Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Cánh diều bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

1. Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Cánh Diu
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. 55
o
C được đọc :
A. Năm mươi độ
B. Năm mươi năm độ
C. Năm lăm đ
D. Năm mươi lăm độ
Câu 2. Cho hình v:
Góc trong hình là:
A. Góc không vng đnh Q, cnh QR, RS.
B. Góc không vng đnh R, cnh RQ, RS
C. Góc vuông đnh R, cnh RQ, RS
D. Góc không vng đnh S, cnh SR, RQ.
Câu 3. Mt miếng bìa hình vuông có cnh dài 30 cm. Hi chu vi ca miếng bìa
đó bao nhiêu đ - xi mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. B năm nay 40 tuổi, tui ca b gp 5 ln tui ca con. Hỏi sau 5 năm
na, con bao nhu tui?
A. 10 tui
B. 12 tui
C. 13 tui
D. 14 tui
Câu 5. Đànnhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 1/8 s con gà. Hỏi đàn gà nhà
a còn li bao nhiêu con?
A. 40 con
B. 42 con
C. 6 con
D. 41 con
Câu 6. Con ln cân nng 50 kg, con ngng nng 5 kg. Con ln cân nng gp
con ngng s ln là:
A. 5 ln
B. 10 ln
C. 45 ln
D. 55 ln
Câu 7. Đ dài đon thng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phn 2. T lun
Câu 8. Đặt tính ri tính:
a) 217 × 6
b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá tr biu thc:
a) 157 × 3 78
b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và tr li câu hi.
Trong hình t giác ABCD có my góc vuông và my góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnhc c vuông?
.........................................................................................................
b) Viếtn đỉnh các c không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào ch trng
Minh đá bóng lúc …….gi …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu rng. Bác chia đều s trái su
riêng đó vào 6 rổ. Hi mi r có bao nhiêu ti su riêng?
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
Câu 13: Tìm s có 2 ch s đu là s l. Biết hiu 2 ch s 6 và thương của
chúng là 3.
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
…………………………………………………………………………………
…………
2. Đáp án đề thi Toán hc kì 1 lp 3
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
D
B
D
C
C
B
A
II. T lun
Câu 8. Đặt tính ri tính:
a) 217 × 6 = 1302
b, 854 : 7 = 122
Câu 9: Tính giá tr biu thc:
a) 157 × 3 78
= 471 - 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Trong hình t giác ABCD có 1 góc vng và 3 góc không vng.
a) Đỉnh góc vuông là đnh: D.
b) Đỉnh các góc không vng đnh: A, B, C.
Câu 11.
Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 gi 40 phút chiu.
Câu 12. Mi r có s trái su riêng:
72 : 6 = 12 trái
Đáp số 12 trái
Câu 13:
Phânch 3 thành thương của hai ch s:
3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1
Xét hiu hai ch s:
9 3 = 6
6 2 = 4
3 1 = 1
Theo đ bài, hiu hai ch s là 6 và hai ch s đu là s l nên ta chn s
3 và s ln9.
Vy s cn tìm là 39 hoc 93.
| 1/6

Preview text:

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 oC được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ: Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa
đó là bao nhiêu đề - xi – mét? A. 6 cm B. 120 cm C. 60 dm D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 1/8 số con gà. Hỏi đàn gà nhà
Hòa còn lại bao nhiêu con? A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con
Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu
riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………… …………
2. Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 3 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D B D C C B A II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 = 1302 b, 854 : 7 = 122
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 = 471 - 78 = 393 b) (222 + 180) : 6 = 402 : 6 = 67 Câu 10.
Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C. Câu 11.
Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 giờ 40 phút chiều.
Câu 12. Mỗi rổ có số trái sầu riêng là: 72 : 6 = 12 trái Đáp số 12 trái Câu 13:
Phân tích 3 thành thương của hai chữ số: 3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1 Xét hiệu hai chữ số: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4 3 – 1 = 1
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.