Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27 - Đề 5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cánh Diều theo Thông tư 27 - Đề 5 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ KIỂM TRA ĐỊNH K MÔN TOÁN CUI HC KÌ I LP 1
Năm hc: 2020- 2021
Mch kiến
thức,kĩ
năng
S câu
và s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
KQ
TL
Khác
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Khác
TN
KQ
TL
Khác
S hc
S câu
3
2
2
1
1
5
2
4
Câu s
1,2,
4
7, 8
5,6
11
13
1,2,4,5,
6
11, 13
7,8,9,1
0
S điểm
1,5đ
2,5đ
Hình hc
S câu
1
1
1
1
Câu s
3
12
3
12
S điểm
0,5đ
0,5đ
Tng
S câu
4
2
2
1
1
1
6
2
5
S điểm
1d
(Hình thc khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)
KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC KÌ I
NĂM HC: 2020 2021 MÔN: TOÁN LP 1
Lớp: …….
H và tên: ……………………………………………
__________________________________________________
BÀI KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC: 2020 2021 MÔN TOÁN LP 1
Đim bài kim tra
Nhn xét ca thy (cô) giáo
S phách
Bng s
Bng ch
Ch kí giám kho
Phn 1: Trc nghiệm (3đ)
1, (M1) S chín viết là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
2, (M1) Kết qu ca phép tính 5 - 2 =?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 2
3, (M1)
Ch kí giám th
S phách
A. Khi hp hình ch nht B. Khi lập phương
4, (M1) 6 …….. 8
A. > B. = C. <
5, (M2) S bé nht trong các s 5; 8; 1; 3 là:
A. 5 B. 8 C. 1 D. 3
6, (M2) S ln nht trong các s 7; 9; 0; 5 là:
A. 7 B. 9 C. 0 D. 5
B. Phn 2: T lun:
Câu 7: M1 - 1 đ. Ghép đúng:
Câu 8: (M1 1) Số?
Câu 9: (M2 1đ) Tính
8 - 3 - 4 = ……..... 2 – 0 + 7 = ………
Câu 10: (M2 1đ) Số?
7 - = 5 6 + 3 <
Câu 11: (M2 1đ)
a , Xếp các số 5 , 2 , 8 , 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………............
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (M3 1đ) S
………….. ……………. ………. ………..
Câu 13: (M3 1đ) Viết phép tính
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
LP 1
Năm học: 2020 2021
Phn I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
D
A
B
C
C
B
Phn II: T lun
Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết qu được 0,25 điểm
Câu 8: Mi s đúng 0,5 đ
Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ
Câu 10: Mi s đúng 0,5 đ
Câu 11: Mỗi ý đúng 0,
a. 2, 4, 5, 8
b, 9, 6, 5, 0
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu 13:
Mi phép tính đúng 0,5đ
Tranh 1: 5 - 2 = 3
hoc 5 - 3 = 2
Tranh 2:
2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10
2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10
5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10
10 5 - 3 = 2 10 3 5 = 2
10 2 - 5 = 3
10 5 2 = 3
10 5 3 = 2
10 3 5 = 2
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 Năm học: 2020- 2021 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ và số năng
TN TL Khác TN TL Khác TN TL Khác TN TL Khác điểm KQ KQ KQ KQ Số câu 3 2 2 1 2 1 5 2 4 1,2, 5,6 10,9, 1,2,4,5, 7,8,9,1 Câu số 7, 8 11 13 11, 13 0 Số học 4 6 1đ 2đ Số điểm 1,5đ 2đ 1đ 2,5đ 2đ 4đ Hình học Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 12 3 12 Số điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ Tổng Số câu 4 2 2 1 2 1 1 6 2 5 Số điểm 2đ 2đ 1đ 1d 2đ 1đ 1đ 3đ 2đ 5đ
(Hình thức khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Chữ kí giám thị
NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 1 Số phách Lớp: …….
Họ và tên: ……………………………………………
__________________________________________________
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 1
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của thầy (cô) giáo Số phách Bằng số Bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
1, (M1) Số chín viết là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
2, (M1) Kết quả của phép tính 5 - 2 =? A. 3 B. 5 C. 7 D. 2 3, (M1)
A. Khối hộp hình chữ nhật B. Khối lập phương
4, (M1) 6 …….. 8 A. > B. = C. <
5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là: A. 5 B. 8 C. 1 D. 3
6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là: A. 7 B. 9 C. 0 D. 5
B. Phần 2: Tự luận:
Câu 7: M1 - 1 đ. Ghép đúng:
Câu 8: (M1 – 1) Số?
Câu 9: (M2 – 1đ) Tính
8 - 3 - 4 = ……..... 2 – 0 + 7 = ………
Câu 10: (M2 – 1đ) Số? 7 - = 5 6 + 3 < Câu 11: (M2 – 1đ)
a , Xếp các số 5 , 2 , 8 , 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………............
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (M3 – 1đ) Số
………….. ……………. ………. ………..
Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1
Năm học: 2020 – 2021
Phần I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D A B C C B Phần II: Tự luận
Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết quả được 0,25 điểm
Câu 8: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ
Câu 10: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ a. 2, 4, 5, 8 b, 9, 6, 5, 0
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 13:
Mỗi phép tính đúng 0,5đ Tranh 1: 5 - 2 = 3 hoặc 5 - 3 = 2 Tranh 2: 2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10 2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10 5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10
10 – 5 - 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2 10 – 2 - 5 = 3 10 – 5 – 2 = 3 10 – 5 – 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2