Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Họ và tên: ……………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám th……… …. …………………………….
MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……….. MÃ PHÁCH:
………, ngày tháng năm…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -M HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN- LỚP 3
( Thời gian 40 phút )
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
C. Tám trăm linh năm
B. Tám trăm linhm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, s dư lớn nht có th là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,2) M1
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phn my s ngôi sao? (0,25đ) M1
A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
4
3
c. 4 con trâu và 20 con bò. Hi s bò gp my ln s trâu ? ( 0,5đ) M2
A. 24 ln B. 80 ln C. 16 ln D. 5 ln
Câu 3. M1(1đ) Điền vào ch chm:
Hình v bên:
Có ……….c vng.
Có ………góc không vuông.
ĐIỂM
II. T LUN
Câu 4 : (2đ) Đặt tính rồi tính : (M2)
a) 162 + 370 b) 728 - 245 c) 106 × 8 d) 480 : 6
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức ( 2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. b. 324 20 + 61 = ……………..
= ……………….. = …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
472 - ? = 55
…………………
Câu 6: (M2)( ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít
dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai bui cửa hàngn được bao nhiêu
lít dầu?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bng cách thun tin:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Tìm số có hai chữ số và tích hai chữ số là 24
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D(0,2)
b: C(0,25đ)
c: D(0,5đ)
Câu 3: 6c vng, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4: A 469(0,)
B 483(0,5đ)
C 848(0,5đ)
D 80 (0,5đ)
Câu 5:
a. 247 - 48 x 5 = 247-240 (0,25đ) b. 324 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 7 (0,25đ) = 365(0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
472 - ? = 55
472-55=417 (0,5đ)
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 +116=464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu(0,25đ)
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bng cách thun tin:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ ( 24+ 26) (0,)
= 50 + 50+ 50+50 ( 0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 ( 0,25đ)
Vy s đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận đề kim tra.
- Ma trn ni dung kim tra môn Toán hc kì I lp 3
Trc nghim: 6 câu - 3 đim
T lun: 4 câu - 7 điểm
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S hc
Số
câu
3
3
2
4.5 câu
Số
điểm
1,25
4
1
6.25 đim
2
Đại
ng
đo
đại
ng
Số
câu
1
1 câu
Số
điểm
0.25
0.25 đim
3
Yếu t
hình
hc
Số
câu
1
1 câu
Số
điểm
1
1 đim
4
Gii
toán có
lờin
Số
câu
1
1
1.5 câu
Số
điểm
0.5
2
2.5 điểm
Tng s câu
6
4
2
12 câu
S đim
3
6
1
10đim
T l
30%
( 60%)
( 10%)
| 1/4

Preview text:

Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH……….. MÃ PHÁCH:
ĐIỂ M
………, ngày tháng năm…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN- LỚP 3
( Thời gian 40 phút ) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
(M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là: A. Tám trăm không lăm B. Tám trăm linh lăm C. Tám trăm linh năm D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 2 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1 A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1 1 1 A. B. 2 3 1 3 C. D. 4 4
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu ? ( 0,5đ) M2
A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông. II. TỰ LUẬN
Câu 4 : (2đ) Đặt tính rồi tính : (M2) a) 162 + 370 b) 728 - 245 c) 106 × 8 d) 480 : 6
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức ( 2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ……………….. b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= ……………….. = …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: ? x 7 = 119 472 - ? = 55 …..…………………. ……………………
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít
dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Câu 7: M3 ( 1đ)
a.
Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 a: C (0,5đ) b: B(0,5đ) Câu 2: a: D(0,25đ) b: C(0,25đ) c: D(0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ) II. Tự luận Câu 4: A 469(0,5đ) B 483(0,5đ) C 848(0,5đ) D 80 (0,5đ) Câu 5:
a. 247 - 48 x 5 = 247-240 (0,25đ) b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 7 (0,25đ) = 365(0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: ? x 7 = 119 472 - ? = 55 119:7 = 17 (0,5đ) 472-55=417 (0,5đ) Câu 6: Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 +116=464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu(0,25đ) Câu 7: M3 ( 1đ)
a.
Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ ( 24+ 26) (0,2đ) = 50 + 50+ 50+50 ( 0,2đ) = 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 ( 0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
Ma trận đề kiểm tra.
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì I lớp 3
Trắc nghiệm: 6 câu - 3 điểm
Tự luận: 4 câu - 7 điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm Số 3 3 2 4.5 câu câu 1 Số học Số 1,25 4 1 điểm 6.25 điểm Đại Số 1 1 câu lượng câu 2 và đo Số đại 0.25 0.25 điểm điểm lượng Số Yếu tố 1 1 câu câu 3 hình Số học 1 1 điểm điểm Số Giải 1 1 1.5 câu câu 4 toán có Số lời văn 0.5 2 2.5 điểm điểm Tổng số câu 6 4 2 12 câu Số điểm 3 6 1 10điểm Tỉ lệ 30% ( 60%) ( 10%)