Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 3) | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 3) | Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Mch
kiến
thức,
năng
Su
và s
đim
Mc 1
Nhn biết
Mc 2
Thông
hiu
Mc 3
Vn dng
cơ bn
Tng s
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
1. S
hc và
phép
tính
S câu
1
1
1
1
3
1
S đim
0.5
0.5
2
1
2
2
Câu s
4
6
9
1
2. Đại
ng
và s đo
đại
ng
S câu
1
1
2
S đim
1
0.5
1.5
Câu s
2
3
3. Yếu
t hình
hc
S câu
1
1
2
S đim
0.5
1.5
2.0
Câu s
5
7
4. Gii
toán có
lời văn
S câu
1
1
1
S đim
1.5
1.5
1
Câu s
8
Tng
cng
S câu
3
3
1
2
8
2
S đim
2
2.5
2
2.5
7
3
TRƯỜNG TIU HC………. Đ KIỂM TRA ĐỊNH K CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
H vàn HS:.................................. Môn: TOÁN -Lp
Lp:...... Ngày kim tra : ..../12/2022
Thi gian:40 phút (45 phút vi HS tiếp thu chm )
Đim
Nhn xét ca giáo viên
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Câu 1:
a) Mt s giảm đi 6 lần thì đưc 18. Vy s đó là :
A. 3 B. 68 C. 108 D. 98
b) 45 giảm đi 9 lần thì được:
A. 6 B. 54 C. 36 D. 405
Câu 2 :
a) 20mm =….cm.
A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000
b) 6kg =…..g
A. 6g B. 600g C. 6000g D. 60g
Câu 3: Con gà nng khong………..
a) 2kg b) 20kg c) 2g d) 20g
Câu 4: nh dưới đây đã khoanh tròn vào mt phn my s ngôi sao?
a)
2
1
b)
3
1
c)
4
1
d)
4
3
Câu 5: Khi lp phương và khối hp ch nht có gì ging nhau:
a) Đều có 6 mt là hình ch nhật, 8 đỉnh, 12 cnh
b) Đều có 6 mt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cnh
c) Đều có 6 mt, 8 đỉnh, 12 cnh
d) Đều có 6 mt, 6 đỉnh, 12 cnh
Câu 6: Giá tr ca biu thc ( 78 + 62) : 5 là
a) 38 b) 48 c) 18 d) 28
Câu 7. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chm
a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB ……
b) Đường kính dài gp 2 ln bán kính ……
c) I là trung điểm của đoạn thng MN ……
Câu 8. Đin s thích hp vào ch chm
a) Bạn An chia đu 84 ht ging cho 4 t để trng cây. S ht ging mi t nhn
đưc……….. hạt
b) Mt hp bánh có 12 i bánh. 6 hộp bánh có……. cái bánh
c) Nam cùng m chun b đặt bánh pizza cho bui tic sinh nht sắp đến ca
mình. 34 bạn đến d tic sinh nht Nam. C 3 bn thì ăn hết 1 i bánh.
Nam cn đt ít nhất…... cái bánh cho bui tic.
Câu 9: Đt tính ri tính: (M2)
a) 428 + 357 b) 783 - 568 c) 253 x 3 d) 572 : 4
Câu 10: Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, số sách ngăn
dưới gấp 2 lần số sách ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
TRƯỜNG TIU HC……….
NG DN CHM KIỂM TRA ĐỊNH K CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2032 -2024 - MÔN: TOÁN
Câu 1: (1 điểm)
a) C
b) A
Câu 2: (1 điểm)
a) C
b) A
Câu 3: ( 0.5 điểm) a
Câu 4: ( 0.5 điểm) c
Câu 5: ( 0.5 điểm) c
Câu 6: ( 0.5 điểm) d
Câu 7: ( 1.5 điểm)
a) Đ
b) Đ
c) S
Câu 8: ( 1.5 điểm)
a) 21
b) 72
c) 12
Câu 9: (2 điểm) Mi phép tính đúng ghi 0.5 đim
Câu 10: ( 1 điểm)
Bài gii
S quyển sách ngăn dưới có là:
76 x 2 = 152 ( quyn sách)
S quyn sách c hai nn có là:
76 + 152 = 228 ( quyn sách)
Đáp số: 228 quyn sách
| 1/4

Preview text:

Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số kiến và số Nhận biết Thông Vận dụng thức, kĩ điểm năng hiểu cơ bản
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số Số câu 1 1 1 1 3 1 học và Số điểm 0.5 0.5 2 1 2 2 phép tính Câu số 4 6 9 1 2. Đại Số câu 1 1 2 lượng Số điểm 1 0.5 1.5 và số đo đại Câu số 2 3 lượng Số câu 1 1 2 3. Yếu Số điểm 0.5 1.5 2.0 tố hình học Câu số 5 7 Số câu 1 1 1 1 4. Giải Số điểm 1.5 1 1.5 1 toán có Câu số 8 10 lời văn Số câu 3 3 1 2 1 8 2 Tổng Số điểm 2 2.5 2 2.5 1 7 3 cộng
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Họ và tên HS:.................................. Môn: TOÁN -Lớp Lớp:......
Ngày kiểm tra : ..../12/2022
Thời gian:40 phút (45 phút với HS tiếp thu chậm ) Điểm Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………. Câu 1:
a) Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là : A. 3 B. 68 C. 108 D. 98
b) 45 giảm đi 9 lần thì được: A. 6 B. 54 C. 36 D. 405 Câu 2 : a) 20mm =….cm. A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 b) 6kg =…..g A. 6g B. 600g C. 6000g D. 60g
Câu 3: Con gà nặng khoảng……….. a) 2kg b) 20kg c) 2g d) 20g
Câu 4: Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? 1 a) 2 1 b) 3 1 c) 4 3 d) 4
Câu 5: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau:
a) Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh
b) Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh
c) Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
d) Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
Câu 6: Giá trị của biểu thức ( 78 + 62) : 5 là a) 38 b) 48 c) 18 d) 28
Câu 7. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB ……
b) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính ……
c) I là trung điểm của đoạn thẳng MN ……
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Bạn An chia đều 84 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận
được là ……….. hạt
b) Một hộp bánh có 12 cái bánh. 6 hộp bánh có……. cái bánh
c) Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật sắp đến của
mình. Có 34 bạn đến dự tiệc sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1 cái bánh.
Nam cần đặt ít nhất…... cái bánh cho buổi tiệc.
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2) a) 428 + 357 b) 783 - 568 c) 253 x 3 d) 572 : 4
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
C
âu 10: Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, s ố sách ngăn
dưới gấp 2 lần số sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2032 -2024 - MÔN: TOÁN Câu 1: (1 điểm) a) C b) A Câu 2: (1 điểm) a) C b) A
Câu 3: ( 0.5 điểm) a
Câu 4: ( 0.5 điểm) c
Câu 5: ( 0.5 điểm) c
Câu 6: ( 0.5 điểm) d Câu 7: ( 1.5 điểm) a) Đ b) Đ c) S Câu 8: ( 1.5 điểm) a) 21 b) 72 c) 12
Câu 9: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm Câu 10: ( 1 điểm) Bài giải
Số quyển sách ngăn dưới có là: 76 x 2 = 152 ( quyển sách)
Số quyển sách cả hai ngăn có là:
76 + 152 = 228 ( quyển sách) Đáp số: 228 quyển sách