Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN
Năm học 2023 2024 LỚP 3.4
PHẦN I : Trắc nghiệm.
Câu 1 (1đ): Khoanh tròn ch cái trước câu tr li đúng
a) Kết qu ca phép nhân 316 × 3 là:
A. 948 B. 648 C. 738 D. 938
b) S dư của phép chia 715 : 7 là:
A. dư 1 B. dư 2 C. dư 3 D. dư 4
Câu 2 (1đ): Con ln cân nng 50 kg, con ngng nng 5 kg. Con ln cân nng gp con
ngng s ln là:
A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
Câu 3: Các s cần điền vào ô trng lần lượt t phi sang trái là:
A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 4: (1đ) Khoanh tròn chữ cái tc câu trả lời đúng
a) Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0
o
C B. 2
o
C C. 100
o
C D. 36
o
C
b) Trong hình bên, hai túi muối có cân nặng
như nhau. Vậy mỗi túi muối có cân nặng là:
A. 500g B. 100g
C. 250g D. 25g
Câu 5: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trongnh bên:
A. Bán kính là OA, OB, OI
B. Đườngnh AB và MN
C. Độ dài AB gấp 2 lần đdài OB
D. OA = OB
O
A
B
M
N
I
200g
300g
Câu 6 (1đ). Đánh dấu “ X ” vào cạnh chú bướm có kết quả bé nhất là:
Câu 7: (1đ) Khoanh tròn chữ cái tc câu trả lời đúng
a) Đã tô màu
4
1
số ô vuông của hình nào?
A B C D
b) Trung điểm ca đoạn thẳng AC trong hình vẽ bên là:
A. Trung điểm G
B. Trung điểm H
C. Trung điểm A
D. Trung điểm C
PHẦN II : TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính
264 - 198 566 + 29 74 x 8 345 : 5
……………………………………………………………………………………………..…………………
…………………………………………………………………………..……………………………………
………………………………………………………..……………….…….………………………………
……………………………………………………………..………………………………………………..
……………………………………..…………………………………………………………………………
…………………..……………….…….……………………………………………………………………
Câu 9: (1đ) Một cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu cửa
hàng bán được 135m. Hi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
…………………….…………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………
Câu 10: (1đ) Điền dấu phép tính “ +, - , ×, : ” thích hợp thay cho dấu “?”
- Chúc các em làm bài tốt -
?
5
?
5
=
48 : 8 + 96
8 x 5 + 60
81 : 9 x 5
290 12 x 7
ĐÁP ÁN – TOÁN 3.4
Câu 1: a. A.948 (0.5 đim)
b. A. dư 1 (0.5 điểm)
Câu 2: B. 10 lần (1 điểm)
Câu 3: C. 30; 5 (1 điểm)
Câu 4: a. D. 36
0
C (0.5 điểm)
b. C. 250g (0.5 điểm)
Câu 5: S S Đ Đ (mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Câu 7: a) hình B (0.5 điểm)
b) B. Trung điểm H (0.5 điểm)
Câu 8: 66 595 592 69 (mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu 9: Bài giải
Số mét vải cửa hàng nhận về là: (0.25 điểm)
45 x 6 = 270 (m) (0.25 điểm)
Số mét vải cửa hàng còn lại là: (0.25 điểm)
270 135 = 135 (m) (0.25 điểm)
Đáp số: 135 m vi
Câu 10: (1 điểm)
Hoặc
5
x
5
+
5
=
5
+
5
x
5
=
81 : 9 x 5
X
X
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – MÔN TOÁN
Năm học 2023 – 2024 – LỚP 3.4
PHẦN I : Trắc nghiệm.
Câu 1 (1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 316 × 3 là: A. 948 B. 648 C. 738 D. 938
b) Số dư của phép chia 715 : 7 là: A. dư 1 B. dư 2 C. dư 3 D. dư 4
Câu 2 (1đ): Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
Câu 3: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 4: (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC
b) Trong hình bên, hai túi muối có cân nặng 300g 200g
như nhau. Vậy mỗi túi muối có cân nặng là: A. 500g B. 100g C. 250g D. 25g
Câu 5: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M Trong hình bên: A. Bán kính là OA, OB, OI A I B
B. Đường kính là AB và MN O
C. Độ dài AB gấp 2 lần độ dài OB D. OA = OB N
Câu 6 (1đ). Đánh dấu “ X ” vào cạnh chú bướm có kết quả bé nhất là: 48 : 8 + 96 8 x 5 + 60 290 – 12 x 7 81 : 9 x 5
Câu 7: (1đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1
a) Đã tô màu số ô vuông của hình nào? 4 A B C D
b) Trung điểm của đoạn thẳng AC trong hình vẽ bên là: A. Trung điểm G B. Trung điểm H C. Trung điểm A D. Trung điểm C
PHẦN II : TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính
264 - 198 566 + 29 74 x 8 345 : 5
……………………………………………………………………………………………..…………………
…………………………………………………………………………..……………………………………
………………………………………………………..……………….…….………………………………
……………………………………………………………..………………………………………………..
……………………………………..…………………………………………………………………………
…………………..……………….…….……………………………………………………………………
Câu 9: (1đ) Một cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu cửa
hàng bán được 135m. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
…………………….…………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………
Câu 10: (1đ) Điền dấu phép tính “ +, - , ×, : ” thích hợp thay cho dấu “?” 5 ? 5 ? 5 = 30
- Chúc các em làm bài tốt -
ĐÁP ÁN – TOÁN 3.4
Câu 1: a. A.948 (0.5 điểm) b. A. dư 1 (0.5 điểm)
Câu 2: B. 10 lần (1 điểm)
Câu 3:
C. 30; 5 (1 điểm)
Câu 4: a. D. 360C (0.5 điểm) b. C. 250g (0.5 điểm)
Câu 5: S – S – Đ – Đ (mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu 6:
(1 điểm) 81 : 9 x 5 X X
Câu 7:
a) hình B (0.5 điểm)
b) B. Trung điểm H (0.5 điểm)
Câu 8: 66 – 595 – 592 – 69 (mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm) Câu 9: Bài giải
Số mét vải cửa hàng nhận về là: (0.25 điểm) 45 x 6 = 270 (m) (0.25 điểm)
Số mét vải cửa hàng còn lại là: (0.25 điểm) 270 – 135 = 135 (m) (0.25 điểm)
Đáp số: 135 m vải
Câu 10:
(1 điểm) 5 x 5 + 5 = 30 Hoặc 5 + 5 x 5 = 30