Đề thi học kì 1 Toán 1 Chân Trời Sáng Tạo 2021-2022 (có đáp án)

Bộ 5 đề ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 1 Cánh Diều có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 4 trang, bao gồm phần trắc nghiệm và phần câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang 1
Trường Tiểu học: ĐUỐC SỐNG
Họ tên: ........................................................................................
Học sinh lớp: ..........................................................................
Số
báo
danh
KTĐK CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2020 2021
Môn TOÁN LỚP 1
Ngày ....../12/2020
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
(…./ 1điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
Câu 1 : Nối (theo mẫu)
Câu 2 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
A. Các số: 0, 9, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0,9,3,5 b. 0, 3, 5, 9 c. 9, 5, 3, 0
B. Các số 6,9,3,5,1 số lớn nhất là
a. 6 b. 5 c. 9
Câu 3 : Đúng ghi (đ) Sai ghi ( s)
Gộp 6 và 4 được 10
3
6
9
2
5
7
Trang 2
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
(…./ 1 điểm)
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào ô trống
7 + 3 8 9 4 5 + 1
Câu 5 : Tính
1 + 8 = 10 - 7 + 5 =
Câu 6: Viết sơ đồ tách-gộp và lập bài toán phù hợp với tranh vẽ.
Câu 7: Viết phép tính phù hợp với bài toán:
Có 3 bạn đang đá cầu, thêm 2 bạn chạy đến, rồi lại thêm 3 chạy đến. Có tất cả bao
nhiêu bạn?
Câu 8: Đàn vịt đi ra bờ ao. Vịt mẹ đi đầu, vịt út đi cuối cùng, ở giữa là bốn chú vịt
con. Đàn vịt có tất cả……..con vịt.
Câu 9: Hình dưới đây
Có. ..... hình vuông và ..... hình tam giác
Câu 10: Hình bên có:
a. Có ..... khối lập phương
b. Có ..... khối hộp chữ nhật
Có:………quả khế
Thêm:……quả khế
Có tất cả:……quả khế
Trang 3
Đáp án Môn Toán cuối kì 1 năm học 2020- 2021
Câu 1 (…./ 1 điểm): Học sinh nối đúng được 0,5 điểm/hình
Câu 2(…./ 1 điểm): Học sinh khoanh tròn đúng kết quả được 0,5 điểm/bài
A. Các số: 0, 9, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0,9,3,5 0, 3, 5, 9 c. 9, 5, 3, 0
B. Các số 6,9,3,5,1 số lớn nhất là
a. 6 b. 5 c. 9
Câu 3: (…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng kết quả được 0,5 điểm/bài
Gộp 6 và 4 được 10
Câu 4 (…./ 1 điểm): Điền dấu >, <, = vào ô trống
7 + 3 8 9 4 5 + 1
Câu 5(…./ 1 điểm):Học sinh tính đúng kết quả được 0,5 điểm/bài
1 + 8 = 9 10 - 7 + 5 = 8
Câu 6(…./ 1 điểm):
Học sinh viết đúng sơ đồ được 0,5 điểm
Học sinh lập đúng bài toán được 0,5 điểm
Câu 7(…./ 1 điểm):Học sinh viết đúng phép tính được 1 điểm
Câu 8(…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng được 1 điểm
Đàn vịt đi ra bờ ao. Vịt mẹ đi đầu, vịt út đi cuối cùng, ở giữa là bốn chú vịt con. Đàn vịt có tất
cả 6 con vịt.
Câu 9(…./ 1 điểm):Học sinh điền đúng được 0,5 điểm/hình
1 hình vuông và 2 hình tam giác
Câu 10 (…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng
a.Có 4 khối lập phương được 0,5 điểm
b.Có 3 khối hộp chữ nhật được 0,5 điểm
b
.
b
.
s
đ
2
5
7
3
+
2
+
3
=
8
=
>
| 1/3

Preview text:

Số
KTĐK CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021
Trường Tiểu học: ĐUỐC SỐNG báo Môn TOÁN – LỚP 1 danh Ngày ....../12/2020
Họ tên: ........................................................................................ Thời gian: 40 phút Giám thị Học sinh lớp: Số mật mã Số thứ tự
..........................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự (…./ 1điểm)
Câu 1 : Nối (theo mẫu) 3 6 9
Câu 2 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (…./ 1 điểm)
A. Các số: 0, 9, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 0,9,3,5
b. 0, 3, 5, 9 c. 9, 5, 3, 0
B. Các số 6,9,3,5,1 số lớn nhất là
a. 6 b. 5 c. 9 (…./ 1 điểm)
Câu 3 : Đúng ghi (đ) Sai ghi ( s) Gộp 6 và 4 được 10 7 2 5 Trang 1 (…./ 1 điểm)
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào ô trống 7 + 3 8 9 – 4 5 + 1 (…./ 1 điểm) Câu 5 : Tính 1 + 8 = … 10 - 7 + 5 = … (…./ 1 điểm)
Câu 6: Viết sơ đồ tách-gộp và lập bài toán phù hợp với tranh vẽ. Có:………quả khế Thêm:……quả khế
Có tất cả:……quả khế (…./ 1 điểm)
Câu 7: Viết phép tính phù hợp với bài toán:
Có 3 bạn đang đá cầu, thêm 2 bạn chạy đến, rồi lại thêm 3 chạy đến. Có tất cả bao nhiêu bạn? (…./ 1 điểm)
Câu 8: Đàn vịt đi ra bờ ao. Vịt mẹ đi đầu, vịt út đi cuối cùng, ở giữa là bốn chú vịt
con. Đàn vịt có tất cả……..con vịt.
Câu 9: Hình dưới đây (…./ 1 điểm)
Có. ..... hình vuông và ..... hình tam giác
Câu 10: Hình bên có: (…./ 1 điểm)
a. Có ..... khối lập phương
b. Có ..... khối hộp chữ nhật Trang 2
Đáp án Môn Toán cuối kì 1 năm học 2020- 2021
Câu 1 (…./ 1 điểm): Học sinh nối đúng được 0,5 điểm/hình
Câu 2(…./ 1 điểm): Học sinh khoanh tròn đúng kết quả được 0,5 điểm/bài
A. Các số: 0, 9, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0,9,3,5 b 0, 3, 5, 9 c. 9, 5, 3, 0 .
B. Các số 6,9,3,5,1 số lớn nhất là
a. 6 b. 5 c. 9 b .
Câu 3: (…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng kết quả được 0,5 điểm/bài Gộp 6 và 4 được 10 đ 7 2 s 5
Câu 4 (…./ 1 điểm): Điền dấu >, <, = vào ô trống 7 + 3 8 9 – 4 = > 5 + 1
Câu 5(…./ 1 điểm):Học sinh tính đúng kết quả được 0,5 điểm/bài 1 + 8 = 9 10 - 7 + 5 = 8
Câu 6(…./ 1 điểm):
Học sinh viết đúng sơ đồ được 0,5 điểm
Học sinh lập đúng bài toán được 0,5 điểm
Câu 7(…./ 1 điểm):Học sinh viết đúng phép tính được 1 điểm 3 + 2 + 3 = 8
Câu 8(…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng được 1 điểm
Đàn vịt đi ra bờ ao. Vịt mẹ đi đầu, vịt út đi cuối cùng, ở giữa là bốn chú vịt con. Đàn vịt có tất cả 6 con vịt.
Câu 9(…./ 1 điểm):Học sinh điền đúng được 0,5 điểm/hình
1 hình vuông và 2 hình tam giác
Câu 10 (…./ 1 điểm): Học sinh điền đúng
a.Có 4 khối lập phương được 0,5 điểm
b.Có 3 khối hộp chữ nhật được 0,5 điểm Trang 3