Ma trận môn Toán khối 3 CHK1 m hc: 2023-2024
PHIU KIM TRA CUI HC KÌ I
H và tên:
Giáo viên coi
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Nội dung
Số câu
số
điểm
Mức 1
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
TL
1.Số hc
- Đc viết số có ba
chữ số, tìm số liền
trước liền sau, so
sánh các số.
Câu số
1
1
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Tìm thành phn
chưa biết: số hạng,
số bị trừ, thừa số,
số bị chia.
Câu số
6
6
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5
- Tính giá trị của
biểu thức.
Câu số
8
8
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Thực hiện phép
tính cộng, trừ với
các số trong phạm
1000, phép nhân,
chia số có hai, ba
chữ số với ( cho)số
có một chữ số.
Câu số
3
7
3
7
Số câu
1
1
1
1
Điểm
1.0
2.0
1.0
2.0
2. Đại
ợng
và đo
đại
ợng
- Ước lượng, nhận
biết một số sự vật
với các đơn vi đo
đã hc: Đo độ dài,
đo khối lượng, đo
dung tích, đo nhiệt
độ.
Câu số
4
5
4,5
Số câu
1
1
2
Điểm
1.0
1.0
2.0
3.Yếu tố
hình
hc
- Nhận biết được
đặc điểm.
HCN,HV,HHCN,
HLP,…
Câu số
2
2
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
- Nhận biết được
góc vuông, vẽ
được góc vuông.
Câu số
10
10
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5
4. Giải
toán
lời văn
- Giải bài toán
bằng hai phép
tính
Câu số
9
9
Số câu
1
1
Điểm
1.0
1.0
Tổng
Câu số
1,3,2
7
4,6
9
5
8, 10
1,2,3,4,
5,6
7,8,9,1
0
Số câu
3
1
2
1
1
2
6
4
Điểm
3.0
2.0
1.5
1.0
1.0
1.5
5.5
4.5
NĂM HỌC: 2022-2023
n: Toán
Thời gian:………phút
Ngày kim tra:/…/2022
…………………………….................
Lớp … Trường TH……….
…………………......
Đim
Li nhn xét
Giáo viên chm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1. a. Số liền sau của số 507 số: - M1 1.0 đ
A. 509 B. 506 C. 505 D. 508
b. Số 632 được đc là:
A. Sáu ba hai
B. Sáu trăm ba mươi hai
C. Sáu trăm ba hai
D. Sáu m ba mươi hai
Câu 2. a. Đặc điểm củanh chữ nhật là: - M1 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4c vng, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn
bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vng và 2 c không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 1.0 đ
Câu 4. a. Nhiệt độo dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2
1.0 đ
A. 0
o
C B. 2
o
C C. 100
o
C
D. 36
o
C
460 mm + 120 mm = ………….
120 ml x 3 = ………….
360 ml
580 mm
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp đđiền vào chỗ
chấm:
A. > B. < C. =
D. +
Câu 5. Chn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 1.0 đ
Câu 6. S? - M2 0.5 đ
A. 90 B. 23 C. 13 D.
900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 2.0 đ
327 + 458 864 - 193 131 x 5 552 : 4
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 8. Tính g trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ
736 + 625 : 5
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê.
Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki--gam? M2 1.0 đ
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
?
: 5
18
…………………………………………………………………………
………
Câu 10. y vẽ một góc vuông. - M3 0.5 đ
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu
1
2
4
6
a
b
a
b
a
b
A
Đáp án
D
B
A
C
D
C
Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm 120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chn đúng số cân p hp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ
327 + 458 = 785 864 193 = 671 131 x 5 = 655 552
: 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ
736 + 625 : 5
= 736 + 125 (0.5 đ)
= 861 (0.5 đ)
Câu 9.
Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ)
120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ)
Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ

Preview text:


Ma trận môn Toán khối 3 CHK1
năm học: 2023-2024 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, Nội dung và số TN TN TN TL TL TL TN TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ
- Đọc viết số có ba Câu số 1 1
chữ số, tìm số liền trước liền sau, so Số câu 1 1 sánh các số. Điểm 1.0 1.0 - Tìm thành phần Câu số 6 6
chưa biết: số hạng, Số câu 1 1
số bị trừ, thừa số, Điểm số bị chia. 0.5 0.5 1.Số học Câu số 8 8
- Tính giá trị của Số câu 1 1 biểu thức. Điểm 1.0 1.0 - Thực hiện phép Câu số 3 7 3 7
tính cộng, trừ với Số câu 1 1 1 1 các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba Điểm 1.0 2.0 1.0 2.0
chữ số với ( cho)số có một chữ số. - Ước lượng, nhận Câu số 4 5 4,5 2. Đại
biết một số sự vật Số câu 1 1 2 lượng
với các đơn vi đo và đo
đã học: Đo độ dài, đại
đo khối lượng, đo Điểm 1.0 1.0 2.0 lượng
dung tích, đo nhiệt độ. - Nhận biết được Câu số 2 2 đặc điểm. Số câu 1 1
3.Yếu tố HCN,HV,HHCN, Điểm 1.0 1.0 hình HLP,… học
- Nhận biết được Câu số 10 10 góc vuông, vẽ Số câu 1 1 được góc vuông. Điểm 0.5 0.5 4. Giải Câu số - Giải bài toán 9 9
toán có bằng hai phép Số câu 1 1 lời văn tính Điểm 1.0 1.0 1,2,3,4, 7,8,9,1 Câu số 1,3,2 7 4,6 9 5 8, 10 5,6 0 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 2 6 4 Điểm 3.0 2.0 1.5 1.0 1.0 1.5 5.5 4.5
PHIỀU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Giáo viên coi NĂM HỌC: 2022-2023
……………………………................. Môn: Toán
Lớp … Trường TH………. Thời gian:………phút
Ngày kiểm tra: …/…/2022
…………………...... Điểm Lời nhận xét Giáo viên chấm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6:
Câu 1. a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ A. 509 B. 506 C. 505 D. 508
b. Số 632 được đọc là: A. Sáu ba hai B. Sáu trăm ba mươi hai C. Sáu trăm ba hai D. Sáu tăm ba mươi hai
Câu 2. a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ
A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn
C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông
b. Khối lập phương có:
A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh
B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh
Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ
460 mm + 120 mm = …………. 120 ml x 3 = …………. 360 ml 580 mm
Câu 4. a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ A. 0 oC B. 2 oC C. 100 oC D. 36 oC
b. 1 l = ....... 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ
Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ : 5 ? 18 A. 90 B. 23 C. 13 D. 900
Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ 327 + 458 864 - 193 131 x 5 552 : 4
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ 736 + 625 : 5
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê.
Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………
…………………………………………………………………………… …………
Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1 2 4 6 a b a b a b A Đáp án D B A C D C Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ
Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ)
460 mm + 120 mm = 580 mm 120 ml x 3 = 360 ml
Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ
Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ 327 + 458 = 785
864 – 193 = 671 131 x 5 = 655 552 : 4 = 138
Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ 736 + 625 : 5 = 736 + 125 (0.5 đ) = 861 (0.5 đ) Câu 9. Bài giải
Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ) 120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ)
Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ)
120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ) Đáp số: 480kg
Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ