Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 8 CP THCS
T
T
Mc
h ni
dun
g
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tổng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
T l
Tổ
ng
đi
m
TN
TL
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giá
o
dc
đạo
đc
Tự hào về truyền thống dân
tộc Việt Nam
2
câu
2
câu
0,5
2
Tôn trng s đa dạng ca các
dân tc
1
câu
1
câu
0,25
3
Lao động cn cù, sáng to
1
câu
1
câu
0,25
4
Bo v l phi
2
câu
½
câu
½
câu
2
câu
1
câu
2,5
5
GD
KN
S
Bo v môi trường và tài
nguyên thiên nhiên
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu
4
6
Xác định mc tiêu cá nhân
2
câu
1
câu
2
câu
1
câu
2,5
Tng
12
½
1
1
½
12
3
10
đi
m
T l %
40%
30
%
10%
30
%
70
%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC T GIA HC KÌ I MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN
LP 8
T
T
M
ch
ni
du
ng
Ni dung
Mc đô
đá
nh giá
S câu hi theo m
c
đônhâ th
c
Nh
bit
Thô
ng
hi
u
d
ng
dn
g
cao
1
Giá
o
dc
đạo
đc
Tự hào về truyền
thống dân tộc Việt
Nam
Nhn bit:
- Nêu được một số truyền thống của
dân tộc Việt Nam.
- K được một số biu hiện của lòng
tự hào về truyền thống của dân tộc
Việt Nam.
Thông hiu:
- Nhận diện được giá trị của các
truyền thống dân tộc Việt Nam.
- Đánh giá được hành vi, việc làm
của bản thân và những người xung
quanh trong việc th hiện lòng tự
hào về truyền thống dân tộc Việt
Nam.
Vn dng:
Xác định được những việc làm cụ
th đ giữ gìn, phát huy truyền
thống của dân tộc.
Vn dng cao:
Thực hiện được những việc làm cụ
th đ giữ gìn, phát huy truyền
thống của dân tộc.
2 TN
2
Tôn trọng sự đa
dạng của các dân
tộc
Nhn bit:
Nêu được một số biu hiện sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn
hoá trên th giới.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn
trọng sự đa dạng của các dân tộc và
các nền văn hoá trên th giới.
Vn dng:
- Phê phán những hành vi kì thị,
phân biệt chủng tộc và văn hoá.
- Xác định được những lời nói, việc
làm th hiện thái độ tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn
hoá trên th giới phù hợp với bản
thân.
Vn dng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc
làm th hiện thái độ tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn
hoá trên th giới phù hợp với bản
thân.
1 TN
3
Lao động cần cù,
sáng tạo
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng
tạo trong lao động.
- Nêu được một số biu hiện của cần
cù, sáng tạo trong lao động.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của cần cù,
sáng tạo trong lao động.
Vn dng:
- Trân trọng những thành quả lao
động; quý trọng và học hỏi những
tấm gương cần cù, sáng tạo trong
lao động.
- Phê phán những biu hiện chây
lười, thụ động trong lao động.
Vn dng cao:
Th hiện được sự cần cù, sáng tạo
trong lao động của bản thân.
1 TN
4
Bảo vệ lẽ phải
Nhn bit:
Nu được l phi ? Th nào
là l phi.
Vn dng cao: Thc hin đưc
vic bo v l phi bng li i và
hành động c th, p hp vi la
tui.
2 TN
½
TL
½
TL
5
Giá
o
dc
năn
g
sn
g
Bo v môi
trường và tài
nguyên thiên
nhiên
Nhn bit:
- Nêu được mt s quy định
bn ca pháp lut v bo v môi
trường, tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được mt s bin pháp cn
thit đbảo vmôi trường tài
nguyên thiên nhiên.
- u đưc trách nhim ca hc
sinh trong việc bo v môi trường
i ngun thiên nhiên.
Thông hiu:
Giải thích được sự cần thit phải
bảo vệ môi trường tài nguyên
thiên nhiên.
4 TN
1
TL
Xác định mc tiêu
cá nhân
Nhn bit:
- Nêu được th nào là mc tiêu cá
nhân.
- Liệt được các loi mc tiêu
cá nhân.
Vn dng
- Xây dng được mc tiêu
nhân ca bn thân.
2 TN
1
TL
- Lập được k hoch hành động
nhm đạt đưc mc tiêu ca bn
thân.
Tổng
12
TN
½
TL
1
TL
1
T
L
½
TL
Tỉ lệ %
40%
30
%
20
%
10
%
Tỉ lệ chung
70%
30%
ĐỀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 đim)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,5
điểm)
Câu 1: Cách ng x nào dưới đây không góp phn vào vic gi gìn phát
huy truyn thng tt đp ca dân tc ta?
A. Đoàn kt, chia s giúp đỡ ln nhau. B. Kính trng, l phép vi
thy, cô giáo.
C. Thc hiện nghĩa vụ quân s khi đn tuôi. D. Vit, v, khc tên mình lên
di tích lch s.
Câu 2: Tôn trng ch quyn, li ích nền văn hóa của các dân tc, luôn tìm
hiu, tip thu những điu tốt đẹp trong nn kinh t, văn hóa, hi ca các dân
tộc, đồng thi th hin lòng t hào dân tộc chính đáng ca mình biu hin
ca
A. bá ch các dân tc khác trên th gii. B. tôn trng và hc hi các
dân tc khác.
C. li dng dân tc đ làm giàu bn thân. D. giúp đỡ các dân tc nhm
v li.
Câu 3: Mt trong nhng ý nghĩa to ln của lao đng cn cù, sáng to mang li
là làm cho ngưi lao đng
A. không ngng hoàn thin k năng. B. ngày càng tr nên lười
bing.
C. ngày càng b mi người căm ghét. D. b suy gim kt qu lao
động.
Câu 4: Hành động nào dưới đây th hiện niềm tự hào về truyền thống quê
hương?
A. Bạn M xấu hổ về nghề làm gốm của địa phương vì cho rằng nghề này lạc
hậu
B. Bà P tăng giá cả hàng hóa gấp nhiều lần khi bán cho khách du lịch nước
ngoài
C. Bạn K lập nhóm tìm hiu truyền thống yêu nước của thành phố nơi mình
sống
D. Chị G tuyên truyền những thông tin sai lệch về văn hóa quê hương trên
Fakebook
Câu 5: Những điều được cho đúng đắn, phù hp với đạo li ích chung
ca xã hi đưc gi là
A. khiêm tn. B. l phi. C. công bng. D.
trung thc
Câu 6: Bo v l phi góp phần đy lùi
A. cái đúng. B. cái sai. C. s tht. D.
chính nghĩa
Câu 7: Nhng ca ci có sn trong t nhiên mà con người có th khai thác, ch
bin, s dng phc v cuc sng của con người được gi ni dung ca khái
nim
A. môi trưng. B. môi trưng thiên nhiên.
C. t nhiên. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Thc trng v tài nguyên nước ta hin nay là
A. khoáng sn nhiu vô tn. B. khoáng sn b khai thác
cn kit.
C. khoáng sn rt nhiu v tr ng. D. khoáng sản có nguy cơ cạn
kit.
Câu 9: Cách x lí rác nào sau đây có th gim thiu gây ô nhiễm môi trường?
A. Phân loi và tái ch. B. Đổ tp trung vào bãi rác
C. Đốt và x khí lên cao D. Chôn trc tip xung đất.
Câu 10: Ngày Trái đất là ngày nào?
A. 5/6
B. 30/4
C. 22/4
D. 28/6
Câu 11: Mc tiêu nhân nhng kt qu c th mỗi người mong mun
đạt đưc trong
A. mt khong thi gian nht đnh. B. m nhóm người nht đnh.
C. một gia đình cụ th. D. mt hoàn cnh c th
Câu 12: Phân loi theo thi gian, mục tiêu nhân đưc phân chia thành mc
tiêu dài hn và
A. mc tiêu trung hn. B. mc tiêu c th.
C. mc tiêu ngn hn. D. mc tiêu vô hn
Phần II: Tự lun (4,0 đim)
Câu 13 (1,5 đim): Căn c vào các quy định ca pháp lut v bo v tài
nguyên môi trường nước ta, em đồng tình hay không đồng tình vi nhng
nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a) Sử dụng túi vải, giấy, một số loại lá,... để gói, đựng sản phẩm thay cho
túi ni-lông là góp phần bảo vệ môi trường.
b) Bảo vệ môi trường không chỉ cho thế hệ hôm nay còn góp phần bảo
vệ cho thế hệ tương lai.
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tận nên không nhất thiết phải tiết kiệm.
Câu 14 (1,5 đim):
Bn P hc lp 8A. Bn P thân hình khá gầy nên thường b các bn
trong lp trêu chc. Bn P cm thy bun quyt tâm thay đổi. Bạn P đặt ra
mc tiêu s ci thin sc kho hình th ca bản thân sau sáu tháng. Đ đạt
được mục tiêu đó, mỗi ngày, bn P dy sm tp th dục và ăn uống điều độ, đủ
chất. Sau sáu tháng, cơ th ca bạn P đã phát trin cân đối, mnh kho n.
Bn P cm thy t tin hẳn và suy nghĩ rằng s ch động chia sẻ, hưng dn mt
s bn khác trong lp v những gì mình đã làm được.
Em hãy c định mc tiêu nhân bạn P đặt ra. Nhn xét v mc
tiêu và kết qu thc hin mc tiêu mà bạn P đt ra.
Câu 15 (1 đim):
Bit bn thân ca mình do gần đây bỏ hc tp, ln còn b tit đi
chơi nhưng H vẫn coi như không bit gì. Khi giáo ch nhim hi v tình
hình ca bạn, H đã tr li: “Em không bit !". ?
a) Em hãy nhn xét cách ng x ca các bn hc sinh trong mỗi trường
hp và tình hung trên.
b) Theo em, hc sinh cần làm gì đ bo v l phi?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Phn I: Trc nghim (6 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
C
B
B
D
D
A
C
A
C
* Lưu ý: Mỗi câu trc nghiệm đúng được 0,5 đ
Phn II: T lun (4 đim)
Câu
hi
Ni dung
Đim
Câu 13
(1,5đ)
a) Đồng ý.
Vì: khi xả thải ra môi trường, phải mất thời gian rất lâu ttúi ni-lông mới
th phân hủy, do đó, việc thường xuyên sử dụng túi ni-lông, đồ nhựa
dùng một lần (ống hút, thìa, đĩa nhựa,…) góp phần làm trầm trọng tình
trạng ô nhiễm.
b) Đồng tình.
Vì: ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng hậu quả lớn lâu dài, phức
tạp. Do đó, việc bảo vmôi trường không chbảo vệ cuộc sống của
chính chúng ta hiện tại còn giá trị đảm bảo sự phát trin bền vững
cho các th hệ tương lai.
c) Không đồng tình.
Vì: tải nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, mà rất có th bị suy kiệt
nu chúng ta không bit cách khai thác và sử dụng hợp lí, tit kiệm.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn
cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(1,5đ)
- Mc tiêu cá nhân mà bạn P đặt ra là: Ci thin sc khohình th
ca bn thân sau sáu tháng.
- Nhn xét: Bạn P đã bit đt ra cho mình mc tiêu cá nhân phù hp c
th.
- Kt qu: Bạn P đạt được điều mình mong muốn, vì: P đã xác định
được nhng mc tiêu rõ ràng, c th, phù hp vi kh năng và P luôn cố
gng, n lc ht mình đ đạt đưc mc tiêu đã đt ra.
(Chú ý: HS giải thích cách khác ý đúng, đm bo kiến thc đã học
vẫn cho điểm)
0,5
0,5
0,5
Câu 15
(1đ)
a) Nhn xét:
- H bit bạn thân của mình bỏ học tập, trốn học đi chơi, nhưng bạn H
vẫn bao che, che giấu những khuyt đim ấy. Đây là hành vi sai trái.
- Hành vi này cho thấy, H chưa bit tôn trọng và bảo vệ sự thật. Chúng ta
không nên học theo hành động của H.
b) Đ bảo vệ lẽ phải học sinh cần:
- HS cần thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nóihành động cụ
th, phù hợp với lứa tuổi;
- Kích lệ, động viên bạn thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải, phê phán
thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn
cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 CẤP THCS
Mức độ nhận thức Tổng Mạc Vận Tổ T h nội Nhận Thông Vận Nội dung dụng Tỉ lệ ng T dun biết hiểu dụng cao điể g T T m TN TL TL
TL TN TL TN TL N N
Tự hào về truyền thống dân 2 2 1 tộc Việt Nam 0,5 câu câu
Giá Tôn trọng sự đa dạng của các 1 1 2 o 0,25 dân tộc câu câu
dục Lao động cần cù, sáng tạo 1 1 3 đạo 0,25 đứ câu câu
c Bảo vệ lẽ phải 2 ½ ½ 2 1 4 2,5 câu câu câu câu câu
GD Bảo vệ môi trường và tài 4 1 4 1 5 4
KN nguyên thiên nhiên câu câu câu câu
S Xác định mục tiêu cá nhân 2 1 2 1 6 2,5 câu câu câu câu Tổng 12 ½ 1 1 ½ 12 3 10 Tỉ lệ % 40% 30 20 10% 30 70 điể % % % % m Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
Số câu hỏi theo mứ c Mạ đô ̣nhâṇ thức ch Tnội Nội dung
Mức đô ̣đánh giá Thô Vâ T Nhậ ṇ ṇ du ṇ ng dụn ng hiể dụ biết g u ng cao Nhận biết: 2 TN
- Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam.
- Kể được một số biểu hiện của lòng
tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. Thông hiểu:
- Nhận diện được giá trị của các
truyền thống dân tộc Việt Nam.
Tự hào về truyền
- Đánh giá được hành vi, việc làm
của bản thân và những người xung 1
thống dân tộc Việt quanh trong việc thể hiện lòng tự Nam
hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. Vận dụng:
Xác định được những việc làm cụ
thể để giữ gìn, phát huy truyền thống của dân tộc. Giá Vận dụng cao: o
Thực hiện được những việc làm cụ dục
thể để giữ gìn, phát huy truyền đạo thống của dân tộc. đức Nhận biết: 1 TN
Nêu được một số biểu hiện sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của việc tôn
trọng sự đa dạng của các dân tộc và
các nền văn hoá trên thế giới. Tôn trọng sự đa Vận dụng: dạng của các dân
- Phê phán những hành vi kì thị,
phân biệt chủng tộc và văn hoá. 2 tộc
- Xác định được những lời nói, việc
làm thể hiện thái độ tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn
hoá trên thế giới phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được những lời nói, việc
làm thể hiện thái độ tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc và các nền văn
hoá trên thế giới phù hợp với bản thân. Nhận biết: 1 TN
- Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Nêu được một số biểu hiện của cần
cù, sáng tạo trong lao động. Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của cần cù,
sáng tạo trong lao động. Lao động cần cù, Vận dụng: 3 sáng tạo
- Trân trọng những thành quả lao
động; quý trọng và học hỏi những
tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động.
- Phê phán những biểu hiện chây
lười, thụ động trong lao động. Vận dụng cao:
Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo
trong lao động của bản thân. Nhận biết: 2 TN
Nếu được lẽ phải là gì? Thế nào ½ là lẽ phải. TL 4 Bảo vệ lẽ phải ½
Vận dụng cao: Thực hiện được
việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và TL
hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nhận biết: 4 TN
- Nêu được một số quy định cơ
bản của pháp luật về bảo vệ môi
trường, tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được một số biện pháp cần Bảo vệ môi
thiết để bảo vệ môi trường và tài trường và tài 5 nguyên thiên nhiên. Giá nguyên thiên
- Nêu được trách nhiệm của học o nhiên
sinh trong việc bảo vệ môi trường 1 dục
và tài nguyên thiên nhiên. TL Thông hiểu: năn
Giải thích được sự cần thiết phải g
bảo vệ môi trường và tài nguyên sốn thiên nhiên. g Nhận biết: 2 TN
- Nêu được thế nào là mục tiêu cá nhân. Xác đị
nh mục tiêu - Liệt kê được các loại mục tiêu cá nhân cá nhân. 1 Vận dụng TL
- Xây dựng được mục tiêu cá nhân của bản thân.
- Lập được kế hoạch hành động
nhằm đạt được mục tiêu của bản thân. 12 1 Tổng TN 1 ½ T ½ TL TL L TL Tỉ lệ % 40% 30 20 10 % % % Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Cách ứng xử nào dưới đây không góp phần vào việc giữ gìn và phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
A. Đoàn kết, chia sẻ giúp đỡ lẫn nhau.
B. Kính trọng, lễ phép với thầy, cô giáo.
C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự khi đến tuôi. D. Viết, vẽ, khắc tên mình lên di tích lịch sử.
Câu 2: Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc, luôn tìm
hiểu, tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân
tộc, đồng thời thể hiện lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình là biểu hiện của
A. bá chủ các dân tộc khác trên thế giới.
B. tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
C. lợi dụng dân tộc để làm giàu bản thân.
D. giúp đỡ các dân tộc nhằm vụ lợi.
Câu 3: Một trong những ý nghĩa to lớn của lao động cần cù, sáng tạo mang lại
là làm cho người lao động
A. không ngừng hoàn thiện kỹ năng.
B. ngày càng trở nên lười biếng.
C. ngày càng bị mọi người căm ghét.
D. bị suy giảm kết quả lao động.
Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện niềm tự hào về truyền thống quê hương?
A. Bạn M xấu hổ về nghề làm gốm của địa phương vì cho rằng nghề này lạc hậu
B. Bà P tăng giá cả hàng hóa gấp nhiều lần khi bán cho khách du lịch nước ngoài
C. Bạn K lập nhóm tìm hiểu truyền thống yêu nước của thành phố nơi mình sống
D. Chị G tuyên truyền những thông tin sai lệch về văn hóa quê hương trên Fakebook
Câu 5: Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung
của xã hội được gọi là A. khiêm tốn. B. lẽ phải. C. công bằng. D. trung thực
Câu 6: Bảo vệ lẽ phải góp phần đẩy lùi A. cái đúng. B. cái sai. C. sự thật. D. chính nghĩa
Câu 7: Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế
biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là nội dung của khái niệm A. môi trường.
B. môi trường thiên nhiên. C. tự nhiên.
D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. khoáng sản nhiều vô tận.
B. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.
C. khoáng sản rất nhiều về trữ lượng.
D. khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
Câu 9: Cách xử lí rác nào sau đây có thể giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường?
A. Phân loại và tái chế.
B. Đổ tập trung vào bãi rác
C. Đốt và xả khí lên cao
D. Chôn trực tiếp xuống đất.
Câu 10: Ngày Trái đất là ngày nào? A. 5/6 B. 30/4 C. 22/4 D. 28/6
Câu 11: Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong
A. một khoảng thời gian nhất định.
B. mộ nhóm người nhất định.
C. một gia đình cụ thể.
D. một hoàn cảnh cụ thể
Câu 12: Phân loại theo thời gian, mục tiêu cá nhân được phân chia thành mục tiêu dài hạn và
A. mục tiêu trung hạn.
B. mục tiêu cụ thể.
C. mục tiêu ngắn hạn.
D. mục tiêu vô hạn
Phần II: Tự luận (4,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm):
Căn cứ vào các quy định của pháp luật về bảo vệ tài
nguyên và môi trường ở nước ta, em đồng tình hay không đồng tình với những
nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a) Sử dụng túi vải, giấy, một số loại lá,... để gói, đựng sản phẩm thay cho
túi ni-lông là góp phần bảo vệ môi trường.
b) Bảo vệ môi trường không chỉ cho thế hệ hôm nay mà còn góp phần bảo
vệ cho thế hệ tương lai.
c) Tài nguyên thiên nhiên là vô tận nên không nhất thiết phải tiết kiệm.
Câu 14 (1,5 điểm):
Bạn P học lớp 8A. Bạn P có thân hình khá gầy nên thường bị các bạn
trong lớp trêu chọc. Bạn P cảm thấy buồn và quyết tâm thay đổi. Bạn P đặt ra
mục tiêu sẽ cải thiện sức khoẻ và hình thể của bản thân sau sáu tháng. Để đạt
được mục tiêu đó, mỗi ngày, bạn P dậy sớm tập thể dục và ăn uống điều độ, đủ
chất. Sau sáu tháng, cơ thể của bạn P đã phát triển cân đối, mạnh khoẻ hơn.
Bạn P cảm thấy tự tin hẳn và suy nghĩ rằng sẽ chủ động chia sẻ, hướng dẫn một
số bạn khác trong lớp về những gì mình đã làm được.
Em hãy xác định mục tiêu cá nhân mà bạn P đặt ra. Nhận xét về mục
tiêu và kết quả thực hiện mục tiêu mà bạn P đặt ra.
Câu 15 (1 điểm):
Biết bạn thân của mình dạo gần đây bỏ bê học tập, có lần còn bỏ tiết đi
chơi nhưng H vẫn coi như không biết gì. Khi cô giáo chủ nhiệm hỏi về tình
hình của bạn, H đã trả lời: “Em không biết ạ!". ?
a) Em hãy nhận xét cách ứng xử của các bạn học sinh trong mỗi trường
hợp và tình huống trên.
b) Theo em, học sinh cần làm gì để bảo vệ lẽ phải? ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C B B D D A C A C
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 đ
Phần II: Tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi a) Đồng ý. 0,25
Vì: khi xả thải ra môi trường, phải mất thời gian rất lâu thì túi ni-lông mới 0,25
có thể phân hủy, do đó, việc thường xuyên sử dụng túi ni-lông, đồ nhựa
dùng một lần (ống hút, thìa, đĩa nhựa,…) góp phần làm trầm trọng tình trạng ô nhiễm. b) Đồng tình. 0,25
Vì: ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng và hậu quả lớn và lâu dài, phức
Câu 13 tạp. Do đó, việc bảo vệ môi trường không chỉ là bảo vệ cuộc sống của 0,25
(1,5đ) chính chúng ta ở hiện tại mà còn có giá trị đảm bảo sự phát triển bền vững
cho các thế hệ tương lai.
c) Không đồng tình. 0,25
Vì: tải nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, mà rất có thể bị suy kiệt 0,25
nếu chúng ta không biết cách khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm)
- Mục tiêu cá nhân mà bạn P đặt ra là: Cải thiện sức khoẻ và hình thể 0,5
của bản thân sau sáu tháng.
- Nhận xét: Bạn P đã biết đặt ra cho mình mục tiêu cá nhân phù hợp cụ 0,5 thể. Câu 14
(1,5đ) - Kết quả: Bạn P đạt được điều mình mong muốn, vì: P đã xác định 0,5
được những mục tiêu rõ ràng, cụ thể, phù hợp với khả năng và P luôn cố
gắng, nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm) a) Nhận xét:
- H biết bạn thân của mình bỏ bê học tập, trốn học đi chơi, nhưng bạn H 0,25
vẫn bao che, che giấu những khuyết điểm ấy. Đây là hành vi sai trái.
- Hành vi này cho thấy, H chưa biết tôn trọng và bảo vệ sự thật. Chúng ta 0,25
không nên học theo hành động của H.
Câu 15 b) Để bảo vệ lẽ phải học sinh cần: (1đ)
- HS cần thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động cụ 0,25
thể, phù hợp với lứa tuổi;
- Kích lệ, động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải, phê phán 0,25
thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải.
(Chú ý: HS giải thích cách khác có ý đúng, đảm bảo kiến thức đã học vẫn cho điểm)
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
    • BẢN ĐẶC TẢ GIỮA HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8