Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27 - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27 - Đề 1 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi hc 1 lp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều đưc
biên son nhm giúp các em hc sinh ôn tp, rèn luyện các ng cn thiết
chun b cho kì thi cui hc kì 1 lp 1 sp đến đạt kết qu cao nht.
Ma trn Đ thi hc kì 1 lp 1 môn Tiếng Vit
Năm hc: 2021 - 2022
STT
Mch
kiến
thc,
năng
S câu
s
đim
Mc 1
Nhn biết
Mc 2
Thông hiu
Mc 3
Vn
dng
TNG
TN
HT
khác
TN
TL
HT
khác
TN
TL
TN
TL
HT
khác
1
Đọc
hiu
S câu
02
1
02
01
1
Câu s
1,2
02
02
S
điểm
2,0
7.0
2,0
1,0
7,0
Tng
S câu
04
S điểm
10
2
Viết
S câu
1
1
1
1
1
1
Câu s
4
7,0
5
1
1
S
điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
7,0
Tng
S câu
03
S điểm
10
Đề thi hc kì 1 lp 1 môn Tiếng Vit
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy đnh của chương trình
Tiếng Vit 1) không trong sách giáo khoa (do GV la chn chun b
trưc)
+ HS tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thm và tr li câu hi
B cho Thư đi sở thú. s thú chim m cm. Gn b h trm,
lia thia và c rùa na ch. S thú qu là thật đẹp!
Khoanh vào đáp án đúng và tr li câu hi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) B cho bé Thư đi đâu?
A. Nhà hát
B. S thú
C. Công viên
Câu 2: (M1-0.5 đim) s thú có chim gì?
A. Chim cút
B. Chim vt.
C. Chim sâm cm
Câu 3: (M2- 1 điểm). B h có cá gì?
A. Cá mè
B. Cá lia thia
C. Cua
Câu 4: (M3 1 điểm) Nhng ch cái nào đưc viết hoa?
II. Kim tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 đim)
GV đc bài sau cho HS chép (Thi gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vc. B m cho Hoa Mai sang nhà chú
Bảo để phá c. Mâm c đử th qu: nào xoài, cam, quýt c bánh trung
thu. Bé Mai rt thích thú, hò reo.
2. Bài tập (4 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 1 điểm) Điền vào ch chm g hay gh
Bàn …...ế
Nhà …..a
Câu 2: (M1- 1 điểm) Ni cho phù hp
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chn t trong ngoặc điền vào ch trng trong câu cho
phù hp
Sên thì ........chm.
(đi, bò, chy)
Câu 4: (M3- 1 điểm): Em đã giúp bố m làm các công vic gì?
Đáp án Đề thi hc kì 1 lp 1 môn Tiếng Vit
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) B cho bé Thư đi đâu?
B. S thú
Câu 2: (M1-0.5 đim) s thú có chim gì?
C. Chim sâm cm
Câu 3: (M2- 1 điểm). B h có cá gì?
B. Cá lia thia
Câu 4: (M3 1 điểm)
Nhng ch cái nào được viết hoa nhng t sau du chm câu t ch tên
riêng "Thư".
II. Kim tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 đim)
2. Bài tập (4 điểm): (t 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 1 đim)
Bàn ghế
Nhà ga
Câu 2: (M1- 1 điểm)
Câu 3:(M2 - 1 điểm)
Sên thì bò chm.
Câu 4: (M3- 1 điểm):
Quét Nhà, nhặt rau, cho mèo ăn,...
----------------------------------------------------------
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 sách Cánh Diều được
biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các kĩ năng cần thiết
chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 1 sắp đến đạt kết quả cao nhất.
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Năm học: 2021 - 2022 Mức 3 Mạch Mức 1 Mức 2 Vận kiến
Số câu Nhận biết Thông hiểu TỔNG STT dụng thức, và số kĩ điểm HT HT HT năng TN TL TN TL
TN TL TN TL khác khác khác Số câu 02 01 1 02 01 1 Câu số 1,2 3 02 02 1 Đọc hiểu Số 2,0 1,0 7.0
2,0 1,0 7,0 điểm Số câu 04 Tổng Số điểm 10 Số câu 1 1 1 1 1 1 Câu số 4 7,0 5 1 1 2 Viết Số 1,5
1,5 1,5 1,5 7,0 điểm Số câu 03 Tổng Số điểm 10
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình
Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá
lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm
Câu 3: (M2- 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa và bé Mai sang nhà chú
Bảo để phá cố. Mâm cỗ đử thứ quả: nào là xoài, cam, quýt và có cả bánh trung
thu. Bé Mai rất thích thú, hò reo.
2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 – 1 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh Bàn …...ế Nhà …..a
Câu 2: (M1- 1 điểm) Nối cho phù hợp
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp Sên thì ........chậm. (đi, bò, chạy)
Câu 4: (M3- 1 điểm): Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm).
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? B. Sở thú
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì? C. Chim sâm cầm
Câu 3: (M2- 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? B. Cá lia thia
Câu 4: (M3 – 1 điểm)
Những chữ cái nào được viết hoa là những từ sau dấu chấm câu và từ chỉ tên riêng "Thư".
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:( M1 – 1 điểm) Bàn ghế Nhà ga
Câu 2: (M1- 1 điểm)
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Sên thì bò chậm.
Câu 4: (M3- 1 điểm):
Quét Nhà, nhặt rau, cho mèo ăn,...
----------------------------------------------------------