Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 5) | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 5) | Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

TRƯỜNG TIU HC…....
ĐỀ GII THIU
BÀI KIỂM TRA ĐNH KÌ CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LP 3
Thi gian làm bài: 40 phút (không k giao đề)
(Gm 02 trang)
H và tên: ……………………………… Lớp 3…… Trường Tiu hc Đồng Cm
Đim
Nhn xét ca giáo viên
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Câu 1 (1 đim):
a) Ghi lại cách đc s sau:
725: …………………………………………………………………………….
508: …………………………………………………………………………….
b) Viết các s sau:
Ba trăm mười lăm: …………….……………………………….………………..
S gm 4 trăm và 6 đơn v: ……………………………………………………
Câu 2 (1 đim): a) Viết tiếp vào ch chm cho thích hp:
Nhiệt đ không khí trong cùng mt ngày đo tại xã Đồng Cm vào buổi Sáng, Trưa,
Chiều, Đêm được s đo lần lượt như sau: 18
o
C, 30
o
C, 24
o
C, 12
o
C.
Nhiệt đ cao nht là vào bui....................................
b) Khoanh vào ch cái trước câu tr li đúng:
Mt phn hai s ngôi sao là:
A. 5 ngôi sao
B. 4 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 3 ngôi sao
Câu 3 (1 đim): Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng:
a) Khi lập phương và khi hp ch nht có gì ging nhau?
A. Đều có 6 mt là hình ch nhật, 8 đnh, 12 cnh
B. Đều có 6 mặt là hình vng, 8 đnh, 12 cnh
C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh
D. Đều có 6 mặt, 6 đnh, 12 cnh
b) Hình sau có:
a) …..… hình tam giác
b) ….…. góc vuông.
Câu 4 (1 đim): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng:
a) 480 ml + 120ml = 600 ml
c) 600 g : 6 = 10 g
b) 250 l x 2 > 500 l
d) 1000 mm 145 mm = 855mm
Câu 5 (0,5 đim): Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng:
a) Mt lp hc có 35 hc sinh. Mi bàn ch xếp ch ngi cho 2 hc sinh. Hi cn ít nht
bao nhiêu bàn cho lp hc đó ?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
b) Tìm ?
? : 5 = 15 (dư 3)
A. 75
B. 76
C. 77
D. 78
Câu 6 (0,5 đim): nh giá tr ca biu thc:
a. 64 : 2 x 6 = ......................... b. (98 52) x 3 = ........................
= ......................... = ........................
Câu 7 (0,5 đim): Đin s thích hp vào ch chm: 23 < 8 × ….. < 25
S thích hp vào ch chấm là: ………………………………………………
Câu 8. (2 đim): Đặt tính ri tính
412 + 89 635 327 116 × 6 925 : 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9. (2 đim): Bác Mai có 1 thùng đng 125l mt ong và 3 can, mi can đng
15l mt ong. Hi bác Mai có tt c bao nhiêu lít mt ong?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1 đim):
Tng s tui ca b, m và con là 76. Tng s tui ca b và con
44. Tng s tui ca m và con là 38. Tính s tui ca con.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HT
Đáp án:
Câu s
Đáp án
Đim
Câu 1
a) 725: Bảy trăm hai mươi lăm
508: m trăm linh tám
b) Viết các s sau:
Ba trăm mườim: 315
S gm 4 trăm và 6 đơn v: 406
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
a) Nhiệt đ cao nht là vào bui Trưa
b) B. 4 ngôi sao
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
a) Khi lập phương khi hp ch nht gì
ging nhau: C. Đều có 6 mặt, 8 đnh, 12 cnh
b) Hình sau có:
a) 5 hình tam giác
b) 3 góc vuông.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
a) Đ b) S c) S d) Đ
Đúng mỗi phn
được 0,25 điểm
Câu 5
a) C. 18
b) Tìm ? D. 78
Đúng mỗi phn
được 0,25 điểm
Câu 6
a. 64 : 2 x 6 b. (98 52) x 3
Đúng mỗi phn
được 0,25 điểm
Câu 7
S thích hp vào ch chm là: 3.
0,5 đim
Câu 8
Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 đim
Câu 9
Có nhiu cách trình bày bài gii, chng hn:
Bài gii:
3 can đng s lít mt ong là:
15 x 3 = 45 (l)
Bác Mai có tt c s lít mt ong là:
125 + 45 = 160 (l)
Đáp số: 160l mt ong.
0,25 đim
0,5 đim
0,25 đim
0,5 đim
0,5 đim
Câu 10
Có nhiu cách gii và trình bày bài gii,
chng hn:
Bài gii:
Tui ca m là:
76 44 = 32 (tui)
Tui ca con là:
38 32 = 6 (tui)
Đáp số: 6 tui.
0,2 đim
0,2 đim
0,2 đim
0,2 đim
0,2 đim
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC……....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌ ĐỀ C 2023 - 2024 GIỚI THIỆU MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể giao đề) (Gồm 02 trang)
Họ và tên: ………………………………
Lớp 3…… Trường Tiểu học Đồng Cẩm Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………….. Câu 1 (1 điểm):
a) Ghi lại cách đọc số sau:
725: …………………………………………………………………………….……
508: …………………………………………………………………………….…… b) Viết các số sau:
Ba trăm mười lăm: …………….………………………………….………………..
Số gồm 4 trăm và 6 đơn vị: …………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm): a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhiệt độ không khí trong cùng một ngày đo tại xã Đồng Cẩm vào buổi Sáng, Trưa,
Chiều, Đêm được số đo lần lượt như sau: 18o C, 30o C, 24o C, 12o C.
Nhiệt độ cao nhất là vào buổi....................................
b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một phần hai số ngôi sao là: A. 5 ngôi sao B. 4 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 3 ngôi sao
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau?
A. Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh
B. Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
D. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh b) Hình sau có: a) …..… hình tam giác b) ….…. góc vuông.
Câu 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 480 ml + 120ml = 600 ml
b) 250 l x 2 > 500 l c) 600 g : 6 = 10 g d) 1000 mm – 145 mm = 855mm
Câu 5 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Một lớp học có 35 học sinh. Mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu bàn cho lớp học đó ? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 b) Tìm ? ? : 5 = 15 (dư 3) A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 6 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a. 64 : 2 x 6 = ......................... b. (98 – 52) x 3 = ........................ = .........................
= ........................
Câu 7 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23 < 8 × ….. < 25
Số thích hợp vào chỗ chấm là: …………………………………………………
Câu 8. (2 điểm): Đặt tính rồi tính 412 + 89 635 – 327 116 × 6 925 : 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9. (2 điểm): Bác Mai có 1 thùng đựng 125l mật ong và 3 can, mỗi can đựng
15l mật ong. Hỏi bác Mai có tất cả bao nhiêu lít mật ong?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm): Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 76. Tổng số tuổi của bố và con là
44. Tổng số tuổi của mẹ và con là 38. Tính số tuổi của con.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… HẾT Đáp án: Câu số Đáp án Điểm Câu 1
a) 725: Bảy trăm hai mươi lăm 0,5 điểm 508: Năm trăm linh tám b) Viết các số sau: Ba trăm mười lăm: 315 0,5 điểm
Số gồm 4 trăm và 6 đơn vị: 406 Câu 2
a) Nhiệt độ cao nhất là vào buổi Trưa 0,5 điểm b) B. 4 ngôi sao 0,5 điểm Câu 3
a) Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì 0,5 điểm
giống nhau: C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh b) Hình sau có: a) 5 hình tam giác 0,5 điểm b) 3 góc vuông. Câu 4 a) Đ b) S c) S d) Đ Đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 5 a) C. 18 Đúng mỗi phần b) Tìm ? D. 78 được 0,25 điểm Câu 6
a. 64 : 2 x 6 b. (98 – 52) x 3 Đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 7
Số thích hợp vào chỗ chấm là: 3. 0,5 điểm Câu 8
Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 9
Có nhiều cách trình bày bài giải, chẳng hạn: Bài giải:
3 can đựng số lít mật ong là: 0,25 điểm 15 x 3 = 45 (l) 0,5 điểm
Bác Mai có tất cả số lít mật ong là: 0,25 điểm 125 + 45 = 160 (l) 0,5 điểm
Đáp số: 160l mật ong. 0,5 điểm Câu 10
Có nhiều cách giải và trình bày bài giải, chẳng hạn: Bài giải: Tuổi của mẹ là: 0,2 điểm
76 – 44 = 32 (tuổi) 0,2 điểm Tuổi của con là: 0,2 điểm 38 – 32 = 6 (tuổi) 0,2 điểm Đáp số: 6 tuổi. 0,2 điểm