Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN THI HC K II TOÁN 10-KT NI TRI THC-ĐỀ 2
NĂM HC 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Chom s
51f x x
. Giá tr
3f
bng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. nh.
Câu 2: T nh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
A.
1; 6 .
B.
C.
1; 6 .
D.
1;2 .
Câu 3: Tìm tp nghim ca b
2
3 2 0xx
A.
1;2
. B.
;1 2;
. C.
1;2
. D.
;1 2;
.
Câu 4: Tp nghim c
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Câu 5: ng thng
m
1;4M
n
2;3n
ng quát là
A.
2 3 14 0 xy
. B.
2 3 10 0 xy
. C.
4 10 0 xy
. D.
4 10 0 xy
.
Câu 6: Ving thnm
2;5M
và ct hai trc t tm
A
và
B
sao
cho
M
m ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy
. B.
2 5 20 0xy
. C.
5 2 20 0xy
. D.
2 5 20 0yx
.
Câu 7: Tính góc ging thng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y x y
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Câu 8: Tìm côsin góc ging thng
1
:4 3 1 0xy
2
66
:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Câu 9: nh tâm và bán kính cng tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 10: Trong mt phng vi h to 
Oxy
   ng tròn tâm
3;1I
   m
2; 1M
A.
22
3 1 5. xy
B.
22
3 1 5. xy
C.
22
3 1 5. xy
D.
22
3 1 5. xy
Câu 11: c ca parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
5yx
. D.
2
4yx
.
Câu 12: Trong kì thi vp 11, Ban giám khn b i s, 15 câu hình hc 10
câu gic quyn chn m tr li. S kh n câu hi ca mi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1
cái bút và
1
quyn sách. Hi bn hn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Câu 14: S cách sp xp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 gh
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Câu 15: c thi Hoa hu Hòa bình Quc t ln th c t chc ti Thái Lan tng cng 59
thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chi bao gm mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
.CC
.
Câu 16: Trong mt phng cho
15
m phân bim nào thng hàng. S tam giác trong
nh là
3
trong s
15

A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Câu 17: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-a
4
2xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 18: Mt ng 5 qu cu xanh, 4 qu c 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác sut
 c 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 19:
30
chic th  th t t
1
n
30
. Chn ngu nhiên
1
chic th, nh c su chn
c th ghi s chia ht cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Câu 20: T mt hp cha
10
qu ng gm 4 qu 
6
qu màu xanh, ly ngng thi
3
qu.
Xác su lc
3
qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 21: Tnh ca hàm s
1
4
2
yx
x
A.
2;4D
B.
2;4D
C.
2;4D
D.
;2 4;D
Câu 22: Cho hàm s bc hai
2
43y x x
. Tìm m 
A. 
;3
. B. 
;3
.
C. 
;2
. D. 
;2
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
 b
2
2 2 0 x mx m
vô nghim.
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m

. D.
2
0
m
m

.
Câu 24: Bi
15xm
có nghi các giá tr a tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25: Trong mt phng t
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
ng thng
d

qua
B
và song song vi
AC
ng quát là
A.
15 15 0xy
. B.
5 3 0xy
. C.
5 15 0xy
. D.
5 3 0xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
  m
1;4 , 3; 1 , 6;2A B C
không thng hàng. Tính khong
cách t m
A
ng thng
BC
.
A.
32
;
2
d A BC
. B.
2
;
2
d A BC
. C.
2
;
7
d A BC
. D.
72
;
2
d A BC
.
Câu 27: ng tròn
C
m
1;1A
,
5;3B
và có tâm
I
thuc tr
A.
2
2
4 10xy
. B.
2
2
4 10xy
. C.
2
2
4 10xy
. D.
2
2
4 10xy
.
Câu 28: Trong mt phng t
Oxy
ng tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tip tam giác
ABC
, vi
A B C
 ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 29: c ca
E
có tiêu c bng
6
m
5;0A
là:
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
15 16
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii cng, khi ra v các em bt tay nhau. Bit rng có
120
cái bt tay và
gi s không em o b b t tay không lp li
2
ln. S hc sinh d hi ngh thuc
kho
A.
13;18
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Câu 31: Mt lp
30
hc sinh gm
20
nam
10
n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc sinh
t mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Câu 32: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7A
. Hi t tp
A
th lc bao nhiêu s t nhiên
6
ch
s khác nhau và phi có mt các ch s
1
,
2
,
3
ng cnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Câu 33: Mt nhóm gm
12
h
6
hc sinh khi 12,
4
hc sinh khi
11
và
2
hc sinh khi
10. Chn ngu nhiên
3
hi xung kích. Tính xác su
3
hc chn không
cùng mt khi?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Câu 34: Gieo mt con súc sng cht, xác su mt có s chm chn xut hin
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 35: Mi chn ngu nhiên
2
chic giày t
5
 khác nhau. Tính xác su
2
chic giày
c chn to thành m
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
. bao nhiêu s t nhiên chn có
6
ch s khác nhau
c lp thành t các ch s ca tp
A
ng thi phi mt ba ch s
0; 1; 2
ng cnh
nhau?
Câu 37: m
1;2M
ng thng
:2 5 0d x y
. To  ci xng vm
M
qua
d
Câu 38: Mt hng
10

7

3
viên bi màu
xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp trên. Xác su
2
c chn ít nht mt viên bi
màu xanh bng
Câu 39: Cho elip
E
 dài trc ln bng
15
m
M
sao cho
0
1
2
90FMF
. Bit din tích tam
giác
12
MF F
bc ca elip
E
là.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm s
51f x x
. Giá tr
3f
bng
A.
16
. B.
3
. C.
4
. D. nh.
Li gii
Ta có
3 5.3 1 4f
.
Câu 2: T nh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
A.
1; 6 .
B.
C.
1; 6 .
D.
1;2 .
Li gii
Ta có :
2
1
2 2.1
I
b
x
a
Suy ra:
2
2 3 2
I I I
y x x
Vy t nh
I
ca parabol
2
: 2 3P y x x
là
1;2 .
Câu 3: Tìm tp nghim ca b
2
3 2 0xx
A.
1;2
. B.
;1 2;
. C.
1;2
. D.
;1 2;
.
Li gii
Tacó:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
. Vy
;1 2;S 
Câu 4: Tp nghim c
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Lời giải
u kin:
1.x 
2 2 2
2
3 9 1 3 9 1 2 8 0
4
x
x x x x x x x x
x

Th li ta thy ch
2x
thy
2S
.
Câu 5: ng thng
m
1;4M
n
2;3n
ng quát là
A.
2 3 14 0 xy
. B.
2 3 10 0 xy
. C.
4 10 0 xy
. D.
4 10 0 xy
.
Li gii
ng thng
m
1;4M
n
2;3n
ng
quát là
2 1 3 4 0 2 3 14 0 x y x y
.
Câu 6: Ving thm
2;5M
và ct hai trc t tm
A
và
B
sao
cho
M
m ca
AB
.
A.
5 2 15 0xy
. B.
2 5 20 0xy
. C.
5 2 20 0xy
. D.
2 5 20 0yx
.
Li gii
Gi
;0
A
A Ox A x
0;
B
B Oy B y
.
M
m ca
AB
nên ta có:
24
2 10
A B M A
A B M B
x x x x
y y y y



.
ng thng
AB
là
1 5 2 20 0
4 10
xy
xy
.
Câu 7: Tính góc ging thng
: 3 2 0 ': 3 1 0 x y x y
?
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 60
o
. D. 30
o
.
Li gii

1
1; 3n 
.
'

2
1; 3n
.

12
'
12
22
22
12
1.1 3 3
.
2
1
cos ; cos( ; )
2
4. 4
| |.
1 3 . 1 3
nn
nn
nn

.

, '
là
0
60
.
Câu 8: Tìm côsin góc ging thng
1
:4 3 1 0xy
2
66
:
18
xt
yt


.
A.
7
25
. B.
1
. C.
24
25
. D.
6
25
.
Li gii

1
n 4; 3

.
2
n 8;6
12
12
cos , cos n ,n

2
2 2 2
4.8 3.6 7
25
4 3 . 8 6

.
Câu 9: nh tâm và bán kính cng tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Li gii

22
: 1 2 9C x y
có tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
.
Câu 10: 
Oxy

3;1I

2; 1M
A.
22
3 1 5. xy
B.
22
3 1 5. xy
C.
22
3 1 5. xy
D.
22
3 1 5. xy
Lời giải

3;1I

2; 1M

22
3 2 1 1 5 R MI
.

22
3 1 5 xy
.
Câu 11: c ca parabol?
A.
2
3yx
. B.
2
4yx
. C.
2
5yx
. D.
2
4yx
.
Câu 12: Trong kì thi vp 11, Ban giám khn b i s, 15 câu hình hc 10
câu gic quyn chn m tr li. S kh n câu hi ca mi thí sinh là
A.
3750
. B.
50
. C.
375
. D.
150
.
Li gii
Công vic chn câu hi cc hoàn tnh bi mng: chn 1 câu
hi s, chn 1 câu hi nh hc, chn 1 câu hi gii tích.
Theo quy tc cng có
25 15 10 50
kh n câu hi cho mi thí sinh.
Câu 13:
10
cái bút khác nhau và
8
quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh cn chn
1
cái bút và
1
quyn sách. Hi bn hn?
A.
90
. B.
70
. C.
80
. D.
60
.
Lời giải

1
i bút
10
.
S
1

8
.

1
i bút
1

10.8 80
.
Câu 14: S cách sp xp 9 hc sinh ngi vào mt dãy gm 9 gh
A.
9!
. B.
9
. C.
1
. D.
9
9
.
Li gii
S cách xp cn tìm là:
9
9!P
.
Câu 15:  2021, cuc thi Hoa hu Hòa bình Quc t ln th c t chc ti Thái Lan tng cng 59
thí sinh tham gia. Hi có bao nhiêu các chi bao gm mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4?
A.
5
59
A
. B.
5
59
C
. C.
14
59 58
AA
. D.
14
59 58
.CC
.
Li gii
S cách chn mt Hoa hu và bn Á hu 1, 2, 3, 4 s ng chi
phân bit th t. Suy ra s cách chn là
5
59
A
.
Câu 16: Trong mt phng cho
15
m phân bim nào thng hàng. S tam giác trong
nh là
3
trong s
15

A.
3
15
C
. B.
15!
. C.
3
15
. D.
3
15
A
.
Li gii
Ta chm bt kì trong
15
c mt tam giác, suy ra s tam giác
c to thành là
3
15
C
.
Câu 17: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-a
4
2xy
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Li gii
Ta có
44
4
44
44
00
2 2 .2 .
k
k k k k k k
kk
x y C x y C x y



.
S hng cha
22
xy
trong khai trin trên ng vi
42
2
2
k
k
k


.

22
xy

4
2xy
là
22
4
.2 24C
.
Câu 18: Mt ng 5 qu cu xanh, 4 qu c 3 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu. Xác sut
 c 3 qu cu khác màu là
A.
3
7
. B.
3
5
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Li gii
Ta có
3
12
220nC
.
Gi A bin c c 3 qu c
5.4.3 60nA
.
Suy ra
3
11
nA
PA
n

.
Vy ch D.
Câu 19:
30
chic th  th t t
1
n
30
. Chn ngu nhiên
1
chic th, nh c su chn
c th ghi s chia ht cho
3
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
10
. D.
2
3
.
Li gii
Ta có
1
30
nC
Gi
A
là bin c ghi s chia ht cho
3

3,6,9,12,15,18,21,24,27,30A
10nA
.
Xác sut ca bin c
A
là
10 1
30 3
nA
PA
n
.
Câu 20: T mt hp cha
10
qu ng gm 4 qu 
6
qu màu xanh, ly ngng thi
3
qu.
Xác su lc
3
qu màu xanh bng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Li gii
Ly ngng thi 3 qu cu t 10 qu bóng 
3
10
C
cách.
Lc
3
qu màu xanh t
6
qu màu 
3
6
C
cách.
Vy xác su lc
3
qu màu xanh
3
6
3
10
1
6
C
P
C

.
Câu 21: Tnh ca hàm s
1
4
2
yx
x
A.
2;4D
B.
2;4D
C.
2;4D
D.
;2 4;D
Li gii
u kin:
40
20
x
x


4
2
x
x

2;4D
.
Câu 22: Cho hàm s bc hai
2
43y x x
. Tìm m 
A. 
;3
. B. 
;3
.
C. 
;2
. D. 
;2
.
Lời giải

1 0; 2
2
b
a
a
.

;2
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
 b
2
2 2 0 x mx m
vô nghim.
A.
20m
. B.
20m
. C.
2
0
m
m

. D.
2
0
m
m

.
Li gii
t
2
( ) 2 2 f x x mx m
.
Ta có
( ) 0fx
vô nghim
( ) 0, f x x
2
10
20

a
mm
20m
.
Câu 24: Bi
15xm
có nghi các giá tr a tham s
m
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
u kin
1x
.
+ Nu
5 0 5mm
m.
+ Nu
5 0 5mm
 
15xm
2
(5 ) 1 1xm
    
nghim
2
(5 ) 1xm
.
Vy các giá tr a tham s
m
 m là:
1;2;3;4;5m
.
Câu 25: Trong mt phng t
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1A B C
ng thng
d

qua
B
và song song vi
AC
ng quát là
A.
15 15 0xy
. B.
5 3 0xy
. C.
5 15 0xy
. D.
5 3 0xy
.
Li gii
Ta có
5;1AC 
.
ng thng
d
song song vi
AC
nên
d
nhn
AC
 
Suy ra vn ca
d
1;5n
.
ng thng
d
qua
0;3B
 pháp tuyn
1;5n
1 0 5 3 0 5 15 0x y x y
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
  m
1;4 , 3; 1 , 6;2A B C
không thng hàng. Tính khong
cách t m
A
ng thng
BC
.
A.
32
;
2
d A BC
. B.
2
;
2
d A BC
.
C.
2
;
7
d A BC
. D.
72
;
2
d A BC
.
Li gii
ng thng
BC
có mt vtcp
3;3u BC
mt vtpt
1; 1n
.
ng thng
BC

3; 1B
; nhn
1; 1n
là:
1 3 1 1 0 4 0x y x y
Khong cách t m
1;4A
ng thng
: 4 0BC x y
:
2
2
1 4 4
72
;
2
11
d A BC



.
Câu 27: ng tròn
C
m
1;1A
,
5;3B
và có tâm
I
thuc tr
A.
2
2
4 10xy
. B.
2
2
4 10xy
. C.
2
2
4 10xy
. D.
2
2
4 10xy
.
Li gii
Gi
;0I x Ox
;
22
IA IB
22
22
1 1 5 3xx
22
2 1 1 10 25 9x x x x
4x
. V

ng tr
n l
4;0I
v
b
n k
nh
2
2
1 4 1 10R IA
.


ng tr
n
C
c
d
ng
2
2
4 10xy
.
Câu 28: Trong mt phng t
Oxy
ng tròn
22
: 2 2 0L x y ax by c
ngoi tip tam giác
ABC
, vi
A B C
 ca biu thc
abc
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
m
,,A B C
nng tròn
L
nên ta có h 
()
()
()
AL
BL
CL
22
22
22
1 0 2. .1 2. .0 0
0 ( 2) 2. .0 2. .( 2) 0
2 ( 1) 2. .2 2. .( 1) 0
a b c
a b c
a b c
21
44
4 2 5
ac
bc
a b c
5
6
7
6
2
3
a
b
c

.
 ca biu thc
1
3
abc
.
Câu 29: c ca
E
có tiêu c bng
6
m
5;0A
là:
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
15 16
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Li gii
Chn B
Do
E
có tiêu c bng
6
nên
26c
3.c
Do
E
m
5;0A
nên
5a
2 2 2
25 9 16b a c
.
c ca
E
22
:1
25 16
xy
E 
.
Câu 30: Trong hi ngh hc sinh gii ca trng, khi ra v các em bt tay nhau. Bit rng có
120
cái bt tay và
gi s không em o b b t tay không lp li
2
ln. S hc sinh d hi ngh thuc
kho
A.
13;18
. B.
21;26
. C.
17;22
. D.
9;14
.
Li gii
Cách 1:
Gi s hc sinh d hi ngh
x
h
0x
.
Mi em s bt tay vi
1x
bn còn li.
Do bt tay không lp li
2
ln nên s cái bt tay :
1
2
xx
.
 
2
16 ( )
1
120 220 0
15 ( )
2
xn
xx
xx
xl

Vy s hc sinh d hi ngh 16.
Cách 2: C 2 hc sinh t 1 cái bt tay. Vy s cái bt tay là s t hp chp 2 ca x.
Vy ta có:
2
1
120 120
2
x
xx
C
. Gic
16x
.
Câu 31: Mt lp
30
hc sinh gm
20
nam
10
n. Hi bao nhiêu cách chn ra mt nhóm
3
hc sinh
t mt hc sinh n?
A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Li gii
Cách 1:
 chn ra 3 ht mt hc sinh n 
n 1 hc sinh n và 2 hc sinh nam,
12
10 20
.CC
cách thc hin.
n 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam,
21
10 20
.CC
cách thc hin.
n 3 hc sinh n, có
3
10
C
cách thc hin.
Theo quy tc cng, ta có:
1 2 2 1 3
10 20 10 20 10
. . 2920C C C C C
cách chn ra mt nhóm 3 hc sinh sao
t mt hc sinh n.
Cách 2:
3
30
C
cách chn ra 3 hc sinh t 30 h
3
20
C
cách chn ra 3 hc sinh, không
hc sinh n.
Suy ra có
33
30 20
2920CC
cách chn ra mt nhóm 3 ht mt
hc sinh n.
Câu 32: 
1;2;3;4;5;6;7A

A

6

1
,
2
,
3

A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Li gii
Ly ra
3
ch s khác
1
,
2
,
3
t tp A có
3
4
C
cách.
Xp
3
ch s này
3!
cách, coi 3 s  to ra 4 v trí xp
3
ch s
1
,
2
,
3
vào
3
trong
4
v 
3
4
A
cách.
Vy s các s lc là:
33
44
.3!. 576CA
.
Câu 33: Mt nhóm gm
12
h
6
hc sinh khi 12,
4
hc sinh khi
11
và
2
hc sinh khi
10. Chn ngu nhiên
3
hi xung kích. Tính xác su
3
hc chn không
cùng mt khi?
A.
1
5
. B.
6
55
. C.
12
55
. D.
49
55
.
Li gii
S phn t ca không gian mu
3
12
220nC
.
Gi bin c
A
c chn không cùng mt kh
n c
A
c chn cùng mt kh.
Ta có
33
64
24n A C C
.
Xác sut ca bin c
A
là:
24 6
220 55
PA
.
Vy xác sut ca bin c
A
là:
6 49
11
55 55
P A P A
.
Câu 34: Gieo mt con súc sng cht, xác su mt có s chm chn xut hin
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Li gii
Gieo mt con súc sng cht. Ta có không gian mu
1;2;3;4;5;6
.
S phn t ca không gian mu là
6n 
.
Gi
A
là bin c mt có s chm chn xut hin. Ta có
2;4;6A
.
Suy ra s phn t ca bin c
A
là
3nA
.
Vy xác sut ca bin c là
31
62
nA
pA
n
.
Câu 35: Mi chn ngu nhiên
2
chic giày t
5
 khác nhau. Tính xác su
2
chic
c chn to thành m
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Li gii
Chn ngu nhiên
2
chic giày t
5
 khác nhau có
2
10
C
cách.
Không gian mu là
2
10
C
.
Bin c A : Hai chic chn to thành m
ch  phn t ca bin c A :
5A
.
Vy xác sut ca bin c A là :
2
10
51
9
A
P
C

.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
. bao nhiêu s t nhiên chn có
6
ch s khác nhau
c lp thành t các ch s ca tp
A
ng thi phi mt ba ch s
0; 1; 2
ng cnh
nhau?
Li gii
Gi s cn tìm dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
.
Trường hp 1:
6
0a
, suy ra
6
a
1
cách chn.
Xp các ch s
1; 2
vào v trí
4
a
5
a
2
cách.
Chn th t
1 2 3
, , a a a
t tp
3; 4; 5; 6; 7
3
5
A
cách.
ng hp này
3
5
1.2. 120A
s.
Trường hp 2:
6
2a
 ng hp 1 nên có
120
s.
Trường hp 3:
6
4; 6a
, suy ra
6
a
2
cách chn.
Xp các ch s
0; 1; 2
ng cnh nhau có
3.3! 2! 16
cách.
Chn th t hai ch s t tp
6
3; 4; 5; 6; 7 \ a
 xp vào hai v trí còn li
2
4
A
cách.
ng hp này
2
4
2.16. 384A
s.
Vy
120 120 384 624
s tha mãn.
Câu 37: m
1;2M
ng thng
:2 5 0d x y
. To  ci xng vm
M
qua
d
Li gii
ng thng
qua
1;2M
và vuông góc vi
d
là
: 2 3 0xy
.
Tìm t m
I
ca
d
là nghim ca h 
tnh
7
2 5 0
7 11
5
;
2 3 0 11
55
5
x
xy
I
xy
y





.
;
MM
M x y

i xng vm
M
qua
d
I
m
MM
.
79
2. 1
2
9 12
55
2
;
2 11 12
55
2. 2
55
2
MM
M
I
M I M
M M M I M
M
I
xx
x
x
x x x
M
y y y y y
y
y







.
Câu 38: Mt hng
10

7
viên bi màu 
3
viên bi màu
xanh. Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp trên. Xác su
2
c chn ít nht mt viên bi
màu xanh bng
Li gii
* Không gian mu.
Chn ngu nhiên
2
viên bi t hp có
10
viên bi ta có không gian mu
2
10
C 45n
cách
chn.
Gi
A
là bin c chc ít nht mt viên bi màu xanh.
* S phn t thun li cho biến c
.A
TH1: Ch
11
37
CC
cách chn.
TH2: Chc 2 viên bi màu xanh có
2
3
C
cách chn.
 phn t thun li cho bin c
A
là
1 1 2
3 7 3
C C C 24nA
cách chn.
* Xác sut xy ra ca biến c
A
Xác su
2
c chn có ít nht mt viên bi màu xanh là
24 8
.
45 15
nA
PA
n
Câu 39: Cho elip
E
 dài trc ln bng
15
m
M
sao cho
0
1
2
90FMF
. Bit din tích tam
giác
12
MF F
bc ca elip
E
là.
Li gii
Ta có
12
26
MF F
S
,
0
12
90FMF
12
. 52MF MF
2
22
12
2MF MF c
.
 dài trc ln bng 15
12
2 15MF MF a
.
2
22
1 2 1 2 1 2
2.MF MF MF MF MF MF
.
22
2
121
15 2 2.52
4
cc
.
2
15 104
24
ab
.
Vc ca elip
E
E
:
22
1
225 104
44
xy

.
---------- HT ----------
| 1/12

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC-ĐỀ 2 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1:
Cho hàm số f x  5x 1 . Giá trị f   3 bằng A. 16 . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Câu 2:
Tọa độ đỉnh I của parabol P 2
: y x  2x  3 là A.  1  ;6. B. 1;2. C. 1; 6. D.  1  ;2. Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1;2 . B.  ;  
1 2; . C. 1;  2 . D.  ;   1 2; . Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . Câu 5:
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng quát là
A. 2x  3y 14  0 .
B. 2x  3y 10  0 .
C. x  4 y 10  0 .
D. x  4 y 10  0 . Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB .
A. 5x  2 y 15  0 .
B. 2x  5y  20  0 .
C. 5x  2 y  20  0 .
D. 2 y  5x  20  0 . Câu 7:
Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0  ' : x  3y 1  0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.
x  6  6t Câu 8:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và  :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1. C. . D. . 25 25 25 Câu 9: Xác đị 2 2
nh tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9. A. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  3. B. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  9.
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;  1 và đi qua điểm M 2;  1  là 2 2 2 2
A. x  3   y   1  5.
B. x  3   y   1  5. 2 2 2 2
C. x  3   y   1
 5.D. x  3   y   1  5.
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y  3x . B. 2 y  4x . C. 2 y  5x . D. 2 y  4x .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10
câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375. D. 150 .
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. 9 . C. 1. D. 9 9 .
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong
có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y 4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn
được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả.
Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  x x  là 2
A. D  2;4
B. D  2; 4
C. D  2;  4
D. D   ;  24;
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y x  4x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;3  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;3   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  0 vô nghiệm. m  2  m  2  A. 2
  m  0 . B. 2
  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0
Câu 24: Biết phương trình:
x 1  5  m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;0, B0;3,C  3  ; 
1 . Đường thẳng d đi
qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x 15y 15  0 .
B. 5x y  3  0 .
C. x  5 y 15  0 .
D. 5x y  3  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B 3;1 ,C  6;2  không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d A BC  3 2 ;  .
B. d A BC  2 ;  .
C. d A BC  2 ;  .
D. d A BC  7 2 ;  . 2 2 7 2
Câu 27: Đường tròn C đi qua hai điểm A1;  1 , B5; 
3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
A. x  2 2 4
y 10 . B. x  2 2 4
y 10 . C. x  2 2 4
y  10 . D. x  2 2 4  y  10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A1;0, B0; – 2,C 2; – 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của  E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.   1. D.  1. 100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và
giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 13;18 .
B. 21;26 .
C. 17;22 . D. 9;14 .
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140. B. 2920 . C. 1900. D. 900 .
Câu 32: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ
số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 .
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 3
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày
được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau?
Câu 37: Cho điểm M 1; 2 và đường thẳng d : 2x y  5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng
Câu 39: Cho elip  E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0
F MF  90 . Biết diện tích tam 1 2
giác MF F bằng 26. Phương trình chính tắc của elip  E là. 1 2
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
f x  5x 1 f   3 Câu 1: Cho hàm số . Giá trị bằng A. 16 . B. 3 . C. 4 .
D. Không xác định. Lời giải
Ta có f 3  5.3 1  4 . Câu 2:
Tọa độ đỉnh I của parabol P 2
: y x  2x  3 là A.  1  ;6. B. 1;2. C. 1; 6. D.  1  ;2. Lời giải b 2  Ta có : x      1 I 2a 2.1 Suy ra: 2
y x  2x  3  2 I I I
Vậy tọa độ đỉnh I của parabol P 2
: y x  2x  3 là 1;2. Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  2  0 là A. 1;2 . B.  ;  
1 2; . C. 1;  2 . D.  ;   1 2; . Lời giải x 1 Tacó: 2
x  3x  2  0   . Vậy S   ;   1 2; x  2 Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . Lời giải
Điều kiện: x  1.  x  2 2 2 2
x  3x  9 
x 1  x  3x  9  x 1  x  2x  8  0   x  4 
Thử lại ta thấy chỉ có x  2 thỏa phương trình. Vậy S    2 . Câu 5:
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng quát là
A. 2x  3y 14  0 .
B. 2x  3y 10  0 .
C. x  4 y 10  0 .
D. x  4 y 10  0 . Lời giải
Đường thẳng  đi qua điểm M 1;4 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 có phương trình tổng
quát là 2 x  
1  3 y  4  0  2x  3y 14  0. Câu 6:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;5 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB .
A. 5x  2 y 15  0 .
B. 2x  5y  20  0 .
C. 5x  2 y  20  0 .
D. 2 y  5x  20  0 . Lời giải
Gọi AOx Ax ;0 và B Oy B0; y . B A
x x  2xx  4 
M là trung điểm của AB nên ta có: A B M A    .
y y  2 y y  10  A B MB x y
Suy ra phương trình đường thẳng AB là 
1  5x  2y  20  0 4  . 10 Câu 7:
Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  2  0  ' : x  3y 1  0 ? A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. Lời giải
 có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 .  ' có vectơ pháp tuyến là n  1; 3 . 2   1   Khi đó: n .n 1.1  3 3  1 2   cos  2 1 ' ;
    cos(n ;n )     . 1 2 | n | . n
1   32 . 1   32 2 2 4. 4 2 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng ,  ' là 0 60 .
x  6  6t Câu 8:
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  : 4x  3y 1  0 và  :  . 1 2 y 18t 7 24 6 A. . B. 1. C. . D. . 25 25 25 Lời giải
Ta có vec tơ pháp tuyến của hai đường thẳng là: n  4; 3     . n 8;6   1 2   4.8 3.6 7 cos  ,   cos n , n   . 1 2     1 2    2 2 2 2 25 4 3 . 8  6 Câu 9: Xác đị 2 2
nh tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9. A. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  3. B. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  9.
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9. Lời giải
Đường tròn C  x  2   y  2 : 1 2  9 có tâm I  1
 ;2, bán kính R  3.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3;  1 và đi qua điểm M 2;  1  là 2 2 2 2
A. x  3   y   1  5.
B. x  3   y   1  5. 2 2 2 2
C. x  3   y   1
 5.D. x  3   y   1  5. Lời giải
Vì đường tròn có tâm I 3; 
1 và đi qua điểm M 2;  1
 nên bán kính của đường tròn là
R MI    2    2 3 2 1 1  5 .
Vậy phương trình đường tròn cần tìm 2 2
là  x  3   y   1  5 .
Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y  3x . B. 2 y  4x . C. 2 y  5x . D. 2 y  4x .
Câu 12: Trong kì thi vấn đáp môn toán lớp 11, Ban giám khảo đã chuẩn bị 25 câu đại số, 15 câu hình học và 10
câu giải tích. Thí sinh được quyền chọn một câu để trả lời. Số khả năng chọn câu hỏi của mỗi thí sinh là A. 3750 . B. 50 . C. 375. D. 150 . Lời giải
Công việc chọn câu hỏi của thí sinh được hoàn thành bởi một trong các hành động: chọn 1 câu
hỏi đại số, chọn 1 câu hỏi hình học, chọn 1 câu hỏi giải tích.
Theo quy tắc cộng có 25 15 10  50 khả năng chọn câu hỏi cho mỗi thí sinh.
Câu 13: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và
1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90 . B. 70 . C. 80 . D. 60 . Lời giải
Số cách chọn 1 cái bút là10.
Số cách chọn 1 quyển sách là 8 .
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8  80 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là A. 9!. B. 9 . C. 1. D. 9 9 . Lời giải
Số cách xếp cần tìm là: P  9!. 9
Câu 15: Năm 2021, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng cộng 59
thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 A . B. 5 C . C. 1 4
A A . D. 1 4 C .C . 59 59 59 58 59 58 Lời giải
Số cách chọn một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4 sẽ tương ứng chọn 5 người trong 59 người
có phân biệt thứ tự. Suy ra số cách chọn là 5 A . 59
Câu 16: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác trong
có đỉnh là 3 trong số 15 đã cho là A. 3 C . B. 15!. C. 3 15 . D. 3 A . 15 15 Lời giải
Ta chọn ba điểm bất kì trong 15 điểm đã cho thành lập được một tam giác, suy ra số tam giác được tạo thành là 3 C . 15
Câu 17: Tìm hệ số của 2 2
x y trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x y 4 2 . A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 . Lời giải 4 4 4 k  
Ta có  x  2 yk 4 k
 C x 2yk k 4
 C .2 . k k x y . 4 4 k 0 k 0 4  k  2 Số hạng chứa 2 2
x y trong khai triển trên ứng với   k  2. k  2 Vậy hệ số của 2 2
x y trong khai triển của  x y 4 2 là 2 2 C .2  24 . 4
Câu 18: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất
để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 14 11 Lời giải Ta có n 3  C  220. 12
Gọi A là biến cố “chọn được 3 quả cầu khác màu”. Ta có n  A  5.4.3  60 . n A 3
Suy ra P A     . n  11
Vậy chọn đáp án D.
Câu 19: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ, tính xác suất để chọn
được thẻ ghi số chia hết cho 3 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 10 3 Lời giải Ta có n 1  C 30
Gọi A là biến cố: “thẻ ghi số chia hết cho 3 ’’
A  3,6,9,12,15,18, 21, 24, 27,3 
0  nA  10 . P An A 10 1   
Xác suất của biến cố A là . n  30 3
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả.
Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 30 5 5 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có 3 10 C cách.
Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có 36 C cách. 3 C 1
Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là 6 P   . 3 C 6 10 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  x x  là 2
A. D  2;4
B. D  2; 4
C. D  2;  4
D. D   ;  24; Lời giải 4  x  0 x  4 Điều kiện:   
suy ra TXĐ: D  2; 4 . x  2  0 x  2
Câu 22: Cho hàm số bậc hai 2
y x  4x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;3  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;3   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2 . Lời giải Theo đề bài ta có: b a  1  0;   2 . 2a
Suy ra hàm số nghịch biến trên  ;  2 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
x  2mx  2m  0 vô nghiệm. m  2  m  2  A. 2
  m  0 . B. 2
  m  0 . C.  . D.  . m  0 m  0 Lời giải Đặt 2
f (x)  x  2mx  2m . a 1  0
Ta có f (x)  0 vô nghiệm  f (x)  0,x     2   m  0 . 2
  m  2m  0
Câu 24: Biết phương trình:
x 1  5  m có nghiệm. Khi đó số các giá trị nguyên dương của tham số m A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 1. Lời giải Điều kiện x 1.
+ Nếu 5  m  0  m  5 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu 5  m  0  m  5khi đó
x 1  5  m  2 x  (5  ) m
11suy ra phương trình có nghiệm là 2 x  (5  ) m 1.
Vậy các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm là: m1;2;3;4;  5 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;0, B0;3,C  3  ; 
1 . Đường thẳng d đi
qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là
A. x 15y 15  0 .
B. 5x y  3  0 .
C. x  5 y 15  0 .
D. 5x y  3  0 . Lời giải Ta có AC   5  ;  1 .
Vì đường thẳng d song song với AC nên d nhận AC là vectơ chỉ phương.
Suy ra vectơ pháp tuyến của d n  1;5 .
Phương trình đường thẳng d qua B0;3 có vectơ pháp tuyến n  1;5 là 
1 x  0  5 y  
3  0  x  5y 15  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;4 , B 3;1 ,C  6;2  không thẳng hàng. Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BC .
A. d A BC  3 2 ;  .
B. d A BC  2 ;  . 2 2
C. d A BC  2 ;  .
D. d A BC  7 2 ;  . 7 2 Lời giải
Đường thẳng BC có một vtcp u BC  3;3  một vtpt n1;  1 .
Phương trình đường thẳng BC đi qua B3; 
1 ; nhận véc tơ pháp tuyến n 1;  1 là:  1 x   3   1 y  
1  0  x y  4  0
Khoảng cách từ điểm A1;4 đến đường thẳng BC : x y  4  0 :   d A BC  1 4 4 7 2 ;   .   2 2 2 1 1
Câu 27: Đường tròn C đi qua hai điểm A1;  1 , B5; 
3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là
A. x  2 2 4
y 10 . B. x  2 2 4
y 10 . C. x  2 2 4
y  10 . D. x  2 2 4  y  10 . Lời giải 2 2 Gọi I  ;0 x Ox ; 2 2
IA IB    x 2     x 2 1 1 5  3 2 2
x  2x 11  x 10x  25  9
x  4. Vâ ̣y tâm đường tròn là I 4;0 và bán kính R IA    2 2 1 4 1  10 .
Phương trình đường tròn C có da ̣ng x  2 2 4  y 10 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn L 2 2
: x y  2ax  2by c  0 ngoại tiếp tam giác
ABC , với A1;0, B0; – 2,C 2; – 
1 . Khi đó giá trị của biểu thức a b c bằng 2 2 1 1 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Vì các điểm A, B ,C nằm trên đường tròn L nên ta có hệ phương trình sau:  5 a    2 2 6 A  (L) 1   0  2. .1 a  2. .0 b c  0  2
a c  1       7  B (L) 2 2  0  ( 2  )  2. .0 a  2. .( b 2
 )  c  0  4b c  4   b   .    6  C  (L)  2 2 2  ( 1  )  2. .2 a  2. .( b 1  )  c  0  4
a  2b c  5    2 c   3 Khi đó giá trị 1
của biểu thức a b c  . 3
Câu 29: Phương trình chính tắc của  E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.   1. D.  1. 100 81 25 16 15 16 25 9 Lời giải Chọn B
Do  E có tiêu cự bằng 6 nên 2c  6  c  3.
Do  E đi qua điểm A5;0 nên a  5 2 2 2
b a c  25  9  16 . Phương trình chính tắ x y
c của  E là  E 2 2 :  1. 25 16
Câu 30: Trong hội nghị học sinh giỏi của trường, khi ra về các em bắt tay nhau. Biết rằng có 120 cái bắt tay và
giả sử không em nào bị bỏ sót cũng như bắt tay không lặp lại 2 lần. Số học sinh dự hội nghị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 13;18 .
B. 21;26 .
C. 17;22 . D. 9;14 . Lời giải Cách 1:
Gọi số học sinh dự hội nghị là x học sinh. Đk x  0 .
Mỗi em sẽ bắt tay với x 1 bạn còn lại. x x   1
Do bắt tay không lặp lại 2 lần nên số cái bắt tay là: . 2 x x   1 x 16 (n)
Theo đề bài ta có phương trình: 2
120  x x  220  0   2 x  1  5 (l)
Vậy số học sinh dự hội nghị là 16.
Cách 2: Cứ 2 học sinh thì có 1 cái bắt tay. Vậy số cái bắt tay là số tổ hợp chập 2 của x. x x 1 2  
Vậy ta có: C  120 
120 . Giải ra ta cũng được x 16 . x 2
Câu 31: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh
sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140. B. 2920 . C. 1900. D. 900 . Lời giải Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có 1 2
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có 2 1
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có 3
C cách thực hiện. 10
Theo quy tắc cộng, ta có: 1 2 2 1 3
C .C C .C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao 10 20 10 20 10
cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: Có 3
C cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có 3
C cách chọn ra 3 học sinh, không 30 20 có học sinh nữ. Suy ra có 3 3 C C
 2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một 30 20 học sinh nữ.
Câu 32: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
6 chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1, 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau? A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 . Lời giải
Lấy ra 3 chữ số khác 1, 2 , 3 từ tập A có 3 C cách. 4
Xếp 3 chữ số này có 3! cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí xếp 3 chữ số 1, 2 ,
3 vào 3 trong 4 vị trí đó có 3 A cách. 4
Vậy số các số lập được là: 3 3
C .3!.A  576 . 4 4
Câu 33: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối
10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? 1 6 12 49 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n 3  C  220 . 12
Gọi biến cố A : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi đó, biến cố A : “ Ba học sinh được chọn cùng một khối ”.
Ta có n A 3 3
C C  24 . 6 4
Xác suất của biến cố A là: P A 24 6   . 220 55
Vậy xác suất của biến cố A là:
P A   P A 6 49 1 1  . 55 55
Câu 34: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 3 Lời giải
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Ta có không gian mẫu   1;2;3;4;5;  6 .
Số phần tử của không gian mẫu là n  6 .
Gọi A là biến cố mặt có số chấm chẵn xuất hiện. Ta có A 2;4;  6 .
Suy ra số phần tử của biến cố A
nA 3 . n A 3 1
Vậy xác suất của biến cố là p A      . n  6 2
Câu 35: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc
giày được chọn tạo thành một đôi. 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 10 9 9 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau có 2 C cách. 10 Không gian mẫu là 2   C . 10
Biến cố A : “Hai chiếc giày được chọn tạo thành một đôi”.
Vì chỉ có 5 đôi giày nên số phần tử của biến cố A là : A  5 . 5 1
Vậy xác suất của biến cố A là : P   . A 2 C 9 10
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 
7 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 6 chữ số khác nhau
được lập thành từ các chữ số của tập A đồng thời phải có mặt ba chữ số 0; 1; 2 và chúng đứng cạnh nhau? Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
Trường hợp 1: a  0 , suy ra a có 1 cách chọn. 6 6
Xếp các chữ số 1; 2 vào vị trí a a có 2 cách. 4 5
Chọn thứ tự a , a , a từ tập 3; 4; 5; 6;  7 có 3 A cách. 1 2 3 5
Do đó trường hợp này có 3 1.2.A  120 số. 5
Trường hợp 2: a  2. Tương tự như trường hợp 1 nên có 120 số. 6
Trường hợp 3: a  4; 6 , suy ra a có 2 cách chọn. 6   6
Xếp các chữ số 0; 1; 2 đứng cạnh nhau có 3.3! 2!16 cách.
Chọn thứ tự hai chữ số từ tập 3; 4; 5; 6; 
7 \ a để xếp vào hai vị trí còn lại có 2 A cách. 6 4
Do đó trường hợp này có 2 2.16.A  384 số. 4
Vậy có 120 120  384  624 số thỏa mãn.
Câu 37: Cho điểm M 1; 2 và đường thẳng d : 2x y  5  0 . Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d Lời giải
Phương trình đường thẳng  qua M 1;2 và vuông góc với d là  : x  2y  3  0 .
Tìm tọa độ giao điểm I của  và d là nghiệm của hệ phương  7 x
2x y  5  0  5  7 11 trình     I ;   .
x  2y  3  0 11   5 5  y   5 M  x  ; y
đối xứng với điểm M qua d
I là trung điểm MM  . M M    x x  7 9 M M x   x     2. 1  I  x     2 2 M x x    M I M 5 5 9 12        M  ;   . y y     y   2y y 11 12   5 5  M M M I M y y     2. 2 I  2 M  5 5
Câu 38: Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp trên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh bằng Lời giải
* Không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 10 viên bi ta có không gian mẫu là n  2   10 C 45 cách chọn.
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất một viên bi màu xanh.
* Số phần tử thuận lợi cho biến cố . A
TH1: Chọn được 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ có 1 1  cách chọn. 3 C C7
TH2: Chọn được 2 viên bi màu xanh có 23 C cách chọn.
Do đó số phần tử thuận lợi cho biến cố A nA 1 1 2     3 C C7 3 C 24 cách chọn.
* Xác suất xảy ra của biến cố A n A 24 8
Xác suất để 2 viên được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh là P A      n  . 45 15
Câu 39: Cho elip  E có độ dài trục lớn bằng 15 và đi qua điểm M sao cho 0
F MF  90 . Biết diện tích tam 1 2
giác MF F bằng 26. Phương trình chính tắc của elip  E là. 1 2 Lời giải Ta có S  26 , 0
F MF  90  MF .MF  52 và MF MF  2c . 1 2  2 2 2 M 1 2 1 F 2 F 1 2
Độ dài trục lớn bằng 15  MF MF  2a 15. 1 2
Mà MF MF 2 2 2
MF MF  2MF .MF . 1 2 1 2 1 2
 152  2c2 121 2  2.52  c  . 4 15 104 Mà 2 a   b  . 2 4
Vậy phương trình chính tắc của elip  E là 2 2  x y E  :  1. 225 104 4 4
---------- HẾT ----------