Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 - Đề 1

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và ma trận cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi đề thi Công nghệ 9 học kì 2 sắp tới. 

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 9 20 tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 - Đề 1

Đề thi Công nghệ học kì 2 lớp 9 có đầy đủ đáp án và ma trận cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi đề thi Công nghệ 9 học kì 2 sắp tới. 

79 40 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN CÔNG NGHỆ LP 9
Thời gian 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Kim tra nhng kiến thức cơ bản phần kĩ thuật điện
- Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điu chỉnh phương pháp dạy học phù hp.
2. Năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực gii quyết vấn đề: Vn dụng các kiến thức đã học để tr lời câu hỏi
b. Năng lực công nghệ:
- Năng lực nhn thức công nghệ: Trình bày được các kiến thc v kĩ thuật điện và cách lắp mạch đin
- Tìm kiếm và chọn lọc được thông tin phù hợp, vn dng được một cách linh hoạt nhng kiến thức, kĩ năng được hc
trong các tình huống thc tin.
3. Phm cht:
-Trung thc: Trung thực, không gian lận trong quá trình kiểm tra
- Chăm chỉ: Có ý thức trong quá trình làm bài, tích cực làm các nội dung
II. HNH THC KIM TRA
- Hình thc kim tra: Trc nghim khách quan 30% và t lun 70%
- Hc sinh làm bài trên lp.
III. MA TRN
TT
Ni dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
S CH
Thi
gian
S CH
Thi
gian
S CH
Thi
gian
S CH
Thi
gian
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài 8: Lp
mạch điện
hai công
tc hai cc
điều khin
hai đèn
V sơ đồ
nguyên lý và
sơ đồ lắp đặt
Thiết kế đưc
mạch điện
1
1.5
1
10
1
1
11.5
22,5
2
Bài 9: Lắp
mạch điện
hai công
tc ba cc
điều khin
1 đèn.
S khác nhau
giữa công tắc
ba cc vi
công tắc ai
cc
2
3
2
3
5
3
Bài 10:Lắp
mạch điện
một công
tc ba cc
điều khin
hai đèn.
Nguyên lý
làm việc ca
mạch điện
một công tắc
ba cực điều
khiển hai đèn
1
0.75
1
0.75
2,5
4
Bài 11:
Lắp đặt
dây dẫn
ca mng
điện trong
nhà
Công dụng
ca mt s
ph kiện được
dng s dng
để lắp đặt
mạng điện
kiu ngầm và
kiu ni
5
3.75
1
9
5
1
12.75
32,5
5
Bài 12:
Kim tra
Công dụng
ca cầu chì và
2
1
10.5
1
1.5
1
5
3
1
17
37,5
an toàn
mạng điện
trong nhà
aptomat trong
mạch điện.
Biện pháp
đảm bo an
toàn điện
Vn dng
thiết kế được
mạch điện.
Tng
8
1
15
4
1
15
1
10
1
5
12
4
45
100
T l (%)
40
20
10
100
T l chung (%)
70
30
100
IV. BẢN ĐẶC T Đ KIM TRA.
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thc k năng cn
kiểm tra, đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
1
-Bài 8:
Thc
hành: lắp
mạch điện
2 công tắc
2 cực điều
khin 2
đèn.
- V sơ đồ nguyên
đồ lp
đặt
- Thiết kế được
mạch điện
- S khác nhau
giữa công tc ba
cc vi công tắc
ai cc
Thông hiểu:
Hiểu được tiến trình vẽ đồ nguyên lý
và sơ đồ lắp đặt
Vn dng cao:
Vn dng thiết kế đưc mạch điện,v
được sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt
1(C4)
1 (C16)
2
- Bài 9:
Thực hành
lp mch
điện 2
công tắc 3
cực điều
khin 1
đèn.
Các bưc v sơ
đồ lắp đặt mch
điện
Thông hiểu: So sánh sự khác nhau
giữa công tắc ba cc vi công tắc ai cc
2(C2,3)
3
-Bài 10:
Thc
hành: lắp
mạch điện
1 công tắc
3 cực điều
khin 2
đèn.
- Nguyên làm
vic ca mch
điện một công tắc
ba cực điu khin
hai đèn
Nhn biết:
Nêu được nguyên lý làm việc ca mch
điện một công tắc ba cực điều khin hai
đèn
1(C9)
4
-Bài 11:
Lắp đặt
dây dẫn
ca mng
- Công dụng ca
mt s ph kin
được dng s
dụng để lắp đặt
Nhn biết:
-Biết công dụng ca mt s ph kin
được dng s dụng để lắp đặt mng
5(C1; CB1,
C5; CB2,
C6; CB3,
C7,8; CB4)
1(C14)
điện trong
nhà.
mạng điện kiu
ngầm và kiểu ni
điện kiu ngầm và kiểu ni
-Nêu được yêu cầu kĩ thuật ca lp
đặt mạng điện dây dẫn kiu ni
-Nêu được công dụng ca ng ni
tiếp là
-Nêu được công dụng ca ng lun
dây dẫn
Thông hiểu:
Trình bày các yêu cu kĩ thuật ca
phương pháp lắp đặt đường dây
mạng điện kiu ni
5
Bài 12:
Kim tra
an toàn
mạng điện
trong nhà.
Công dụng ca
cầu chì
aptomat trong
mạch điện.
Biện pháp đảm
bảo an toàn điện
Vn dng thiết kế
được mạch điện.
Nhn biết:
Biết được công dụng ca cầu chì cà
aptomat trong mạch điện.
Biết được các phần t ca mạng điện
trong nhà cần kim tra, bảo dưỡng.
Thông hiểu:
Biện pháp đảm bảo an toàn điện
Vn dng: Vn dng thiết kế được
mạch điện.
3(C10,11;
CB1, C13;
CB2)
1(C12)
1(C15)
9
5
1
1
V. Đ KIM TRA:
Phn trc nghim: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
Câu 1. Mng đin lắp đặt kiu ngm có nhược điểm
A. Khó sa cha. B. Tránh đưc nh hung xu của môi trưng.
C. D sa cha D. Mĩ thut.
Câu 2. Công tc 3 cc khác công tc 2 cc đim
A. Cu tạo bên ngoài và cấu tạo bên trong. B. Cu tạo bên ngoài.
C. Cu tạo bên trong. D. V vt liu.
Câu 3. Mạch điện dùng 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn nhằm mục đích
A. Ch để chiếu sáng bình thường. B. S dng lắp đặt mạch điện cu thang.
C. D an toàn đin. D. Chuyển đổi thp sáng luân phiên 2 đèn.
Câu 4. Đ v đưc một sơ đồ lp đt cn tiến hành theo
A. 5 bưc B. 3 bưc C. 4 bưc D. 2 bưc
Câu 5. Phát biểu sau đây đúng với yêu cầu kĩ thuật ca lp đt mng điện dây dẫn kiu ni là
A. Bảng điện phải cách mặt đt ti thiu t 0.5m - 1 m.
B. Đường dây dẫn được đt trong các rãnh ca kết cấu xây dựng.
C. Tng tiết din của dây dẫn trong ng phi vuợt quá 40 % tiết din ng.
D. Khi dây dẫn đổi hưng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ng.
Câu 6. Công dng ca ng ni tiếp là
A. Ni 2 ống vuông góc vi nhau. B. Được dùng để ni tiếp 2 ng luồn dây vi nhau.
C. Đưc s dụng để phân nhánh dây dẫn. D. Kẹp đỡ ng.
Câu 7. Kp đ ng luồn dây dẫn dùng để
A. Ni 2 ống vuông góc. B. C định ng luồn dây dẫn.
C. Ni tiếp 2 ng luồn dây lại vi nhau. D. Để phân nhánh dậy dn.
Câu 8. Công dng ca ng ch T là
A. Để phân nhánh dây dẫn mà không s dng ni r. B. Để phân nhánh dây dẫn.
C. Để ni tiếp 2 ng luồn dây. D. Để khi ni 2 ng luồn dây vuông góc vi nhau.
Câu 9. Khi bật công tắc v v trí 1 thì đèn 1 sáng, đèn 2 tắt và ngược lại, là nói về nguyên lí hoạt đng ca mạch điện
A. 2 công tắc 2 cc điu khiển 2 đèn. B. Không có mạch điện nào.
C. 2 công tắc 3 cc điu khiển 1 đèn D. 1 công tắc 3 cc điu khiển 2 đèn.
Câu 10. Thiết b vừa đóng cắt va bo v mạch điện là
A. Cu chi B. Công tc C. Cu dao D. Aptomát.
Câu 11. Bảng điện ca mng điện trong nhà phải cách mặt đt ti thiểu là
A. 1 m - 2 m. B. B. 1,3 m - 1,5 m. C. 2,3 m - 3,3 m. D. 0,5 m - 1 m.
Câu 12. Cầu chì sử dng như thế nào là không an toàn?
A. Cầu chì được lp dây pha. B. Cầu chì không cần có nắp che, đ h.
C. Kim tra s phù hp ca s liệu định mc cầu chì. D. Cầu chì phải có nắp che.
Phn t lun: (7 điểm).
Câu 13: Khi kim tra, bảo dưỡng mng điện, cn phi kim tra nhng phn t nào ca mạng điện ? ( 2 đ)
Câu 14: Khi lắp đặt đường dây mạng điện kiu ni cần đảm bảo yêu cầu gì? ( 2 đ)
Câu 15: Phương pháp lắp đặt đường dây kiểu ni vi kiu ngầm khác nhau như thế nào?(2đ)
Câu 16: V sơ đ lắp đặt mch đin gm 2 cu chì, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 bóng đèn? ( 1 đ)
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Phn trc nghim (3 điểm)
Phn t lun (7 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
(2 đim)
- Kiểm tra dây dẫn điện.
- Kiểm tra cách điện của mạng điện.
- Kiểm tra các thiết bị điện: cầu dao, công tắc, cầu chì, ổ cắm điện và phích điện.
- Kiểm tra các đồ dùng điện.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 14
- Dây dẫn được lắp đặt ni trên các vật cách điện đặt dc theo trần nhà, ct, dầm xà.
0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
A
C
D
C
C
B
B
A
D
D
B
B
(2 đim)
- Các vật cách điện là: Puli sứ, máng gỗ, ống cách điện và các phụ kiện phù hợp.
- Tránh được tác động xu của môi trường đến dây dẫn điện và d sa cha.
0,75đ
0,75đ
Câu 15
(2 đim)
-So sánh:
Mng đin lắp đặt kiu ni:
+ Dây dẫn được lắp đặt ni trên các vật cách điện đặt dc theo trần nhà, cột, dầm
+ D sa cha.
Mng đin lắp đặt kiu ngm:
+ Dây dẫn được lắp đặt trong rãnh các kết cu xây dựng.
+ Đảm bảo được yêu cầu mĩ thuật, an toàn điện
+ Khó sửa cha.
Câu 16
(1 đim)
-Sơ đồ lắp đặt:
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Thời gian 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản phần kĩ thuật điện
- Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Năng lực: a. Năng lực chung:
Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi
b. Năng lực công nghệ:
- Năng lực nhận thức công nghệ: Trình bày được các kiến thức về kĩ thuật điện và cách lắp mạch điện
- Tìm kiếm và chọn lọc được thông tin phù hợp, vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng được học
trong các tình huống thực tiễn. 3. Phẩm chất:
-Trung thực: Trung thực, không gian lận trong quá trình kiểm tra
- Chăm chỉ: Có ý thức trong quá trình làm bài, tích cực làm các nội dung
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 30% và tự luận 70%
- Học sinh làm bài trên lớp. III. MA TRẬN
Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng kiến
Đơn vị kiến Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời điểm TT thức thức TN TL gian TN TL gian TN TL gian TN TL gian TN TL gian Bài 8: Lắp Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý và hai công 1 sơ đồ lắp đặt 1 1.5’ 1 10’ 1 1 11.5’ 22,5 tắc hai cực điề Thiết kế được u khiển hai đèn mạch điện Bài 9: Lắp Sự khác nhau mạch điện giữa công tắc hai công ba cực với 2 2 3’ 2 3’ 5 tắc ba cực công tắc ai điều khiển cực 1 đèn. Bài 10:Lắp Nguyên lý mạch điện làm việc của một công mạch điện 3 1 0.75’ 1 0.75’ 2,5 tắc ba cực một công tắc
điều khiển ba cực điều hai đèn. khiển hai đèn Công dụng Bài 11: của một số Lắp đặt phụ kiện được dây dẫn dụng sử dụng 4 5 3.75’ 1 9’ 5 1 12.75’ 32,5 của mạng để lắp đặt điện trong mạng điện nhà kiểu ngầm và kiểu nổi Bài 12: Công dụng 5 Kiểm tra của cầu chì và 2 1 10.5’ 1 1.5’ 1 5’ 3 1 17’ 37,5 an toàn aptomat trong mạng điện mạch điện. trong nhà Biện pháp đảm bảo an toàn điện Vận dụng thiết kế được mạch điện. Tổng 8 1 15’ 4 1 15’ 1 10’ 1 5’ 12 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA. Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức kỹ năng cần TT kiến thức
kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao
- Vẽ sơ đồ nguyên Thông hiểu: 1(C4) -Bài 8:
lý và sơ đồ lắp Hiểu được tiến trình vẽ sơ đồ nguyên lý Thực đặ hành: lắ t và sơ đồ lắp đặt p - Thiết kế được mạch điện Vận dụng cao: 1 (C16) 1 2 công tắ mạch điện c
Vận dụng thiết kế được mạch điện,vẽ
- Sự khác nhau được sơ đồ 2 cực điều
nguyên lý, sơ đồ lắp đặt giữa công tắc ba khiển 2 đèn. cực với công tắc ai cực - Bài 9:
Các bước vẽ sơ Thông hiểu: So sánh sự khác nhau 2(C2,3)
Thực hành đồ lắp đặt mạch giữa công tắc ba cực với công tắc ai cực lắp mạch điện điệ n 2 2 công tắ c 3 cực điều khiển 1 đèn. -Bài 10:
- Nguyên lý làm Nhận biết: Thực
việc của mạch Nêu được nguyên lý làm việc của mạch hành: lắp
điện một công tắc điện một công tắc ba cực điều khiển hai mạch điện ba cực điều khiển 1(C9) 3 đèn 1 công tắ c hai đèn 3 cực điều khiển 2 đèn. -Bài 11:
- Công dụng của Nhận biết: 5(C1; CB1, 1(C14) Lắp đặt một số phụ kiện C5; CB2, 4
-Biết công dụng của một số phụ kiện dây dẫ n
được dụng sử được dụng sử dụng để lắp đặt mạng C6; CB3, của mạng dụng để lắp đặt C7,8; CB4)
điện trong mạng điện kiểu điện kiểu ngầm và kiểu nổi nhà.
ngầm và kiểu nổi
-Nêu được yêu cầu kĩ thuật của lắp
đặt mạng điện dây dẫn kiểu nổi
-Nêu được công dụng của ống nối tiếp là
-Nêu được công dụng của ống luồn dây dẫn Thông hiểu:
Trình bày các yêu cầu kĩ thuật của
phương pháp lắp đặt đường dây
mạng điện kiểu nổi Nhận biết: 3(C10,11; 1(C12) 1(C15)
Công dụng của Biết được công dụng của cầu chì cà CB1, C13; Bài 12: cầu chì
cà aptomat trong mạch điện. CB2) Kiểm tra aptomat trong an toàn
Biết được các phần tử của mạng điện mạch điện. 5
trong nhà cần kiểm tra, bảo dưỡng. mạng điện Biện pháp đảm trong nhà. Thông hiể u: bảo an toàn điện
Vận dụng thiết kế Biện pháp đảm bảo an toàn điện
được mạch điện.
Vận dụng: Vận dụng thiết kế được mạch điện. 9 5 1 1 V. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
Câu 1. Mạng điện lắp đặt kiểu ngầm có nhược điểm A. Khó sửa chửa.
B. Tránh được ảnh huởng xấu của môi trường. C. Dễ sửa chửa D. Mĩ thuật.
Câu 2. Công tắc 3 cực khác công tắc 2 cực ở điểm
A. Cấu tạo bên ngoài và cấu tạo bên trong. B. Cấu tạo bên ngoài.
C. Cấu tạo bên trong. D. Về vật liệu.
Câu 3. Mạch điện dùng 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn nhằm mục đích
A. Chỉ để chiếu sáng bình thường.
B. Sử dụng lắp đặt mạch điện cầu thang. C. Dể an toàn điện.
D. Chuyển đổi thắp sáng luân phiên 2 đèn.
Câu 4. Để vẽ được một sơ đồ lắp đặt cần tiến hành theo A. 5 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 2 bước
Câu 5. Phát biểu sau đây đúng với yêu cầu kĩ thuật của lắp đặt mạng điện dây dẫn kiểu nổi là
A. Bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 0.5m - 1 m.
B. Đường dây dẫn được đặt trong các rãnh của kết cấu xây dựng.
C. Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vuợt quá 40 % tiết diện ống.
D. Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống.
Câu 6. Công dụng của ống nối tiếp là
A. Nối 2 ống vuông góc với nhau.
B. Được dùng để nối tiếp 2 ống luồn dây với nhau.
C. Được sử dụng để phân nhánh dây dẫn. D. Kẹp đỡ ống.
Câu 7. Kẹp đỡ ống luồn dây dẫn dùng để A. Nối 2 ống vuông góc.
B. Cố định ống luồn dây dẫn.
C. Nối tiếp 2 ống luồn dây lại với nhau.
D. Để phân nhánh dậy dẫn.
Câu 8. Công dụng của ống chữ T là
A. Để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng nối rẽ.
B. Để phân nhánh dây dẫn.
C. Để nối tiếp 2 ống luồn dây.
D. Để khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau.
Câu 9. Khi bật công tắc về vị trí 1 thì đèn 1 sáng, đèn 2 tắt và ngược lại, là nói về nguyên lí hoạt động của mạch điện
A. 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn.
B. Không có mạch điện nào.
C. 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn
D. 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn.
Câu 10. Thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện là A. Cầu chi B. Công tắc C. Cầu dao D. Aptomát.
Câu 11. Bảng điện của mạng điện trong nhà phải cách mặt đất tối thiểu là A. 1 m - 2 m. B. B. 1,3 m - 1,5 m. C. 2,3 m - 3,3 m. D. 0,5 m - 1 m.
Câu 12. Cầu chì sử dụng như thế nào là không an toàn?
A. Cầu chì được lắp ở dây pha.
B. Cầu chì không cần có nắp che, để hở.
C. Kiểm tra sự phù hợp của số liệu định mức cầu chì.
D. Cầu chì phải có nắp che.
Phần tự luận: (7 điểm).
Câu 13: Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào của mạng điện ? ( 2 đ)
Câu 14: Khi lắp đặt đường dây mạng điện kiểu nổi cần đảm bảo yêu cầu gì? ( 2 đ)
Câu 15: Phương pháp lắp đặt đường dây kiểu nổi với kiểu ngầm khác nhau như thế nào?(2đ)
Câu 16: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 bóng đèn? ( 1 đ)
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C D C C B B A D D B B
Phần tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13
- Kiểm tra dây dẫn điện. 0,5đ (2 điểm)
- Kiểm tra cách điện của mạng điện. 0,5đ
- Kiểm tra các thiết bị điện: cầu dao, công tắc, cầu chì, ổ cắm điện và phích điện. 0,5đ 0,5đ
- Kiểm tra các đồ dùng điện. Câu 14
- Dây dẫn được lắp đặt nổi trên các vật cách điện đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm xà. 0,5đ (2 điểm)
- Các vật cách điện là: Puli sứ, máng gỗ, ống cách điện và các phụ kiện phù hợp. 0,75đ
- Tránh được tác động xấu của môi trường đến dây dẫn điện và dễ sửa chửa. 0,75đ Câu 15 -So sánh: (2 điểm)
Mạng điện lắp đặt kiểu nổi:
+ Dây dẫn được lắp đặt nổi trên các vật cách điện đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm xà + Dễ sửa chửa.
Mạng điện lắp đặt kiểu ngầm:
+ Dây dẫn được lắp đặt trong rãnh các kết cấu xây dựng.
+ Đảm bảo được yêu cầu mĩ thuật, an toàn điện + Khó sửa chửa. Câu 16 (1 điểm) 1đ -Sơ đồ lắp đặt: