Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 2

Đề thi học kì 1 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 2

Đề thi học kì 1 Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới.

83 42 lượt tải Tải xuống
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC - Lp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết nguyên t khi:
1H =
;
12; 16; 28; 32; 23; 35,5C O Si S Na Cl= = = = = =
A/ TRC NGHIẸM:(5,0 điểm)
Câu 1. Để lp v thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen
( )
O
nhóm VIA có xu
hướng
A. nhường 2 electron. B. nhường 6 electron.
C. nhn 6 electron. D. nhn 2 electron.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố
M
có cấu hình electron là
2 2 4
1 s 2 s 2p
. S electron đc
thân ca
M
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3. Khi nguyên tử potassium
( )
K
nhường 1 electron thì ion tạo thành có cấu hình
electron của nguyên tử nào?
A. Krypton. B. Argon. C. Neon. D. Helium.
Câu 4. Cho các cấu hình electron sau:
(1)
(2)
2 2 6 2 1
1 2 2 3 3s s p s p
(3)
2 2 4
1 2 2s s p
(4)
2 2 6 2 6
1 2 2 3 3s s p s p
Có bao nhiêu nguyên t có tính kim loi?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên t có cùng
A. s khi. B. s proton và số neutron.
C. s neutron. D. s proton.
Câu 6. Trong nguyên t, ht không mang điện tích là
A. ht proton. B. ht neutron. C. hạt nhân. D. ht
electron.
Câu 7. Trong bng h thng tuần hoàn, số th t ca nhóm
A
bng s
A. proton ca hạt nhân. B. lp electron.
C. electron lp v. D. electron lớp ngoài cùng.
Câu 8. Nguyên tố sulfur (S) nm nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Nguyên t sulfur có
bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?
A. 16 . B. 6 . C. 2 . D. 32 .
Câu 9. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thường
A. bán kính nguyên t tăng, đ âm điện gim.
B. bán kính nguyên t gim, đ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên t và độ âm điện đều tăng.
D. bán kính nguyên t và độ âm điện đều gim.
Câu 10. Nguyên t ca nguyn t nào sau đây có tính phi kim mạnh nht? Cho biết
nguyên tố này có trong thành phần ca hp cht teflon, đưc s dụng đ tráng cho
chống dính.
A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D.
Phosphorus.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây thuc đi tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. S t quay của Trái Đất quanh trục riêng.
B. Cu to ca chất và sự biến đổi ca cht.
C. S vn chuyn của máu trong hệ tuần hoàn.
D. Tc đ của ánh sáng trong chân không.
Câu 12. Phân lớp
3p
có s electron ti đa là
A. 10 . B. 14 . C. 18 . D. 6 .
Câu 13. Chu kì 2 ca bng h thng tuần hoàn có
A. 8 nguyên tố. B. 32 nguyên tố. C. 2 nguyên tố. D. 18
nguyên tố.
Câu 14. Hình nh sau minh họa cho orbital nào?
A. Orbital p. B. Orbital s. C. Orbital d. D. Orbital
f.
Câu 15. Trong t nhiên, nguyên tố copper
( )
Cu
có hai đng v:
63
Cu
chiếm
69,15%
65
Cu
chiếm 30,85%. Nguyên tử khối trung bình ca nguyên t copper là
A.
63,617
. B. 64,383 . C. 64,338 . D. 63,671 .
B/ PHN T LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đim).
Y
là nguyên t hóa học có trong thành phn ca cht có tác dụng oxi hóa và sát khuẩn
cc mạnh, thường đưc s dng vi mục đích khử trùng và ty trắng. Nguyên t ca
nguyên tố
Y
có s hạt mang điện tích dương là 17. Số hạt không mang điện tích nhiều
hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt.
a. Viết cấu hình electron đầy đủ ca
Y
và biểu din cấu hình electron theo ô orbital. Từ
đó, xác định s electron độc thân của nguyên tử này.
b . Cho biết
Y
là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
c. Xác đnh s khối và viết kí hiệu nguyên tử (dng
A
Z
Z
) ca
Y
.
Câu 2. (2,0 đim).
a. Hp chất khí với hydrogen của nguyên tố
R
4
RH
. Oxide cao nht ca
R
có cha
53,3%
oxygen v khi lượng. Oxide này có nhiu ng dụng trong ngành xây dựng như
sn xuất bê tông.... Tìm nguyên tố
R
.
b. Sodium oxide
( )
2
Na O
có trong thành phn thủy tinh và các sản phm gm sứ. Trình
bày sự hình thành liên kết ion trong phân t sodium oxide.
Câu 3. (1,0 đim).
Ion
Na
+
đóng vai trò rất quan trng trong việc điều hòa huyết áp của cơ thể. Tuy nhiên,
nếu cơ thể hp thu một lượng lớn ion này sẽ dẫn đến các vấn đề v tim mch và thận. Các
nhà khoa học khuyến cáo lượng ion
Na
+
nạp vào cơ th nên thấp hơn
2300mg
, nhưng
không ít hơn
500mg
mỗi ngày đối vi mt ngưi lớn để đảm bo sc kho.
Nếu một gia đình sử dng
12 g
muối ăn mỗi ngày thì lượng ion
Na
+
mà những ngưi
trong gia đình y nạp vào cơ thể có vượt gii hn cho phép không? Ti sao?
(Gi s gia đình đó có ba người lớn và lượng mui s dng ca mi người là như nhau).
------ HT ------
Hc sinh đưc s dng bng h thng tuần hoàn các nguyên tố hóa hc.
ĐÁP ÁN
A/ TRC NGHIẸM:(5,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C
B
B
D
B
D
B
B
A
C
D
A
B
A
B/ T LUN
Ni dung
Đim
Câu 1
2,0
a. e
p 17 ==
; n=18
0,25
=> Y là Cl.
0,25
- Viết đúng cấu hình
0,25
- Biểu diên đúng cấu hình e theo orbital
0,25
- Xác định đúng sô e đc thân: 1
0,25
b. Y là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng
0,5
c. A= 35.
0,25
- Kí hiu:
35
17 Cl
.
0,25
Câu 2
2,0
a. RH
4
=
RO
2
0,25
Xác đnh
R 28=
0,5
R là Si
0,25
b. - Biu diễn đúng 2 quá trình nhường, nhn e
0,5
- Các ion hút nhau
0,25
- Pt phn ng
0,25
Câu 3
1,0
- Chưa vượt mức cho phép
0,25
- Vì:
+ Lượng mui ăn 1 ni s dụng là:
12/3 4 g=
+ Lượng sodium có trong 4 muôi ăn
23=
x 1000 x 4 / 58,5 = 1572,65
mg nên lưng muối ăn mỗi ngày như vậy chưa vưt mc cho phép.
0,25
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết nguyên tủ khối: H = 1; C = 12;O = 16; Si = 28; S = 32; Na = 23;Cl = 35,5
A/ TRẮC NGHIẸM:(5,0 điểm)
Câu 1. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (O) ở nhóm VIA có xu hướng
A. nhường 2 electron.
B. nhường 6 electron.
C. nhận 6 electron. D. nhận 2 electron.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 2 2 4
1 s 2 s 2p . Số electron độc thân của M là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3. Khi nguyên tử potassium (K) nhường 1 electron thì ion tạo thành có cấu hình
electron của nguyên tử nào? A. Krypton. B. Argon. C. Neon. D. Helium.
Câu 4. Cho các cấu hình electron sau: (1) 2 1 1s 2s (2) 2 2 6 2 1
1s 2s 2 p 3s 3p (3) 2 2 4
1s 2s 2 p (4) 2 2 6 2 6
1s 2s 2 p 3s 3p
Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số proton và số neutron.
C. số neutron. D. số proton.
Câu 6. Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là
A. hạt proton.
B. hạt neutron. C. hạt nhân. D. hạt electron.
Câu 7. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của nhóm A bằng số
A. proton của hạt nhân. B. lớp electron.
C. electron ở lớp vỏ.
D. electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 8. Nguyên tố sulfur (S) nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố sulfur có
bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 16 . B. 6 . C. 2 . D. 32 .
Câu 9. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thường
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 10. Nguyên tử của nguyển tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết
nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Phosphorus.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?
A. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.
B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.
C. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn.
D. Tốc độ của ánh sáng trong chân không.
Câu 12. Phân lớp 3p có số electron tối đa là A. 10 . B. 14 . C. 18 . D. 6 .
Câu 13. Chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn có
A. 8 nguyên tố.
B. 32 nguyên tố.
C. 2 nguyên tố. D. 18 nguyên tố.
Câu 14. Hình ảnh sau minh họa cho orbital nào? A. Orbital p. B. Orbital s. C. Orbital d. D. Orbital f.
Câu 15. Trong tự nhiên, nguyên tố copper (Cu) có hai đồng vị: 63 Cu chiếm 69,15% và 65
Cu chiếm 30,85%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper là A. 63, 617 . B. 64,383 . C. 64,338 . D. 63,671 .
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm).
Y là nguyên tố hóa học có trong thành phần của chất có tác dụng oxi hóa và sát khuẩn
cực mạnh, thường được sử dụng với mục đích khử trùng và tẩy trắng. Nguyên tử của
nguyên tố Y có số hạt mang điện tích dương là 17. Số hạt không mang điện tích nhiều
hơn số hạt mang điện tích âm là 1 hạt.
a. Viết cấu hình electron đầy đủ của Y và biểu diễn cấu hình electron theo ô orbital. Từ
đó, xác định số electron độc thân của nguyên tử này.
b . Cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao?
c. Xác định số khối và viết kí hiệu nguyên tử (dạng A Z ) của Y . Z Câu 2. (2,0 điểm).
a. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R là RH . Oxide cao nhất của R có chứa 4
53, 3% oxygen về khối lượng. Oxide này có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng như
sản xuất bê tông.... Tìm nguyên tố R .
b. Sodium oxide ( Na O có trong thành phần thủy tinh và các sản phẩm gốm sứ. Trình 2 )
bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử sodium oxide. Câu 3. (1,0 điểm).
Ion Na+ đóng vai trò rất quan trọng trong việc điều hòa huyết áp của cơ thể. Tuy nhiên,
nếu cơ thể hấp thu một lượng lớn ion này sẽ dẫn đến các vấn đề về tim mạch và thận. Các
nhà khoa học khuyến cáo lượng ion Na+ nạp vào cơ thể nên thấp hơn 2300mg , nhưng
không ít hơn 500mg mỗi ngày đối với một người lớn để đảm bảo sức khoẻ.
Nếu một gia đình sử dụng 12 g muối ăn mỗi ngày thì lượng ion Na+ mà những người
trong gia đình ấy nạp vào cơ thể có vượt giới hạn cho phép không? Tại sao?
(Giả sử gia đình đó có ba người lớn và lượng muối sử dụng của mỗi người là như nhau). ------ HẾT ------
Học sinh được sủ dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIẸM:(5,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C B B D B D B B A C D A B A B/ TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu 1 2,0 a. e = p = 17 ; n=18 0,25 => Y là Cl. 0,25 - Viết đúng cấu hình 0,25
- Biểu diên đúng cấu hình e theo orbital 0,25
- Xác định đúng sô e độc thân: 1 0,25
b. Y là phi kim vì có 7 e lớp ngoài cùng 0,5 c. A= 35. 0,25 - Kí hiệu: 35 17 Cl . 0,25 Câu 2 2, 0 a. RH = RO 4 2 0,25 Xác định R = 28 0,5 R là Si 0,25
b. - Biểu diễn đúng 2 quá trình nhường, nhận e 0,5 - Các ion hút nhau 0,25 - Pt phản ứng 0,25 Câu 3 1, 0
- Chưa vượt mức cho phép 0,25 - Vì:
+ Lượng muối ăn 1 người sử dụng là: 12 / 3 = 4 g
+ Lượng sodium có trong 4 muôi ăn = 23 x 1000 x 4 / 58,5 = 1572,65
mg nên lượng muối ăn mỗi ngày như vậy chưa vượt mức cho phép. 0,25