Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 3

Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút.
TT
(1)
Cơng/
Chủ đề
(2)
Nội
dung/đơn
vkiến thức
(3)
Mức đđánh giá
(4)
Scâu hi theo mức đ nhận thc
(5-12)
Tng
%
điểm
(13)
Nhn biết
Vn
dng
Vn
dng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Tp
hp s
t
nhiên,
s
nguyên.
S
nguyên
t, hp
s
Ni dung
1:
S nguyên
t, hp s.
Nhận biết:
Nhận biết đưc
khái niệm số nguyên
tố (Câu 4)
Nhận biết đưc
khái niệm hợp số
(Câu 11).
2
(0,5
đ)
5%
Nội dung
2:
Phn t
ca tp
hp. So
sánh s
nguyên.
Thông hiểu:
Sử dụng được thuật
ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc)
một tập hợp (Câu 1).
So sánh được hai
s nguyên cho trưc
(Câu 8)
2
(0,
5đ)
5%
Nội dung
3:
Tìm các s
nguyên t
tha mãn
điu kin.
Vận dng:
Vn dụng được
kiến thc s hc vo
bài toán tìm SNT
1
(0,
5đ)
5%
2
Các
phép
tính
trong
tp hp
s t
nhiên,
s
nguyên.
Nội dung
1:
Th t
thc hin
phép tính.
Nhận biết:
Nhận biết đưc th
t thc hin các php
tnh (Câu 3).
1
(0,2
5đ)
2,5%
Nội dung
2:
Thc hin
phép tính;
tìm s
chưa biết.
Vận dng:
Vận dụng được các
tnh chất của php
tnh (kể cả php tnh
luỹ thừa vi số mũ tự
nhiên) để tnh nhm,
tnh nhanh một cách
hợp l (Câu 13).
Vận dụng được các
tnh chất của php
tnh (kể cả php tnh
luỹ thừa vi số mũ tự
nhiên) trong bài toán
tìm x (Câu 14).
2
(3,
5đ)
35%
3
Du
hiu
chia
hết, ước
và bi.
Ni dung
1: Ưc
bi.
Nhận biết:
Nhận biết đưc
khái niệm số nguyên
tố, hợp số (Câu 5).
Nhận biết được
ƯCLN của các số tự
nhiên (Câu 6).
2
(0,5
đ)
5%
Nội dung
2: Du
hiu chia
hết.
Thông hiểu:
Vận dụng được dấu
hiệu chia hết cho 2,
5, 9, 3 để xác định
một số đã cho có
chia hết cho 2, 5, 9, 3
2
(0,
5đ)
5%
hay không (Câu 2;
câu 10).
Nội dung
3:
Gii bài
toán thc
tế liên
quan đến
ưc
bi.
Vận dng:
Vn dụng được
kiến thc s hc vo
giải quyết những vấn
đề thực tin (Câu
10).
1
(1,
0đ)
10%
4
Hình
phng
trong
thc
tin
tính
chất đối
xng
ca
hình
phng
Nội dung
1: Hình
trục đi
xng
Nhận biết:
Nhn biết được
nhng hnh phẳng
trong t nhiên có
trc đi xng (khi
quan sát trên hình
ảnh 2 chiều) (Câu 9).
1
(0,2
5đ)
2,5%
Nội dung
2:
Tính cht
ca hình
phng.
Thông hiểu:
Mô tả đưc mt s
yếu t cơ bản (cnh,
góc, đưng cho) ca
hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hnh,
hnh thang cân.(Câu
9).
1
(0,
25đ
)
2,5%
Nội dung
3:
Tính chu
vi và din
tích hình
phng
Vận dng:
Giải quyết được
mt s vấn đề thực
tin gắn vi việc tnh
chu vi v din tch
của các hnh đc bit
(Câu 12, câu 16).
1
(0,
25
đ)
1
(2,
0đ)
22,5%
Tng
6
5
1
4
1
17 câu
I. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
II. ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 2022
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” l:
(A) {NHA; TRANG};
(B) {N; H; A; T; R; A; N; G};
(C) {N; H; A; T; R; G};
(D) {NHA TRANG}.
Câu 2. Khẳng định no sau đây đúng?
(A) Số chia hết cho 9 th chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 th chia hết cho 9;
(C) Số có chữ số tận cùng l 0 hoc 5 th
chia hết cho 2;
(D) Số có chữ số tận cùng l 9 th chia hết
cho 9.
Câu 3. Trong biểu thc gồm có các dấu ngoc {}; []; () th th tự thực hiện các php tnh đúng l:
(A) → ( );
(B) ( ) → ;
(C) → ( ) → ;
(D) → ( ).
Câu 4. Tập hợp no sau đây cha các phần tử l số nguyên tố?
(A) {1; 3; 5; 7};
(B) {11; 13; 15; 19};
(C) { 41; 43; 47; 49};
(D) {2; 5; 11; 31}.
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ưc của 11 l:
(A) {1; -1};
(B) {11; -11};
(C) { 1; 11};
(D) {-1; 1; 11; -11}.
Câu 6. ƯCLN(6;12) l:
A, 6 B. 12 C. 2 D. 72
Câu 7. Khẳng định no sau đây đúng?
(A) Hnh thoi có hai đưng cho bằng nhau;
(B) Hnh vuông có bốn cnh bằng nhau;
(C) Hnh chữ nhật có hai đưng cho vuông góc
vi nhau.
(D) Hnh thang có hai đưng cho
bằng nhau.
Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng l:
u
1,5
đi
m
u
1,2
5
đi
m
u
0,2
5
đi
m
u
6,5
đim
u
0,5
đi
m
10
đim
Tl %
30%
30%
10%
100%
Tlệ chung
60%
40%
100%
(A) 0 < 5 < -13;
(B) 0 < -13 < 5;
(C) -13 < 0 < 5;
(D) 5 < -13 < 0.
Câu 9. Có bao nhiêu hnh có trục đối xng trong các hnh sau:
(A) Chỉ một hnh;
(B) Cả bốn hnh;
(C) Hai hình;
(D) Ba hình.
Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳng định no sau đây đúng?
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số no chia hết cho cả 2 v 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 11. Tập hợp no sau đây cha các phần tử đều l hợp số?
(A) {2; 9; 12; 15};
(B) {0; 10; 100; 1000};
(C) {11; 22; 33; 44};
(D) {4; 35; 201; 2010}.
Câu 12.
Hnh vuông ABCD được to thnh từ 9 hnh vuông
nhỏ như hnh vẽ bên. Biết cnh AB = 9cm. Diện tch
của một hnh vuông nhỏ bằng:
(A) 1 cm
2
;
(B) 27 cm
2
(C) 9 cm
2
;
(D) 3 cm
2
.
B
A
D
C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13 (2,0 điểm). Tính:
a)
23.25 75.23 1300+−
;
b)
22
36:3 5.2
;
c)
( )
2
183 80: 20 4 5 24

+

d)
( ) ( )
125 148 5. 25 +


Câu 14 (1,5 điểm). Tm số nguyên x, biết:
a) x + 21 = 6
b) x - 10 = -8
c) (-8)x = (-7).(-6) - 2
Câu 15 (1,0 điểm). Một tấm vải hnh chữ nhật có kch thưc 120 cm
160 cm. Ngưi thợ may
muốn cắt tấm vải thnh các miếng hnh vuông có độ di cnh theo cm l số tự nhiên, đồng thi
không muốn thừa ra bất k miếng vải no. Hỏi ngưi thợ may có thể cắt được miếng vải hnh
vuông có cnh ln nhất l bao nhiêu?
Câu 16 (2,0 điểm).
Một mảnh vưn hnh chữ nhật có chiều di 9 m,
chiều rộng 7 m. Ngưi ta chia mảnh vưn thnh
bốn khu gồm hai khu hnh vuông cnh 3 m, hai
khu hnh chữ nhật có chiều di 5 m , chiều rộng
3 m v chừa li phần lối đi (mu trắng).
a) Tnh diện tch phần lối đi.
b) Ngưi ta muốn lát gch ton bộ lối đi bằng
những viên gch hnh vuông có cnh bằng 50
cm. Tnh số gch cần dùng.
5 m
5 m
3 m
3 m
3 m
3 m
L
I
F
S
E
K
Q
T
B
A
G
H
C
R
J
D
Câu 17 (0,5 điểm). Tm tất cả các số nguyên tố p sao cho
p2+
,
p4+
cũng l số nguyên tố.
------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
D
D
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
A
D
C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Thang
điểm
13
( )
a)23.25 75.23 1300 23. 25 75 1300
23.100 1300 2300 1300 1000.
+ = +
= = =
0,5
22
b)36:3 5.2 36:9 5.4
4 20 16.
=
= =
0,5
( )
( )
2
c)183 80: 20 4 5 24 183 80: 20 4.1
183 80:16 183 5 188.

+ = +

= + = + =
0,5
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
d) 125 148 5. 25 125 148 125
125 148 125 125 125 148 148
+ = +
= = + =
0,5
14
a)x 21 6
x 6 21
x 15
+=
=−
=−
0,5
Vậy
x 15.=−
( )
b)x 10 8
x 8 10
x2
=
= +
=
Vậy
x 2.=
0,5
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
c) 8 x 7 . 6 2
8 x 42 2
8 x 40
x 40: 8
x5
=
=
−=
=−
=−
Vậy
x 5.=−
0,5
15
Gi độ di cnh của mỗi miếng vải hnh vuông l x (cm) (x
*
).
Để không thừa ra bất k miếng vải no th
120 x
160 x
.
Để có thể cắt được miếng vải có độ di cnh ln nhất th x phải l ƯCLN của
120 và 160.
0,5
Ta có:
3
120 2 .3.5=
5
160 2 .5=
.
ƯCLN(120; 160) = 40 nên x = 40.
Vậy ngưi thợ may có thể cắt được miếng vải hnh vuông có cnh ln nhất l
40 cm.
0,5
16
a) Diện tch phần lối đi được tnh bằng diện tch cả mảnh vưn trừ đi tổng diện
tch bốn khu ( hai khu hnh vuông có diện tch bằng nhau, hai khu hnh chữ
nhật có diện tch bằng nhau).
Diện tch phần lối đi l:
22
7.9 2.3 2.3. 5 15(m ) =
.
1,0
b) Đổi
22
15m 150000cm=
.
Số viên gch cần dùng để lát ton bộ lối đi l:
( )
150000: 50.50 60=
(viên)
1,0
17
Nếu
p2=
thì
p 2 4+=
không phải l số nguyên tố.
Nếu
p3=
thì
p 2 5+=
p 4 7+=
l các số nguyên tố.
Nếu
p3
thì
p 3k 1=+
hoc
p 3k 2=+
vi
k*
.
- Nếu
p 3k 1=+
thì
p 2 3k 3 3+ = +
nên
p2+
l hợp số.
- Nếu
p 3k 2=+
thì
p 4 3k 6 3+ = +
nên
p4+
l hợp số.
Vậy chỉ có
p3=
l số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bi.
1,0
| 1/7

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút. Tổng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % Nội Chương/ (5-12) điểm TT dung/đơn
Mức độ đánh giá Chủ đề (13) (1) vị kiến thức (4) Thông Vận Vận (2) Nhận biết (3) hiểu dụng dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Nhận biết: – Nhận biết được Nội dung khái niệm số nguyên 2 1: tố (Câu 4) (0,5 5%
Số nguyên – Nhận biết được đ)
tố, hợp số. khái niệm hợp số Tập (Câu 11). hợp số Thông hiểu: tự Nội dung
– Sử dụng được thuật nhiên, 2:
ngữ tập hợp, phần tử số Phần tử 2 1 thuộc (không thuộc) nguyên. của tập (0, 5% một tập hợp (Câu 1). Số hợp. So 5đ) – nguyên So sánh được hai sánh
số số nguyên cho trước
tố, hợp nguyên. (Câu 8) số Nội dung 3: Vận dụng: 1
Tìm các số – Vận dụng được (0, 5%
nguyên tố kiến thức số học vào 5đ)
thỏa mãn bài toán tìm SNT điều kiện. 2 Các Nội dung Nhận biết: phép 1: 1
– Nhận biết được thứ tính Thứ tự (0,2 2,5%
tự thực hiện các phép trong thực hiện 5đ) tính (Câu 3).
tập hợp phép tính. số tự Vận dụng: nhiên,
– Vận dụng được các số tính chất của phép nguyên.
tính (kể cả phép tính
Nội dung luỹ thừa với số mũ tự 2: nhiên) để tính nhẩm, 2
Thực hiện tính nhanh một cách (3, 35%
phép tính; hợp lí (Câu 13). 5đ) tìm
số – Vận dụng được các
chưa biết. tính chất của phép
tính (kể cả phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) trong bài toán tìm x (Câu 14). 3 Dấu Nhận biết: hiệu – Nhận biết được chia
Nội dung khái niệm số nguyên 2
hết, ước 1: Ước và tố, hợp số (Câu 5). (0,5 5%
và bội. bội. – Nhận biết được đ) ƯCLN của các số tự nhiên (Câu 6). Thông hiểu:
Nội dung – Vận dụng được dấu 2 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, (0, 5%
hiệu chia 5, 9, 3 để xác định 5đ) hết. một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không (Câu 2; câu 10). Nội dung 3: Vận dụng: Giải
bài – Vận dụng được 1
toán thực kiến thức số học vào (1, 10% tế
liên giải quyết những vấn 0đ)
quan đến đề thực tiễn (Câu ước và 10). bội. 4 Hình Nhận biết: phẳng
Nội dung – Nhận biết được trong những hình phẳng 1 1: Hình có thực trong tự nhiên có (0,2 2,5% trục đối 5đ) tiễn và trục đối xứng (khi xứng tính quan sát trên hình
ảnh 2 chiều) (Câu 9). chất đối xứng Thông hiểu: của
– Mô tả được một số Nội dung 1 hình yếu tố cơ bản (cạnh, 2:
góc, đường chéo) của (0, phẳng Tính chất 2,5% hình chữ nhật, hình 25đ của hình thoi, hình bình hành, ) phẳng. hình thang cân.(Câu 9). Nội dung Vận dụng: 3: Giải quyết được 1 một số vấn đề thực 1 Tính chu (0,
tiễn gắn với việc tính (2, 22,5% vi và diện 25 chu vi và diện tích 0đ) tích hình đ)
của các hình đặc biệt phẳng (Câu 12, câu 16). Tổng 6 5 1 4 1 17 câu 10 u u u u u điểm 1,5 1,2 0,2 6,5 0,5 điể 5 5 điểm điể m điể điể m m m Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
I. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA II. ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là: (A) {NHA; TRANG}; (B) {N; H; A; T; R; A; N; G}; (C) {N; H; A; T; R; G}; (D) {NHA TRANG}.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;
(C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
(D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết chia hết cho 2; cho 9.
Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là:
(A)   →   → ( );
(B) ( ) →   →  ;
(C)   → ( ) →  ;
(D)   →   → ( ).
Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}.
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên Z, tập hợp các ước của 11 là: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) { 1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}.
Câu 6. ƯCLN(6;12) là: A, 6 B. 12 C. 2 D. 72
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
(D) Hình thang có hai đường chéo với nhau. bằng nhau.
Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5; (C) -13 < 0 < 5; (D) 5 < -13 < 0.
Câu 9. Có bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: (A) Chỉ một hình; (B) Cả bốn hình; (C) Hai hình; (D) Ba hình.
Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
Câu 11. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử đều là hợp số? (A) {2; 9; 12; 15}; (B) {0; 10; 100; 1000}; (C) {11; 22; 33; 44}; (D) {4; 35; 201; 2010}. Câu 12.
Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông A B
nhỏ như hình vẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm. Diện tích
của một hình vuông nhỏ bằng: (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; (D) 3 cm2. D C PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13
(2,0 điểm). Tính: a) 23.25 + 75.23 −1300 ; b) 2 2 36 : 3 − 5.2 ; c) +  −  ( 2 183 80 : 20 4 5 − 24) d) ( 1 − 25) − 1  48 + 5.( 2 − 5)  
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x + 21 = 6 b) x - 10 = -8 c) (-8)x = (-7).(-6) - 2
Câu 15 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm  160 cm. Người thợ may
muốn cắt tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời
không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình
vuông có cạnh lớn nhất là bao nhiêu?
Câu 16 (2,0 điểm).
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 m, A 3 m E K 5 m B
chiều rộng 7 m. Người ta chia mảnh vườn thành
bốn khu gồm hai khu hình vuông cạnh 3 m, hai 3 m
khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng
3 m và chừa lại phần lối đi (màu trắng). G Q
a) Tính diện tích phần lối đi. F L I S
b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng H T
những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50
cm. Tính số gạch cần dùng. 3 m D 5 m J 3 m C R
Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p + 2 , p + 4 cũng là số nguyên tố. ------Hết------ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 13
a) 23.25 + 75.23 −1300 = 23.(25 + 75) −1300 0,5
= 23.100 −1300 = 2300 −1300 =1000. 2 2
b)36 : 3 − 5.2 = 36 : 9 − 5.4 0,5 = 4 − 20 = 1 − 6. +  −  ( 2 c)183 80 : 20
4 5 − 24) =183 + 80 : (20 − ) 4.1  0,5 =183 + 80 :16 =183 + 5 =188. d)( 1 − 25) − 1  48 + 5.( 2 − 5) = ( 1 − 25) − 1  48 + ( 1 − 25)     0,5 = ( 1 − 25) −148 − ( 1 − 25) = ( 1 − 25) +125 −148 = −148 14 a) x + 21 = 6 0,5 x = 6 − 21 x = −15 Vậy x = 15. − b) x −10 = 8 − 0,5 x = ( 8 − ) +10 x = 2 Vậy x = 2. c)( 8 − )x = ( 7 − ).( 6 − ) − 2 0,5 (−8)x = 42 − 2 (−8)x = 40 x = 40 : ( 8 − ) x = 5 − Vậy x = 5. − 15
Gọi độ dài cạnh của mỗi miếng vải hình vuông là x (cm) (x *). 0,5
Để không thừa ra bất kì miếng vải nào thì 120 x và 160 x .
Để có thể cắt được miếng vải có độ dài cạnh lớn nhất thì x phải là ƯCLN của 120 và 160. Ta có: 3 120 = 2 .3.5 và 5 160 = 2 .5 . 0,5
ƯCLN(120; 160) = 40 nên x = 40.
Vậy người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có cạnh lớn nhất là 40 cm. 16
a) Diện tích phần lối đi được tính bằng diện tích cả mảnh vườn trừ đi tổng diện 1,0
tích bốn khu ( hai khu hình vuông có diện tích bằng nhau, hai khu hình chữ
nhật có diện tích bằng nhau).
Diện tích phần lối đi là: 2 2
7.9− 2.3 − 2.3. 5 = 15(m ) . b) Đổi 2 2 15m = 150000cm . 1,0
Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ lối đi là: 15000 ( 0: 50.50) = 60 (viên) 17
• Nếu p = 2 thì p + 2 = 4 không phải là số nguyên tố. 1,0
• Nếu p = 3 thì p + 2 = 5và p + 4 = 7 là các số nguyên tố.
• Nếu p  3 thì p = 3k +1 hoặc p = 3k + 2 với k  *.
- Nếu p = 3k +1 thì p + 2 = 3k + 3 3 nên p + 2 là hợp số.
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 4 = 3k + 6 3 nên p + 4 là hợp số.
Vậy chỉ có p = 3 là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài.