chun b các cuc hp Cp cao ASEAN.
C. đm bo thc hiện các quyết định liên quan của Hi ngh Cp cao ASEAN.
D. điu phi thc hiện các thỏa thun ca Hi ngh Cp cao ASEAN.
Câu 12 (0,25 đim). Ý nào dưới đây không phải là thành tu v xã hội ca
ASEAN?
A. Các nước thành viên đang chung tay ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Vấn đề việc làm cho người lao đng ASEAN tng bước đưc gii quyết.
C. Các vấn đề giáo dc y tế không ngừng được ci thin.
D. Cht lưng cuộc sông của người dân được nâng cao.
Câu 13 (0,25 đim). Biu hiện nào sau đây là chung nhất chng t kinh tế ca
các nước ASEAN còn chênh lệch nhau nhiu?
A. GDP mt s nước rt cao, trong khi nhiều nưc thp.
B. S h đói nghèo gia các quốc gia không giống nhau.
C. Qúa trình và trình đ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Vic s dụng tài nguyên nhiu quốc gia còn chưa hợp lí.
Câu 14 (0,25 đim). Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lí do các
nước ASEAN nhn mạnh đến s ổn định trong mục tiêu của mình?
A. Vì mỗi nước trong khu vc mc đ khác nhau và tùy hứng thời kì đều
chu ảnh hưởng ca s mt ôn đnh.
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chp phc tp v biên giới, vùng biển đảo.
C. Vì gi ổn định khu vc s không tạo lí do để các cưng quc can thip.
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ng.
Câu 15 (0,25 đim). Điu kin quan trng nht đ ngành du lịch khu vc Đông
Nam Á phá triển là:
A. giá thành du lch r.
B. cơ sở vt cht kĩ thuật rất phát triển.
C. có tài nguyên du lịch phong phú, đặc sc.
D. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai, dch bnh.
Câu 16 (0,25 đim). Khu vc nào của Tây Nam Á có điều kin thun li đ
phát triển nông nghip?
A. Đng bng ven biển phía Tây.
B. Khu vực phía Bắc.
C. Đng bằng Lưỡng Hà.
D. Phía tây và nam bán đo A ráp.
Câu 17 (0,25 đim). Ý nào dưới đây không đúng với đc điểm các ngành kinh
tế khu vực Tây Nam Á?
A. Nhiều nước trong khu vc đã phát triển ngành công nghiệp hóa du.
B. Đu bai được xem là trung tâm thương mi, du lịch hàng đầu khu vc.
C. Các cây trồng ph biến ca khu vực Tây Nam Á là bông, chà là.
D. Giao thông đưng ng trong khu vực không được chú trng phát triển.
Câu 18 (0,25 đim). Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát trin trng trt
Tây Nam Á là:
A. gii quyết vấn đ nước tưi.
B. to ging mới năng suất cao.
C. ci tạo đất trồng tăng độ phì.
D. chống xòi mòn bạc màu đất.
Câu 19 (0,25 đim). Biện pháp chủ yếu để các nưc Tây Nam Á đ tránh ph
thuc nước ngoài là:
A. chuyn dch đa dạng cơ cấu kinh tế.
B. đy mnh sn xuất chuyên môn hóa,
C. tp trung xut khẩu các khoáng sản.
D. đầu tư phát triển các công nghệ cao.
Câu 20 (0,25 đim). c nào sau đây có sản lượng khai thác dầu m ln nht
Tây Nam Á?
A. Cô oét.
B. A rập Xê – út.
C. Các Tiểu vương quc A rp Thng nht.
D. I rc
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Hãy nêu nội dung và lấy ví dụ ca bn mt t do lưu thông
trong EU.
Câu 2 (2,0 đim). Cho bng s liu:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ca khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi
Năm
T 0 đến 14 tui
T 15 đến 64 tui
T 65 tui tr lên
2000
31,8
63,3
4,9
2020
25,2
67,7
7,1
(Ngun: WB, 2022)
- V biểu đồ thích hp th hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ca khu vc
Đông Nam Á năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét sự thay đi v cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ca khu vc Đông Nam
Á giai đon 2000 2020.
Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận đnh cho rng: Việt Nam là một trong nhng
quc gia tích cc nhất trong ASEAN”. Em có đồng ý với nhận định đó không?
Ti sao?
Ma trn đ thi học kì 1 Địa lí 11
Tên bài học
MC Đ
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Bài 10. Liên
minh Châu Âu
1
1
1
2
4
1
3,0
Bài 11. Thc
hành: Tìm
hiu s phát
triển công
nghip ca
Cộng hòa Liên
bang Đc
1
1
0
0,25
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Bài 12. T
nhiên, dân cư,
xã hội và kinh
tế Đông Nam
Á
2
1
1
2
5
1
3,25
Bài 13. Hip
hội các quốc
gia Đông Nam
Á (ASEAN)
1
1
2
1
4
1
2,0
Bài 14. Thc
hành: Tìm
hiu hoạt động
1
1
0
0,25
kinh tế đối
ngoại Đông
Nam Á
KHU VỰC TÂY NAM Á
Bài 15. T
nhiên, dân cư,
xã hội và kinh
tế Tây Nam Á
1
1
2
4
0
1,0
Bài 16. Thc
hành: Tìm
hiu v tài
nguyên dầu
m và việc
khai thác dầu
m Tây
Nam Á
1
1
0
0,25
Tng s câu
TN/TL
8
1
4
1
8
0
0
1
20
3
10,0
Đim s
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
0
0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
40%
3,0 điểm
30%
2,0 điểm
20%
1,0 điểm
10%
10,0
đim
BN ĐC T Đ KIM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐA LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cần đạt
S câu TL/
S câu hi TN
Câu hỏi
TN
TL
TN
TL
(s câu)
(s câu)
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
1. Liên minh
châu Âu
Nhn biết
- Nêu và lấy ví dụ
được bn mt t do
lưu thông của EU.
- Nhn biết ba quc
gia có nền kinh tế ln
nht EU và thuc
nhóm các nước công
nghiệp phát triển hàng
đầu thế gii (G7).
1
1
C2
C1
(TL)
Thông hiu
Tìm ý không đúng khi
đề cập đến EU là
trung tâm kinh tế
hàng đầu thế giới năm
2021.
1
C1
Vn dng
- Tìm hiu hot đng
không thể hin s hp
tác tròng sn xuất và
dch v trong EU.
- Tìm phát biểu không
đúng với EU t khi
thành lập đến nay.
1
1
C3
C4
Vn dng
cao
2. Thc
hành: Tìm
hiu s phát
triển công
Nhn biết
Nhn biết trung tâm
công nghip nm
min Bc ca CHLB
Đức.
1
C5
nghip ca
Cộng hòa
Liên bang
Đức
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
3. T nhiên,
dân cư, xã
hi và kinh tế
Đông Nam Á
Nhn biết
- Nhn biết hai nhóm
đất chính ca khu vc
Đông Nam Á.
- Nhn biết kiểu khí
hu của Đông Nam Á
biển đảo.
1
1
C6
C7
Thông hiu
- Đọc bng s liệu và
thc hiện yêu cầu.
- Tìm ý không th
hiện đặc đim v khí
hu ca khu vc
Đông Nam Á.
1
1
C8
C2
(TL)
Vn dng
- Tìm hiu nhng yếu
t gây khó khăn ch
yếu v quản lí, ổn
định chính trị xã hi
mt s nước Đông
Nam Á.
- Tìm hiu nhng
nước nào khu vc
Đông Nam Á có trên
80% dân số theo Hi
giáo.
1
1
C9
C10
Vn dng
cao
4. Hip hi
các quc gia
Đông Nam Á
(ASEAN)
Nhn biết
Nhn biết nhim v
ca Cp cao ASEAN
trong cơ chế hot
động ca ASEAN.
1
C11
Thông hiu
Tìm ý không phải là
thành tu v xã hội
ca ASEAN.
1
C12
Vn dng
- Tìm hiu biu hin
chng t kinh tế ca
các nưc ASEAN vn
còn chênh lch rt
nhiu.
- Tìm nhận định
không phải lí do các
nước ASEAN nhn
mạnh đến s ổn định
trong mục tiêu của
mình.
1
1
C13
C14
Vn dng
cao
Nêu ý kiến cá nhân
ồng ý/ không đồng
ý). Giải thích.
1
C3
(TL)
5. Thc
hành: Tìm
hiu hot
động kinh tế
đối ngoi
Đông Nam Á
Nhn biết
Nhn biết điều kin
quan trọng phát triển
ngành du lịch khu vc
Đông Nam Á.
1
C15
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
KHU VỰC TÂY NAM Á
6. T nhiên,
dân cư, xã
hi và kinh tế
Tây Nam Á
Nhn biết
Nhn biết khu vc
nào của Tây Nam Á
có điu kin thun li
để phát triển nông
nghip.
1
C16
Thông hiu
Tìm ý không đúng v
đặc điểm các ngành
kinh tế khu vực Tây
Nam Á.
1
C17
Vn dng
- Tìm hiu vấn đề cn
quan tâm hàng đầu
trong phát trin trng
trt Tây Nam Á.
- Tìm hiu biện pháp
để các nước Tây Nam
Á tránh ph thuc
nước ngoài.
1
1
C18
C19
Vn dng
cao
7. Thc
hành: Tìm
hiu v tài
nguyên dầu
m và việc
khai thác dầu
m Tây
Nhn biết
Nhn biết nưc nào
có sản lượng khai
thác du m ln nht
Tây Nam Á.
1
C20
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
Nam Á
cao
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 TẠO ……. Môn: Lịch sử TRƯỜNG THPT …… Lớp: 11
Năm học 2023 – 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng khi đề cập đến EU là trung
tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2021?
A. Có quy mô kinh tế đứng thứ hai thế giới.
B. Chiếm 31,0% trị giá xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 17,8% GDP của thế giới.
D. Chiếm 15,0% giá trị thương mại hàng hóa thế giới.
Câu 2 (0,25 điểm). Ba quốc gia có nền kinh tế lớn nhất EU và thuộc nhóm
nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7) là: A. Đức, Pháp, Hà Lan.
B. Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp.
C. Pháp, I – ta – li – a, Tây Ban Nha.
D. Đức, Pháp, I – ta – li – a.
Câu 3 (0,25 điểm). Hoạt động nào không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU?
A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E – bớt.
B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng – xơ.
C. Dùng đồng tiền chung của EU.
D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 4 (0,25 điểm). Phát biểu nào sau đây của không đúng với EU từ khi thành lập đến nay?
A. Là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
B. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
C. Là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
D. Có tất cả các nước châu Âu tham gia.
Câu 5 (0,25 điểm). Trung tâm công nghiệp nằm ở miền Bắc của CHLB Đức là: A. Muy – nich. B.Hăm – buốc. C. Phrăng – phuốc. D. Cô – lô – nhơ.
Câu 6 (0,25 điểm). Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là:
A. đất feralit và đất nâu, xám.
B. đất feralit và đất phù sa.
C. đất phù sa và đất xám hoang mạc.
D. đất nâu, xám và đất pốtdôn.
Câu 7 (0,25 điểm). Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu:
A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
B. cận xích đạo, xích đạo.
C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
Câu 8 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm về khí hậu khu vực Đông Nam Á?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
B. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C.Phần lớn Đông Nam Á hải đảo nằm trong đới khí hậu cận nhiệt.
D. Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao của địa hình.
Câu 9 (0,25 điểm). Một trong những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí,
ổn định chính trị, xã hội ở một số nước Đông Nam Á.
A. một số dân tộc ít người phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
B.có nhiều tôn giáo khác nhau trong nước cùng tồn tại lâu đời với nhau.
C. có nhiều giá trị văn hóa khác nhau cùng tồn tại và phát triển cùng nhau.
D. phong tục, tập quán, sinh hoạt của người dân có nhiều nét tương đồng.
Câu 10 (0,25 điểm). Ở Đông Nam Á, nước có trên 80% dân số theo Hồi giáo là:
A. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Phi – lip – pin.
B. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Xin – ga – po.
C. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, In – đô – nê – xi – a.
D. Ma – lai – xi – a, Bru – nây, Mi – an – ma.
Câu 11 (0,25 điểm). Trong cơ chế hoạt động của ASEAN, nhiệm vụ của Cấp cao ASEAN là:
A. hoạch địch chính sách cao nhất của ASEAN.
B. chuẩn bị các cuộc họp Cấp cao ASEAN.
C. đảm bảo thực hiện các quyết định liên quan của Hội nghị Cấp cao ASEAN.
D. điều phối thực hiện các thỏa thuận của Hội nghị Cấp cao ASEAN.
Câu 12 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không phải là thành tựu về xã hội của ASEAN?
A. Các nước thành viên đang chung tay ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Vấn đề việc làm cho người lao động ở ASEAN từng bước được giải quyết.
C. Các vấn đề giáo dục y tế không ngừng được cải thiện.
D. Chất lượng cuộc sông của người dân được nâng cao.
Câu 13 (0,25 điểm). Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của
các nước ASEAN còn chênh lệch nhau nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Sổ hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Qúa trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
Câu 14 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lí do các
nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình?
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều
chịu ảnh hưởng của sự mất ôn đỉnh.
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
Câu 15 (0,25 điểm). Điều kiện quan trọng nhất để ngành du lịch khu vực Đông Nam Á phá triển là:
A. giá thành du lịch rẻ.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất phát triển.
C. có tài nguyên du lịch phong phú, đặc sắc.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.
Câu 16 (0,25 điểm). Khu vực nào của Tây Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp?
A. Đồng bằng ven biển phía Tây. B. Khu vực phía Bắc.
C. Đồng bằng Lưỡng Hà.
D. Phía tây và nam bán đảo A – ráp.
Câu 17 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm các ngành kinh
tế ở khu vực Tây Nam Á?
A. Nhiều nước trong khu vực đã phát triển ngành công nghiệp hóa dầu.
B. Đu – bai được xem là trung tâm thương mại, du lịch hàng đầu khu vực.
C. Các cây trồng phổ biến của khu vực Tây Nam Á là bông, chà là.
D. Giao thông đường ống trong khu vực không được chú trọng phát triển.
Câu 18 (0,25 điểm). Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là:
A. giải quyết vấn đề nước tưới.
B. tạo giống mới năng suất cao.
C. cải tạo đất trồng tăng độ phì.
D. chống xòi mòn bạc màu đất.
Câu 19 (0,25 điểm). Biện pháp chủ yếu để các nước Tây Nam Á để tránh phụ thuộc nước ngoài là:
A. chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế.
B. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa,
C. tập trung xuất khẩu các khoáng sản.
D. đầu tư phát triển các công nghệ cao.
Câu 20 (0,25 điểm). Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô – oét. B. A – rập Xê – út.
C. Các Tiểu vương quốc A – rập Thống nhất. D. I – rắc
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy nêu nội dung và lấy ví dụ của bốn mặt tự do lưu thông trong EU.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi
Từ 0 đến 14 tuổi Từ 15 đến 64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 2000 31,8 63,3 4,9 2020 25,2 67,7 7,1 (Nguồn: WB, 2022)
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực
Đông Nam Á năm 2000 và năm 2020.
- Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam
Á giai đoạn 2000 – 2020.
Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng:Việt Nam là một trong những
quốc gia tích cực nhất trong ASEAN”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Tại sao?
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông Điểm Tên bài học Nhận biết
Vận dụng VD cao câu hiểu số TN TL TN TL TN TL
TN TL TN TL
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Bài 10. Liên 1 1 1 2 4 1 3,0 minh Châu Âu Bài 11. Thực hành: Tìm hiểu sự phát triển công 1 1 0 0,25 nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh 2 1 1 2 5 1 3,25 tế Đông Nam Á Bài 13. Hiệp hội các quốc 1 1 2 1 4 1 2,0 gia Đông Nam Á (ASEAN) Bài 14. Thực hành: Tìm 1 1 0 0,25 hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại Đông Nam Á KHU VỰC TÂY NAM Á Bài 15. Tự
nhiên, dân cư, 1 1 2 4 0 1,0 xã hội và kinh tế Tây Nam Á Bài 16. Thực hành: Tìm hiểu về tài nguyên dầu 1 1 0 0,25 mỏ và việc khai thác dầu mở ở Tây Nam Á Tổng số câu 8 1 4 1 8 0 0 1 20 3 10,0 TN/TL Điểm số
2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 0
1,0 5,0 5,0 10,0
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm
1,0 điểm 10 điểm 10,0 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% 100 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (số câu) (số câu) LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) - Nêu và lấy ví dụ được bốn mặt tự do lưu thông của EU. - Nhận biết ba quốc C1 Nhận biết gia có nề 1 1 C2 n kinh tế lớn (TL) nhất EU và thuộc nhóm các nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới (G7). Tìm ý không đúng khi đề cập đến EU là
1. Liên minh Thông hiểu trung tâm kinh tế 1 C1 châu Âu
hàng đầu thế giới năm 2021. - Tìm hiểu hoạt động
không thể hiện sự hợp
tác tròng sản xuất và 1 C3 dịch vụ trong EU. Vận dụng 1 C4 - Tìm phát biểu không đúng với EU từ khi thành lập đến nay. Vận dụng cao 2. Thực Nhận biết trung tâm hành: Tìm công nghiệp nằm ở Nhận biết 1 C5 hiểu sự phát miền Bắc của CHLB triển công Đức. nghiệp của Thông hiểu Cộng hòa Vận dụng Liên bang Vận dụng Đứ c cao KHU VỰC ĐÔNG NAM Á - Nhận biết hai nhóm đất chính của khu vực Đông Nam Á. 1 C6 Nhận biết - Nhận biết kiểu khí 1 C7 hậu của Đông Nam Á biển đảo.
- Đọc bảng số liệu và thực hiện yêu cầu. C2
Thông hiểu - Tìm ý không thể 1 1 C8 3. Tự nhiên,
hiện đặc điểm về khí (TL) dân cư, xã hậu của khu vực hội và kinh tế Đông Nam Á. Đông Nam Á - Tìm hiểu những yếu tố gây khó khăn chủ yếu về quản lí, ổn
định chính trị xã hội ở một số nước Đông 1 C9 Nam Á. Vận dụng 1 C10 - Tìm hiểu những nước nào ở khu vực Đông Nam Á có trên 80% dân số theo Hồi giáo. Vận dụng cao Nhận biết nhiệm vụ của Cấp cao ASEAN Nhận biết 1 C11 trong cơ chế hoạt động của ASEAN. Tìm ý không phải là
Thông hiểu thành tựu về xã hội 1 C12 của ASEAN. - Tìm hiểu biểu hiện chứng tỏ kinh tế của 4. Hiệp hội các nước ASEAN vẫn các quốc gia còn chênh lệch rất Đông Nam Á nhiều. 1 C13 (ASEAN) Vận dụng - Tìm nhận định 1 C14 không phải lí do các nước ASEAN nhấn
mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình. Nêu ý kiến cá nhân C3
Vận dụng (đồng ý/ không đồng 1 cao ý). Giải thích. (TL) 5. Thực Nhận biết điều kiện hành: Tìm quan trọng phát triển Nhận biết 1 C15 hiểu hoạt ngành du lịch khu vực động kinh tế Đông Nam Á. đối ngoại Thông hiểu Đông Nam Á Vận dụng Vận dụng cao KHU VỰC TÂY NAM Á Nhận biết khu vực nào của Tây Nam Á
Nhận biết có điều kiện thuận lợi 1 C16 để phát triển nông nghiệp. Tìm ý không đúng về đặc điểm các ngành Thông hiểu 1 C17 kinh tế ở khu vực Tây 6. Tự nhiên, Nam Á. dân cư, xã
- Tìm hiểu vấn đề cần hội và kinh tế quan tâm hàng đầu Tây Nam Á trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á. 1 C18 Vận dụng - Tìm hiểu biện pháp 1 C19 để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc nước ngoài. Vận dụng cao 7. Thực Nhận biết nước nào hành: Tìm có sản lượng khai Nhận biết 1 C20 hiểu về tài thác dầu mỏ lớn nhất nguyên dầu ở Tây Nam Á. mỏ và việc Thông hiểu khai thác dầu Vận dụng mỏ ở Tây Vận dụng Nam Á cao