Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 Kết nối tri thức theo Thông tư 27 - Đề 7

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 Kết nối tri thức theo Thông tư 27 - Đề 7 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đ thi h c kì 1 l p 1 môn Toán sách K t n i năm h c ế
2020 - 2021
Đ thi h c kì 1 môn Toán l p 1
Bài 1 (2 đi m): Khoanh vào s thích h p:
Bài 2 (2 đi m): Tính nh m:
3 + 6 = …. 5 – 2 = …. 4 + 2 = …. 8 – 7 = ….
2 + 8 = …. 10 – 6 = …. 2 + 2 = …. 3 – 1 = ….
Bài 3 (3 đi m):
a) Cho các s 5, 1, 6. S p x p các s theo th t t bé đ n l n. ế ế
b) Đi n d u <, >, = thích h p vào ch ch m:
2 + 2 …. 5 9 – 3 …. 4
1 + 3 …. 2 + 2 8 – 6 …. 5 – 3
Bài 4 (2 đi m): Đi n s thích h p vào ch ch m:
Trên hình v có:
…..hình ch nh t
…..hình vuông
…..hình tròn
…..hình tam giác
Bài 5 (1 đi m): D a vào hình v , vi t phép tính thích h p: ế
Đáp án Đ thi h c kì 1 môn Toán l p 1
Bài 1:
Bài 2:
3 + 6 = 9 5 – 2 = 3 4 + 2 = 6 8 – 7 = 1
2 + 8 = 10 10 – 6 = 4 2 + 2 = 4 3 – 1 = 2
Bài 3:
a) S p x p: 1, 5, 6. ế
b)
2 + 2 < 5 9 – 3 > 4
1 + 3 = 2 + 2 8 – 6 = 5 – 3
Bài 4:
Trên hình v có: 4 hình ch nh t; 7 hình vuông; 7 hình tròn; 4 hình tam giác .
Bài 5:
Phép tính thích h p: 3 + 3 = 6
| 1/3

Preview text:

Đề thi học kì 1 l p
ớ 1 môn Toán sách K t ế n i ố năm h c 2020 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Toán l p ớ 1 Bài 1 (2 đi m
ể ): Khoanh vào số thích h p ợ : Bài 2 (2 đi m ể ): Tính nh m ẩ : 3 + 6 = …. 5 – 2 = …. 4 + 2 = …. 8 – 7 = …. 2 + 8 = …. 10 – 6 = …. 2 + 2 = …. 3 – 1 = …. Bài 3 (3 đi m ể ): a) Cho các s ố 5, 1, 6. S p ắ x p ế các s ố theo th ứ t ự t ừ bé đ n ế l n ớ . b) Đi n ề d u ấ <, >, = thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ : 2 + 2 …. 5 9 – 3 …. 4 1 + 3 …. 2 + 2 8 – 6 …. 5 – 3 Bài 4 (2 đi m ể ): Đi n ề số thích h p ợ vào ch ỗ ch m ấ : Trên hình v ẽ có: …..hình ch ữ nh t ậ …..hình vuông …..hình tròn …..hình tam giác Bài 5 (1 đi m
ể ): Dựa vào hình v , ẽ vi t ế phép tính thích h p ợ : Đáp án Đ ề thi h c
ọ kì 1 môn Toán l p ớ 1 Bài 1: Bài 2: 3 + 6 = 9 5 – 2 = 3 4 + 2 = 6 8 – 7 = 1 2 + 8 = 10 10 – 6 = 4 2 + 2 = 4 3 – 1 = 2 Bài 3: a) Sắp x p ế : 1, 5, 6. b) 2 + 2 < 5 9 – 3 > 4 1 + 3 = 2 + 2 8 – 6 = 5 – 3 Bài 4: Trên hình v ẽ có: 4 hình ch ữ nh t
ậ ; 7 hình vuông; 7 hình tròn; 4 hình tam giác. Bài 5: Phép tính thích h p ợ : 3 + 3 = 6