Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa Lí có đáp án năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa Lí có đáp án năm học 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
47 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa Lí có đáp án năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa Lí có đáp án năm học 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

76 38 lượt tải Tải xuống
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Điu kin thun li nhất để y Nguyên tr thành vùng chuyên cây công nghip lâu
năm quy mô lớn c ta là
A. người dân có truyn thng và kinh nghim trong sn xut cây công nghiệp lâu năm.
B. nhu cu ca th trường trong ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu của nhà
nước.
C. đất ba dan màu m, tng phong hóa sâu, phân b tp trung trên b mt cao nguyên
rng ln bng phng.
D. s h tng và mạng lưới giao thông vn tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.
Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nm trên sông nào?
A. Sông Xê Xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Ba. D. Sông Xrê Pôk.
Câu 3: S khác bit v thế mnh phát trin tng hp kinh tế bin gia vùng Bc Trung B
Duyên hi Nam Trung B được th hin rõ nht trong các ngành
A. khai thác khoáng sn, cng bin. B. du lch, khai thác khoáng sn.
C. ngư nghiệp, cng bin. D. du lịch, ngư nghiệp.
Câu 4: Nguyên nhân quan trng nht to nên s khác nhau v cấu y công nghip lâu
năm, chăn nuôi gia súc gia vùng Trung du và min núi Bc B vi Tây Nguyên là
A. địa hình, khí hu và nguồn nước. B. địa hình, đất và khí hu
C. đất, địa hình và nguồn nước. D. trình độ thâm canh và cơ sở h tng.
Câu 5: Địa phương nào dưới đây không giáp tnh Hải Dương?
A. Hi Phòng. B. Bc Giang C. Hà Ni. D. Qung Ninh.
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. S thay đổi cơ cấu dân s phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
B. Cơ cấu dân s phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân s phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
D. Tình hình dân s phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nht ca vic phát trin kinh tế c đảo, quần đảo là
A. góp phn bo v môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh hc.
B. to thêm vic làm, nâng cao chất lượng cuc sống cho người dân.
C. to ra s chuyn dịch cơ cấu kinh tế, to thế phát trin kinh tế liên hoàn.
D. khẳng định ch quyn của nước ta đối vi vùng bin và thm lục địa quanh đảo.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng vi vùng Trung du và min núi Bc B ?
A. Là vùng lãnh th có din tích ln nht c nước
B. Là vùng đông dân và có trữ ng than nâu ln nht c c.
C. Là vùng có các ca khu quc tế ln nht c nước.
D. Là vùng có nhiu tnh, thành ph thuộc Trung ương nhất c nước.
Câu 9: Cho bng s liu: GDP CỦA C TA PHÂN THEO KHU VC KINH T
(Đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Nông-lâm-thy sn
Công nghip-xây dng
Dch v
2000
441646
108356
162220
171070
2010
1887082
396576
693351
797155
2014
3541828
696696
1307935
1537197
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Để th hin quy GDP của c ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 2000
2014, biểu đồ nào thích hp nht?
A. Min. B. Đưng C. Tròn D. Ct chng
Câu 10: Phương hướng trng tâm trong chuyn dch cơ cấu kinh tế đồng bng sông Hng là
A. gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. đẩy mnh phát trin ngành du lch và các ngành dch v.
C. đẩy mnh phát trin các ngành công nghip trọng điểm.
D. phát trin và hiện đại hóa công nghip chế biến, các ngành công nghip khác và dch v
gn vi yêu cu phát trin nn nông nghip hàng hóa.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng v biển Đông nước ta?
A. Là yếu t quy định khí hậu nước ta mang tính cht nhiệt đới gió mùa.
B. Có din tích khong 3,477 triu km
2
.
C. Tiếp giáp vi vùng bin của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
D. Là li thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quc tế.
Câu 12: Ý nghĩa quan trng nht ca việc hình thành cấu kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp
Bc Trung B
A. gii quyết vic làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
B. góp phn chuyn dịch cơ cấu thành phn kinh tế, bo v môi trường.
C. tăng cường các mi giao lưu với các quc gia và vùng kinh tế lân cn.
D. góp phn tạo ra cấu ngành, to thế liên hoàn trong phát triển cấu kinh tế theo
không gian lãnh th.
Câu 13: Thế mạnh để phát trin ngành công nghip chế biến thc phm sn xut vt liu
xây dng vùng đồng bng sông Hng là
A. đất và nước. B. bin và khoáng sn.
C. cơ sở h tầng và đất. D. dân cư, lao động và nước.
Câu 14: Các đồng bng ven bin Bc Trung Bộ, đất cát pha thun li cho phát trin
A. cây công nghip lâu năm. B. chuyên canh cây rau đậu.
C. chuyên canh cây lúa nước. D. cây công nghip hàng năm.
Câu 15:
Cho bng s liu: Sản lượng lúa ncủa nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị:
nghìn tn)
2000
2005
2010
2015
32.529
35.832
40.005
45.215
2.005
3.787
4.625
5.281
Chn biểu đồ thích hp nht th sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ?
A. Biểu đồ ct B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đưng D. Biểu đồ kết
hp
Câu 16: Khó khăn lớn nht của vùng Đông Nam Bộ
A. diện tích đất mặn, đất phèn ln, rừng đang b suy gim nghiêm trng.
B. tài nguyên khoáng sản còn nghèo, cơ cấu khoáng sản không đa dạng
C. mùa khô kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xy ra tình trng thiếu nước cho cây
trng, cho sinh hoạt dân cư và cho công nghip.
D. dân s tập trung quá đông, hệ thống cơ sở h tng còn lc hu.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa Vit Nam trang 20, y cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng v ngành thy sản nước ta năm 2007?
A. Thanh Hóa, Ngh An là các tnh có ngành thy sản đứng đầu vùng Bc Trung B.
B. An Giang là tnh có sản lượng nuôi trng thy sn ln nht c c.
C. Ra- Vũng Tàu tỉnh sản lượng khai thác thy sản đứng đầu Duyên hi Nam
Trung B.
D. Kiên Giang là tnh có sản lượng khai thác thy sn ln nht c c.
Câu 18: M thiếc Tĩnh Túc thuộc tnh
A. Cao Bng. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Bc Kn.
Câu 19: Ngành tác động mnh m đến cấu kinh tế s phân hóa lãnh th kinh tế ca
vùng Đông Nam Bộ
A. dch v. B. công nghiệp cơ khí chế to.
C. công nghiệp điện t tin hc. D. công nghip du khí.
Câu 20: Điu kin thun lợi để vùng Duyên hi Nam Trung B y dng các cảng nước sâu
A. có h thống núi ăn lan ra sát biển.
B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió.
C. lãnh th hp ngang và tt c các tỉnh đều giáp bin.
D. có nhiu khu công nghip và khu chế xut.
Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối vi s phát trin công nghip vùng Duyên hi Nam Trung
B
A. H thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cu phát trin.
B. Lao động còn thiếu, trình độ nhân công thp.
C. H thng h thng mạng lưới giao thông còn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức.
D. Tình trng hn hán, st l b bin din ra ngày càng nghiêm trng.
Câu 22: Tnh có din tích t nhiên ln nht vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Qung Nam. B. Qung Ngãi C. Bình Thun. D. Phú Yên.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015
Vùng
Din tích
(km
2
)
Dân s
(nghìn người)
Đồng bng sông Hng
21060,0
20925,5
Trung du và min núi Bc B
95266,8
11803,7
Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B
95832,4
19658,0
Tây Nguyên
54641,0
5607,9
Đông Nam Bộ
23590,7
16127,8
Đồng bng sông Cu Long
40576,0
17590,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, Nhà xut bn Thng kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng v mt đ dân s của các vùng nước ta năm 2015?
A. Mt đ dân s ca đng bng sông Cu Long thấp hơn đồng bng sông Hng
B. Mt đ dân s của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bng sông Hng.
C. Mt đ dân s ca Trung du và min núi Bc B cao hơn Tây Nguyên
D. Mt đ dân s ca Bc Trung B cao hơn Trung du và miền núi Bc B .
Câu 24: Trong các ngành giao thông vn tải sau đây của nước ta, những ngành nào có ý nghĩa
quan trọng đối vi vn ti quc tế?
A. Đưng bộ, đường hàng không. B. Đưng sắt, đường bin.
C. Đưng biển, đường hàng không. D. Đưng biển, đường sông.
Câu 25: Tuyến quc l nào dưới đây không đi qua tỉnh Hải Dương?
A. Quc l 3. B. Quc l 5. C. Quc l 18. D. Quc l 37.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng v ngành giao thông vn ti nưc ta?
A. Mạng lưới giao thông vn tải nước ta phát trin khá toàn din, gm nhiu loi hình vn
ti khác nhau.
B. Quc l 1 tuyến đường xương sống ca c h thống đường b c ta, ni hu hết
các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế ln ca c nước.
C. Mạng lưới đường st bao ph rng khp c nước trong đó tập trung ch yếu các tnh
phía Nam.
D. Hàng không ngành non tr nhưng bước tiến rt nhanh nh chiến lược phát trin
táo bo, quan tâm hiện đại hóa cơ s vt cht.
Câu 27: Loại đất chiếm din tích ln nht đồng bng sông Cu Long là
A. đất mn. B. đất xám C. đất phèn. D. đất phù sa
ngt.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng v ngành thương mại nưc ta?
A. Th trường hàng hóa trong nước ngày càng đa dng phong phú, thu hút s tham gia ca
nhiu thành phn kinh tế.
B. Cán cân thương mại nước ta ch yếu xut siêu.
C. Kim ngch xut nhp khu của nước ta tăng liên tục.
D. Th trường buôn bán ngày càng m rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
Câu 29: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh th theo chiu sâu ngành nông-
lâm nghip của vùng Đông Nam Bộ
A. thay đổi cơ cấu cây trng. B. bo v tài nguyên rng.
C. đảm bo vấn đề năng lượng. D. thy li.
Câu 30: Cho biểu đồ:
DIN TÍCH GIÁ TR SN XU T C A
NGÀNH TRNG Y CÔNG NGHIP NƯỚC TA
GIAI ĐON 2005-2012
Nhận xét nào sau đây không đúng v din tích giá tr sn xut ca ngành trng cây
công nghiệp nước ta giai đon 2005-2012?
A. Din tích cây công nghip lâu năm tăng nhanh.
B. Din tích cây công nghip hằng năm giảm đi.
C. Giá tr sn xuất tăng khá nhanh và liên tc.
D. Din tích cây công nghip hằng năm nhiều hơn cây lâu năm.
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, y cho biết Vườn quốc gia nào dưới
đây nằm trên các đảo?
A. Bái T Long. B. Xuân Thy. C. Vũ Quang. D. U Minh
Thưng.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đng bng sông Cu Long?
A. vùng din tích ln nht gm nhiu tnh, thành ph thuộc Trung ương nhất c
nước.
B. Là vùng có ba mt giáp bin.
C. Là vùng có nhiu huyện đảo nht c nước.
D. vùng kinh tế ln nht c c, ngành công nghip chế biến lương thc thc
phm phát trin nht c nước.
Câu 33: Khó khăn lớn nhất đối vi kh năng mở rng diện tích nâng cao năng sut y
công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ca vùng Trung du và min núi Bc B
A. mạng lưới cơ sở công nghip chế biến còn thiếu.
B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trng thiếu nước vào mùa đông.
C. trình độ canh tác của đồng bào dân tc còn lc hu.
D. th trường tiêu th biến động.
Câu 34: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong vic ci tạo đất mặn, đt phèn vùng đồng bng
sông Cu Long là
A. to ra các ging lúa chu mn, chu phèn và bo v tài nguyên rng.
B. thay đổi cơ cấu ngành nông nghip và thy li.
C. đảm bảo nước ngt trong mùa khô và phát trin công nghip chế biến.
D. đảm bảo nước ngt trong mùa khô và thy li.
Câu 35: Tuyến đường H Chí Minh chy qua Bc Trung B hoàn thành s ý nghĩa ln
trong vic
A. thúc đẩy s phát trin kinh tế ca các huyn phía tây, hình thành mạng lưới đô thị mi.
B. thúc đẩy s phát trin kinh tế các huyện phía đông, hình thành mạng lưới đô thị mi.
C. đẩy mnh thu hút ngun vốn đầu tư nước ngoài đối với vùng đồng bng ven bin.
D. đẩy mnh mối giao lưu kinh tế giữa các địa phương trong vùng với nước bn Lào.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 24, hãy cho biết t trng tng mc bán l
hàng hóa doanh thu dch v tiêu dùng ca khu vc kinh tế ngoài Nhà nước giai đoạn
1995-2007 thay đổi như thế nào?
A. Gim 8,7 %. B. Tăng 8,7%. C. Tăng 10,2%. D. Tăng 9,3 %.
Câu 37: Sp xếp các huyện đảo dưới đây theo thứ t t Bc vào Nam:
A. Cát Hải, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quc.
B. Cát Hi, Phú Quốc, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đo.
C. Cô Tô, Cát Hải, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quc.
D. Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quc, Cát Hi.
Câu 38: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PH H CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng v nhiệt độ, lượng mưa của Thành ph H Chí Minh?
A. Nhiệt độ các tháng ít có s chênh lch. B. Mưa tập trung ch yếu vào thu- đông.
C. ợng mưa tháng II thấp nht. D. Nhiệt độ tháng IV ln nht.
Câu 39: Nhn định nào sau đây không phi ý nghĩa của các nhà máy thy điện đối vi
vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Góp phn phân b lại dân cư, lao động, gii quyết vic làm và nâng cao thu nhập người
dân.
B. Là cơ sở để phát trin ngành thy sn, du lch.
C. To ra s thay đổi không nh v môi trường sinh thái và cnh quan t nhiên.
D. Tạo ra động lc mi cho s phát trin, to tin đề phát trin công nghip khai thác và
chế biến khoáng sn.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 25, hãy cho biết l hi nào ới đây không
thuộc vùng đồng bng sông Hng?
A. Chùa Hương. B. Ph Giy C. Đền Hùng D. C Loa
-----------------HT--------------
Thí sinh được s dụng Atlat Địa lí Vit Nam
do Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam phát hành t năm 2009 đến nay.
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
D
16
C
21
A
26
C
31
A
36
B
2
A
7
D
12
D
17
C
22
A
27
C
32
B
37
C
3
C
8
B
13
B
18
A
23
B
28
B
33
B
38
B
4
B
9
D
14
D
19
D
24
C
29
D
34
D
39
A
5
C
10
D
15
A
20
B
25
A
30
D
35
A
40
C
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Đất phù sa c ta là loại đất thích hp nhất để phát trin loại cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phm. B. Cây thc phm, cây công nghip lâu
năm.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả. D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 2: Để sn xuất được nhiu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dng
ph biến c ta hin nay là
A. đa canh và xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. quảng canh, cơ gii hoá. D. luân canh và xen canh.
Câu 3: Biu hin nào cho thấy trình đ đô th hoá của nước ta còn thp?
A. Dân thành th chiếm t l thp. B. C nước rất ít đô th đặc bit.
C. Mạng lưới đô th phân b không đều. D. sở h tng đô th còn hn chế.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, Tây Nguyên không nhà mày thủy điện
nào?
A. Tr An. B. Đrây Hlinh. C. Yaly. D. Xê Xan.
Câu 5: Mt trong nhng thế mnh thế mnh v nông nghip ca Trung du và min núi Bc
B
A. cây trng ngn ngày. B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn. D. nuôi thu sn.
Câu 6: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết th trường xut khu ln nht của nước
ta hin nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Hàn Quc. B. Hoa Kì, Nht Bn.
C. Ấn Độ, Nht Bn. D. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng vi ngành công nghip trọng điểm c ta?
A. Thúc đẩy các ngành khác phát trin. B. Đem lại hiu qu kinh tế cao.
C. Có nguồn lao động di dào. D. Có thế mnh lâu dài.
Câu 8: Trung du và min núi Bc B là vùng có tiềm năng thuỷ đin ln nht c c là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầyớc quanh năm.
D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
Câu 9: Tác đng ln nht của đô thị hoá đến phát trin kinh tế ca nước ta
A. to ra nhiu vic làm cho nhân dân. B. thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu kinh
tế.
C. thúc đẩy công nghip và dch v phát trin. D. tăng cường cơ s vt chất kĩ thuật.
Câu 10: Trung du và min núi Bc B có đàn trâu ln nht ớc ta là do nơi đây
A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. cơ sở chế biến rt phát trin. D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp
lớn.
Câu 11: Th trường nhp khu ch yếu của nước ta là
A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. B. Trung Quốc và các nước Đông Nam
Á.
C. Nht Bn và Trung Quc. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bn.
Câu 12: Nhà máy thu đin Tr An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sài Gòn. B. Srepok. C. Đồng Nai. D. Xexan.
Câu 13: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyn dch theo
ng
A. khu vc I tăng, khu vc II gim, khu vục III tăng.
B. khu vc I gim, khu vực II không thay đi, khu vực III tăng.
C. khu vc I gim, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vc I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III gim.
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay
A. công tác y tế có nhiu tiến b. B. h tc lc hậu đã b xóa b.
C. kết qu ca kế hoạch hoá gia đình. D. mc sống ngày càng đưc ci thin.
Câu 15: Tài nguyên du lch t nhiên của nước ta bao gm
A. địa hình, di tích, l hi, sinh vt. B. khí hậu, nước, sinh vt, l hi.
C. địa hình, sinh vt, làng ngh, m thc. D. địa hình, khí hậu, nưc, sinh vt.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, nhóm người thuc ng h Nam Đảo (Gia
rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố ch yếu vùng nào của nước ta ?
A. Bc Trung B. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung B. D. TDMN
Bc B.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân s c ta ?
A. Dân s đang có sự biến đổi nhanh v cơ cấu nhóm tui.
B. Gia tăng dân số t nhiên gim.
C. Dân s đông, nhiu thành phn dân tc.
D. Dân cư phân bố hp lí gia thành th và nông thôn.
Câu 18: Ngành nào sau đây không đưc xem là ngành công nghip trọng điểm của nước ta
hin nay?
A. Năng lượng. B. Khai thác khoáng sn.
C. Chế biến lương thực, thc phm. D. Sn xut hàng tiêu dùng.
Câu 19: Dựa vào Atlat Đa Vit Nam trang 21, giá tr sn xut công nghip của nước ta
thay đổi như thế nào t năm 2000 - 2007?
A. không biến đổi. B. gim liên tc.
C. tăng liên tc. D. tăng giảm không ổn định.
Câu 20: Dựa vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 20, tnh/thành ph có giá tr sn xut thy sn
chiếm trên 50% trong tng giá tr ngành nông, lâm, thy sn là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Ra - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bà Ra - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Bình Thun, Bà Ra - Vũng Tàu, Cà Mau.
Câu 21: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá tr sản lượng công nghip phân theo ngành ớc ta năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T trng ngành công nghip khai thác m có xu hướng gim; t trng công nghip chế biến, công
nghip sn xut và phân phối điện nước tăng.
B. T trng ngành công nghip khai thác m, công nghip sn xut và phân phối điện nưc có xu
hướng gim; t trng công nghip chế biến có xu hướng tăng.
C. T trng công nghip chế biến, công nghip sn xut và phân phối điện nước tăng; tỉ trng công
nghip khai thác m tăng.
D. T trng ngành công nghip khai thac m, công nghip sn xut và phân phối điện nưc có xu
hướng tăng; tỉ trng công nghip chế biến có xu hướng gim.
Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ớc ta đang có sự chuyn dch theo ng
A. tăng tỉ trng ca khu vc I, gim t trng khu vc II và III.
B. tăng nhanh tỉ trng khu vc III và I, gim t trng khu vc II.
C. tăng tỉ trng khu vc II và III, gim t trng khu vc I.
D. gim t trng khu vực II, tăng tỉ trng khu vc I và III.
Câu 23: Khu vc chiếm t trng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu s dng lao
động của nước ta
A. Nhà nưc. B. cá nhân.
C. tư nhân. D. vốn đầu tư nưc ngoài.
Câu 24: Thành phn kinh tế nào c ta gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế?
A. Kinh tế ngoài Nhà c. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế tp th.
Câu 25: Cho bng s liu:
cấu dân s phân theo thành th nông thôn (Đơn
v: %)
Năm
Thành th
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2000
24,2
75,8
2005
26,9
73,1
Nhận xét nào sau đây đúng vi bng s liu trên?
A. T l dân thành th cao nhất là năm 2000. B. T l dân thành th tăng đều qua các
năm.
C. T l dân nông thôn gim liên tc. D. T l dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
Câu 26: Hi Phòng là trung tâm công nghip của vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Trung du min núi Bc B.
C. Duyên hi Bc Trung B. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 27: Cây công nghip ch lc ca Trung du và min núi Bc B
A. đậu tương. B. chè. C. phê. D. thuc lá.
Câu 28: Nhân t nào sau đây được cho là quan trng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát
trin?
A. Tài nguyên du lch phong phú. B. Chất lượng phc v ngày càng tt.
C. Đời sống nhân dân đưc nâng cao. D. Tình hình chính tr ổn định.
Câu 29: Cho bng s liu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế ớc ta giai đoạn 2005 - 2013 (
Đơn vị: % )
Thành phn kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngoài nhà nước
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhn xét nào đúng vi bng s liu trên ?
A. Thành phn kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có t trng ổn định.
C. Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tếs thay đổi.
D. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nưc chiếm t trng ln nhất và đang tăng.
Câu 30: Thế mnh nào sau đây không phi ca vùng trung du và min núi Bc B?
A. Chăn nuôi gia cm (đặc bit là vt đàn). B. Khai thác và chế biến khoáng sn, thy đin.
C. Trng và chế biến y công nghip. D. Phát trin tng hp kinh tế bin và du
lch.
Câu 31: Kkhăn ln nht trong vic khai thác khng sn Trung du min núi Bc
B
A. khoáng sn phân b ri c. B. địa hình dc, giao thông khó khăn.
C. đòi hi chi phí đầu tư ln và công ngh cao. D. khí hu din biến tht thường.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 24, tnh nào tng mc bán l hàng hóa
doanh thu dch v tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Khánh Hòa. B. Bà Ra - Vũng Tàu.
C. Qung Ninh. D. Đà Nẵng.
Câu 33: Quá trình đô thị hóa c ta có đặc điểm
A. quá trình đô thị hóa din ra nhanh. B. t l dân thành th gim.
C. phân b đô thị đều gia các vùng. D. trình độ đô thịa thp.
Câu 34: Đặc đim nào không phi là ưu đim ca nguồn lao động nước ta?
A. Cn cù, sáng to, có kinh nghim sn xut. B. Kh năng tiếp thu nhanh khoa hc k thut.
C. Dồi dào,ng khá nhanh. D. T l lao đng chuyên môn k thut còn ít.
Câu 35: Kết cu dân s tr của nước ta th hin rõ nét qua
A. cơ cấu dân s theo các thành phn kinh tế. B. cơ cấu dân s theo gii tính.
C. cơ cấu dân s theo nhóm tui. D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh
tế.
Câu 36: Vùng có mật độ dân s thp nht trong các vùng sau ca c ta là
A. Đồng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Đông Nam B.
Câu 37: Da vào bản đồ công nghip chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm
công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn t đồng c ta?
A. Hà Ni. B. TP. H Chí Minh. C. Hi Phòng. D. Cà Mau.
Câu 38: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao độngc ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vc kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 39: Ý nào sau đây không phi là tác động của quá trình đô thị hóa ti nn kinh tế c
ta
A. Làm gim t l gia tăng dân số. B. T l dân cư thành thị ng nhanh.
C. To thêm việc làm cho người lao động. D. Tác động đến s chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 40: Chất lượng nguồn lao đng của nước ta ngày càng đưc nâng lên là nh
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào to.
B. vic đẩy mnh công nghip hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xut khẩu lao động sang các nước phát trin.
D. nhng thành tu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
B
11
A
16
B
21
B
26
A
31
C
36
B
2
B
7
C
12
C
17
D
22
C
27
B
32
D
37
C
3
D
8
D
13
C
18
B
23
D
28
A
33
D
38
A
4
A
9
B
14
C
19
C
24
C
29
C
34
D
39
A
5
C
10
B
15
D
20
B
25
C
30
A
35
C
40
D
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1. Tuyến đường bin quan trng nht nước ta
A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang -
Sài Gòn.
C. Hi Png -Thành Ph H Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy
Nhơn.
Câu 2. Đặc điểm không đúng v ngành công nghip trọng đim là
A. có thế mnh lâu dài c v t nhiên và kinh tế - xã hi.
B. mang li hiu qu cao, chiếm t trng ln trong giá tr sn xut CN.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát trin.
D. s dng nhiu loi tài nguyên thiên nhiên vi quy mô ln.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công sut ln nht
ớc ta (năm 2007) là.
A. Ph Li, Ninh Bình, Phú M. B. Ph Li, Cà Mau, Phú M.
C. Ph Li, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú M, Bà Ra, Cà Mau.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghip chế biến
lương thực, thc phm có quy mô ln và rt lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là?
A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hi Phòng và Hải Dương,
C. Hi Phòng và Hà Ni. D. Hà Ni và Hi Dương.
Câu 5. S dân tăng thêm hàng năm c ta cao s to thun li cho vic
A. phát trin nhiu ngành công nhip. B. ci thin chất lưng cuc sng.
C. khai thác có hiu qu tài nguyên thiên nhiên. D. m rng th trường tiêu th hàng hóa.
Câu 6. Cho bng s liu:
LAO ĐNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH T
(Đơn vị: nghìn người)
Ngành kinh tế
2000
2004
2008
2014
Nông Lâm Ngư
24480,6
24430,7
24447,7
25432,9
Công nghip Xây dng
4303,0
5172,1
9677,8
12768,8
Dch v
8826,0
11983,5
12335,3
14335,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê
2016)
Lao động trong ngành dch v năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %
A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip có quy mô (năm 2007) lớn
nht vùng TD&MN Bc B
A. Thái Nguyên. B. Vit Trì. C. Cm Ph. D. H
Long.
Câu 8. Vùng có s ợng đô thị nhiu nht c ta là:
A. Đồng bng sông Hng. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Bc Trung Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 9. Ngành giao thông vn ti đưng sông c ta có tc độ phát trin còn chm là do
A. s tht thường v chế độ nước theo mùa. B. s thay đổi thất thường v lung lch.
C. phương tiện vn ti hn chế. D. ngun hàng cho vn ti ít.
Câu 10. Cho bng s liu:
DIN TÍCH, DÂN S PHÂN THEO MT S VÙNG NƯỚC TA NĂM 2014
Vùng
Din tích (km
2
)
Dân s (nghìn người)
C nước
331 051,4
90 728,9
TD&MN Bc B
101 437,8
12 866,9
ĐBSH
14 964,1
19 505,8
ĐBSCL
40 518,5
17 517,6
Da vào kết qu x lí s liu t bng trên, vùng có mật độ dân s cao nhất nước ta (năm 2014) là ĐBSH
vi:
A. 1104 người/km
2
.
B. 1204 người/km
2
. C. 1304 ngườì/km
2
. D. 1340 người/km
2
.
Câu 11. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt, loi cây trng chiếm t trng cao nht
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghip D. cây ăn quả.
Câu 12. Yếu t quan trng nht thúc đẩy s phát trin cây công nghip c ta trong những năm
gần đây là
A. điu kin t nhiên thun li. B. th trường tiêu th ngày càng m rng.
C. tiến b ca khoa hc - kĩ thuật. D. lao động có nhiu kinh nghim trong sn xut.
Câu 13. Các hoạt động lâm nghip c ta bao gm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến g và lâm sn. B. lâm sinh, chế biến g và lâm sn.
C. khoanh nuôi bo v rng, khai thác, chế biến g và lâm sn. D. trng rng, khai thác, chế biến g.
Câu 14. Trong s các ngành công nghip sau, ngành nào không phi là ngành trọng điểm c
ta?
A. Công nghip dt - may, hoá cht - phân bón - cao su.
B. Công nghip vt liu xây dựng, cơ k- điện t.
C. Công nghip khai khoáng, luyện kim đen - luyn kim màu.
D. Công nghip năng lượng, chế biến lương thực - thc phm.
Câu 15. Đẩy mnh phát trin công nghip trung du và miền núi nước ta nhm mục đích gì?
A. Tăng tỉ l dân thành th trong cơ cấu dân s. B. Phân b lại dân cư, lao động gia các
vùng.
C. Phát huy truyn thng sn xut ca các dân tộc ít người. D. H t l tăng dân ở khu vc này.
Câu 16. Dân cư nước ta hin nay phân b
A. hp lí gia các vùng. B. ch yếu thành th.
C. tp trung khu vực đồng bằng. D. đồng đều gia các vùng.
Câu 17. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nht c ta hin nay?
A. Đồng bng sông Hng. B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghip sn xut
hàng tiêu dùng có quy mô ln nht (năm 2007) ca vùng TD&MN Bc B ?
A. H Long. B. Yên Bái. C. Bc Giang. D. Vit Trì.
Câu 19. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T ỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên?
A. T trng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước gim.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm t trng ln nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. T trng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài gim.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm t trng nh nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Câu 20 Quá trình đô thị hóa ớc ta có đặc điểm là
A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thịa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá ca thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô th hóa thp.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng vi quá trình đô thị hóa c ta?
A. Trình độ đô th hoá thp. B. Phân b đô thị đồng đều gia các vùng.
C. Quá trình đô thị hoá din ra chm. D. Dân s thành th ng lên.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xut khẩu sang các nước
và vùng lãnh th có giá tr trên 6 t USD là?
A. Hoa Kì và Trung Quc. B. Hoa Kì và Nht Bn.
C. Nht Bản và Đài Loan. D. Nht Bn và Xingapo.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xut hin
trung tâm công nghip Vinh?
A. Chế biến nông sn. B. Cơ khí. C. Sn xut vt liu xây dng. D. Dt, may.
Câu 24. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hp nhất để trng các loi
A. cây công nghip lâu năm. B. cây thc phm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu.
Câu 25. Cho bng s liu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PH RNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐON 1943 - 2014
Năm
Tng din tích có rng
(triu ha)
Trong đó
Độ che ph
(%)
Din tích rng t nhiên
(triu ha)
Din tích rng trng
(triu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2014
13,8
10,1
3,7
41,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Đ th hin din ch và độ che ph rng ca c ta trong thi gian tn, biu đ o sau đây thích hp
nht?
A. Đường. B. Min. C. Kết hp. D. Ct
Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây dn ti thiếu ổn định v sản lượng đin ca các nhà máy thu
điện Vit Nam?
A. Sông ngòi ngn và dc. B. S phân mùa ca khí hu.
C. Trình độ khoa hc - kĩ thuật thp. D. Hàm lượng dòng chy cát bùn ln.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa
vùng (năm 2007) của TD&MN Bc B ?
A. H Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Vit Trì.
C. H Long và Lạng Sơn. D. H Long và Điện Biên Ph.
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và min
núi Bc B hin nay?
A. Đàn trâu lớn nht c nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò tht được nuôi rng rãi. D. Bò sữa được nuôi tp trung Mc Châu.
Câu 29. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu gim liên tc. B. Sản lượng lúa các v không
chênh lch.
C. Lúa đông xuân tăng liên tc. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao
nht.
Câu 30. Đặc điểm nào không đúng vi nguồn lao động của nưc ta hin nay là?
A. Lao động có nhiu kinh nghim sn xut, nht là trong nông nghip.
B. Chất lượng ca nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn lao động của nước ta rt dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm.
D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phn có chuyn dch nhanh, mnh m.
Câu 31. Đặc điểm đặc trưng nhất ca nn nông nghiệp nước ta là:
A. Có sn phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
C. Nông nghip nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá.
u 32. Khng sản nào sau đây không tp trung nhiu Trung du mini Bc b?
A. St. B. Đng. C. Bôxit. D. Pyrit.
Câu 33. Mt hàng không thuc nhóm xut khu ch lc của nước ta hin nay là
A. chế biến thu, hi sn. B. dt - may. C. da giày. D. hàng th công,
ngh.
Câu 34. Ý nào sau đây đúng v cấu dân s phân theo thành th và nông thôn c ta hin
nay?
A. T l dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ l dân nông thôn và thành th ít chênh lch.
C. T l dân thành th lớn hơn nông thôn. D. Tỉ l dân thành th tăng nhưng còn thp.
u 35. Ý nào sau đây không đúng với dân-xã hi cang trung du min núi Bc B?
A. Là vùng đông dân nhất trong c ng. B. nhiu n tc ít ni.
C. vùng căn c đa cách mng. D. Cơ sở vt cht kĩ thuật đã có nhiều tiến b.
Câu 36. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Din tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7 816,2
Sản lượng (nghìn tn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 -
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 37. Cơ cấu s dụng lao động của nước ta đang có sự chuyn dịch theo hướng
A. gim t trọng lao động các ngành dch v.
B. tăng tỉ trng lao động công nghip - xây dng và dch v.
C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghip.
D. gim t trọng lao động ngành công nghip - xây dng.
Câu 38. c ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ngày càng được m rng ch yếu là chuyn
t
A. đất nông nghip B. đất lâm nghip. C. đất hoang. D. đất chưa sử dng.
Câu 39. Đồng bng sông Hng có năng suất lúa cao hơn Đng bng sông Cu Long là do
A. chất đất phù sa màu m hơn. B. s dng nhiu ging cao sn.
C. đẩy mnh thâm canh. D. ni dân có nhiu kinh nghim trong sn xut.
Câu 40. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát trin ch yếu là do
A. thu hút nhiu khách du lch quc tế. B. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động. D. m rng buôn bán với các nước.
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
B
C
D
C
D
B
A
C
A
B
A
C
B
C
A
D
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
D
A
C
B
C
B
C
D
C
C
D
D
A
C
B
A
C
D
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không nhà
mày thủy điện nào sau đây?
A. Yaly. B. Đrây Hlinh. C. Tr An. D. Xê Xan.
Câu 2: Ngành nào sau đây không đưc xem là ngành công nghip trọng điểm của nước ta
hin nay?
A. Chế biến lương thực, thc phm. B. Sn xut hàng tiêu dùng.
C. Năng lượng. D. Khai thác khoáng sn.
Câu 3: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống
kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
A. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân s c ta ?
A. Dân s đông, nhiu thành phn dân tc. B. Gia tăng dân số t nhiên có xu hưng gim.
C. Dân s ít có s biến đổi v cơ cấu nhóm tui. D. Dân thành th và nông thôn rt chênh lch.
Câu 5: Để sn xuất được nhiu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dng
ph biến c ta hin nay là
A. quảng canh, cơ gii hoá. B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh.
Câu 6: Cho bng s liu:
cấu dân s phân theo thành th nông thôn
(Đơn vị: %)
Năm
Thành th
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2000
24,2
75,8
2005
26,9
73,1
Nhận xét nào sau đây đúng vi bng s liu trên?
A. T l dân nông thôn gim liên tc.
B. T l dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. T l dân thành th cao nhất là năm 2000.
D. T l dân thành th tăng đều qua các năm.
Câu 7: Thế mnh nào sau đây không phi ca vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Trng và chế biến y công nghip cn nhiệt, ôn đi.
B. Khai thác và chế biến khoáng sn, thy đin.
C. Phát trin tng hp kinh tế bin và du lch.
D. Trng chế biến cây công nghip ngn ngày, hoau.
Câu 8: Nhân t nào sau đây được cho là quan trng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát
trin?
A. Chất lượng phc v ngày càng tt. B. Đời sống nhân dân đưc nâng cao.
C. Tài nguyên du lch phong phú. D. Tình hình chính tr ổn định.
Câu 9: Biu hin nào cho thy trình đ đô th hoá của nước ta còn thp?
A. sở h tng đô th còn hn chế. B. C nước rất ít đô thị đặc bit.
C. Mạng lưới đô th phân b không đều. D. Dân thành th chiếm t l thp.
Câu 10: Hi Phòng là trung tâm công nghip của vùng nào sau đây?
A. Duyên hi Bc Trung B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng vi ngành công nghip trọng điểm c ta?
A. Đem lại hiu qu kinh tế cao. B. Thúc đẩy các ngành khác phát trin.
C. Có nguồn lao động di dào. D. Có thế mnh lâu dài.
Câu 12: Th trường nhp khu ch yếu của nước ta là
A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. B. Nht Bn và Trung Quc.
C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bn.
Câu 13: Trung du và min núi Bc B là vùng có tiềm năng thuỷ đin ln nht c c là
do
A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầyớc quanh năm.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
D. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
Câu 14: Mt trong nhng thế mnh thế mnh v nông nghip ca Trung du và min núi
Bc B
A. cây trng ngn ngày. B. nuôi thu sn.
C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 15: Đất phù sa c ta loại đt thích hp nhất để phát trin các loi cây nào sau
đây?
A. cây công nghip hàng năm và cây thực phm.
B. cây thc phm, cây công nghiệp lâu năm.
C. cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
D. cây công nghip lâu năm và cây ăn quả.
Câu 16: Tài nguyên du lch t nhiên bao gm
A. địa hình, sinh vt, làng ngh, m thc. B. địa hình, khí hậu, nưc, sinh vt.
C. địa hình, di tích, l hi, sinh vt. D. khí hậu, nước, sinh vt, l hi.
Câu 17: Ý nào sau đây không phi là tác động của quá trình đô thị hóa ti nn kinh tế c
ta
A. To thêm việc làm cho người lao động. B. Làm gim t l gia tăng dân số.
C. T l dân cư thành thị tăng nhanh. D. Tác động đến s chuyn dịch cơ cu kinh tế.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 16, hãy cho biết nhóm ngưi thuc ng h
Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố ch yếu vùng nào của nước ta ?
A. Nam Trung B. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Bc Trung B.
Câu 19: Chất lượng nguồn lao đng của nước ta ngày càng đưc nâng lên là nh
A. nhng thành tu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. vic đẩy mnh công nghip hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xut khẩu lao động sang các nước phát trin.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào to.
Câu 20: Trung du và min núi Bc B ng chuyên canh chè ln nht c ta là do
A. đất feralit và khí hu cn xích đo.
B. ngườin có nhiu kinh nghim trng chè.
C. th trường tiêu th rộng trong và ngoài nước.
D. đất feralit và khí hu có mùa đông lạnh.
Câu 21: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyn dch theo
ng
A. khu vc I gim, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I tăng, khu vc II gim, khu vục III tăng.
C. khu vc I gim, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vc I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III gim.
Câu 22: Kết cu dân s tr của nước ta th hin rõ nét qua
A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. cơ cấu dân s theo nhóm tui.
C. cơ cấu dân s theo các thành phn kinh tế. D. cơ cấu dân s theo gii tính.
Câu 23: Quá trình đô thị hóa c ta có đặc điểm
A. quá trình đô thị hóa din ra nhanh. B. phân b đô thị đều gia các vùng.
C. t l dân thành th gim. D. trình độ đô thịa thp.
Câu 24: Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chung Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, hãy cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn t đồng c ta?
A. Hà Ni. B. TP. H Chí Minh. C. Hi Phòng. D. Cà Mau.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hãy cho biết th trường xut khu ln
nht của nước ta hin nay là các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Hoa Kì. B. Ấn Độ, Nht Bn.
C. Hoa Kì, Nht Bn. D. Singapore, Hàn Quc.
Câu 26: Thành phn kinh tế nào c ta gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế?
A. Kinh tế tp th. B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà c. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27: Đặc đim nào không phi là ưu đim ca ngun lao động nước ta?
A. T l lao đng chuyên môn k thut còn ít.
B. Dồi dào,ng khá nhanh.
C. Kh năng tiếp thu nhanh khoa hc k thut.
D. Cn cù, sáng to, có kinh nghim sn xut.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, hãy cho biết giá tr sn xut công
nghip của nước ta thay đổi như thế nào t năm 2000 - 2007?
A. không biến đổi. B. tăng liên tục.
C. tăng giảm không ổn định. D. gim liên tc.
Câu 29: Vùng có mật độ dân s thp nht trong các vùng sau ca c ta là
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Hng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 30: Nhà máy thu đin Tr An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Srepok. C. Xexan. D. Sài Gòn.
Câu 31: Tác đng ln nht của đô thị hoá đến pt trin kinh tế của nước ta
A. tăng cường cơ s vt chất kĩ thuật. B. thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. to ra nhiu vic làm cho nhân dân. D. thúc đẩy công nghip và dch v phát trin.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hãy cho biết tnh/thành ph nào có tng
mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Qung Ninh. B. Đà Nẵng.
C. Bà Ra - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, hãy cho biết tnh có GDP bình quân
tính theo đầu người cao nht Duyên hi Nam Trung B
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thun. D. Bình
Thun.
Câu 34: Cho biểu đồ:
Tình hình phát trin ngành thy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
Nhận xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên ?
A. Giá tr khai thác thy sản năm 2009 bằng 2010.
B. Giá tr sn xuất tăng đều qua các năm.
C. Giá tr nuôi trng thy sản năm 2005 lớn hơn 2007.
D. Giá tr sn xuất tăng liên tục qua các năm.
Câu 35: Kkhăn ln nht trong vic khai thác khng sn Trung du min núi Bc
B
A. địa hình dc, giao thông kkhăn. B. khoáng sn phân b ri c.
C. khí hu din biến tht thưng. D. đòi hi chi phí ln và công ngh cao.
Câu 36: Cho bng s liu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế ớc ta giai đoạn 2005 - 2013
( Đơn
v: % )
Thành phn kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngoài nhà nước
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhn xét nào đúng vi bng s liu trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tếs thay đổi.
B. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nưc chiếm t trng ln nhất và đang tăng.
C. Thành phn kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có t trng ổn định.
Câu 37: Trung du và min núi Bc B có đàn trâu ln nht ớc ta là do nơi đây
A. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn. B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. D. cơ sở chế biến rt phát trin.
Câu 38: Nguyên nhân dẫn đến gim t l gia tăng dân số c ta hin nay
A. mc sống ngày càng được ci thin. B. công tác y tế có nhiu tiến b.
C. kết qu ca kế hoạch hoá gia đình. D. các h tc lc hậu đã bị xóa b.
Câu 39: Khu vc chiếm t trng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu s dng lao
động của nước ta
A. nhân. B. nhà nước.
C. tư nhân. D. vốn đầu tư nưc ngoài.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 20, hãy cho biết tnh/thành ph nào có giá
tr sn xut thy sn chiếm trên 50% ?
A. Đà Nẵng, Bà Ra - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Bình Thun, Bà Ra - Vũng Tàu, Cà Mau.
C. Bà Ra - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
C
16
B
21
C
26
B
31
B
36
A
2
D
7
D
12
A
17
B
22
B
27
A
32
B
37
B
3
C
8
C
13
A
18
B
23
D
28
B
33
B
38
C
4
C
9
A
14
C
19
A
24
C
29
B
34
D
39
D
5
B
10
B
15
C
20
D
25
C
30
A
35
D
40
A
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
u 1. Khoáng sảno sau đây không tp trung nhiu Trung du và mini Bc b?
A. St. B. Đng. C. Bôxit. D. Pyrit.
Câu 2. Vùng có s ợng đô thị nhiu nhất nước ta là:
A. Đồng bng sông Hng. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Bc Trung Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 3. Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Din tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7 816,2
Sản lượng (nghìn tn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, 2015, Nhà xut bn Thng kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 -
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột
Câu 4. Đẩy mnh phát trin công nghip trung du và miền núi nước ta nhm mục đích gì?
A. Tăng tỉ l dân thành th trong cơ cấu dân s. B. Phân b lại dân cư, lao động gia các vùng.
C. Phát huy truyn thng sn xut ca các dân tộc ít người. D. H t l tăng dân ở khu vc này.
Câu 5. Ý nào sau đây đúng v cấu dân s phân theo thành th và nông thôn c ta hin
nay?
A. T l dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ l dân nông thôn và thành th ít chênh lch.
C. T l dân thành th lớnn nông thôn. D. T l dân thành th tăng nhưng còn thp.
Câu 6. Yếu t quan trng nht thúc đẩy s phát trin cây công nghip c ta trong những năm
gần đây là
A. điu kin t nhiên thun li. B. th trưng tiêu th ngày càng m rng.
C. tiến b ca khoa hc - kĩ thuật. D. lao động có nhiu kinh nghim trong sn xut.
Câu 7. Điều kin t nhiên gây khó khăn ln nht đối vi vic phát trin ngành giao thông vn ti
của nước ta là
A. lãnh th kéo dài, hp ngang. B. khí hu din biến thất thường.
C. mạngi sông ngòi dày đặc. D. địa hình phân hoá phc tp.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, trung tâm công nghip có quy mô (năm 2007) lớn
nht vùng TD&MN Bc B
A. Thái Nguyên. B. Vit Trì. C. Cm Ph. D. H Long.
Câu 9. Định hướng phát triển đối vi ngành công nghip c ta là:
A. Ưu tiên phát trin các ngành công nghip khai thác.
B. Ưu tiên phát trin các ngành công nghip chế biến.
C. Ưu tiên phát trin các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước.
D. Phát triển đồng đều c công nghip chế biến và công nghip khai thác.
Câu 10. Các hoạt động lâm nghip c ta bao gm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến g và lâm sn. B. lâm sinh, chế biến g và lâm sn.
C. khoanh nuôi bo v rng, khai thác, chế biến g và lâm sn. D. trng rng, khai thác, chế biến g.
Câu 11. Trong s các ngành công nghip sau, ngành nào không phi là ngành trọng điểm c
ta?
A. Công nghip dt - may, hoá cht - phân bón - cao su.
B. Công nghip vt liu xây dựng, cơ k- điện t.
C. Công nghip khai khoáng, luyện kim đen - luyn kim màu.
D. Công nghip năng lượng, chế biến lương thực - thc phm.
u 12. Ý nào sau đây không đúng với dân-xã hi cang trung du min núi Bc B?
A. Là vùng đông dân nhấtc ta. B. Có nhiu n tc ít người.
C. vùng có căn c địa cách mng. D. s vt cht kĩ thuật đã có nhiều tiến b.
Câu 13. Dân cư nước ta hin nay phân b
A. hp lí gia các vùng. B. ch yếu thành th.
C. tp trung khu vực đồng bằng. D. đồng đều gia các vùng.
Câu 14. Mt hàng không thuc nhóm xut khu ch lc của nước ta hin nay là
A. chế biến thu, hi sn. B. dt - may. C. da giày. D. hàng th công, mĩ
ngh.
Câu 15. Tr ngại chính đối vi vic y dng và khai tc h thng giao thông vn tải đưng b c ta
A. phn ln lãnh th địa hình đồi núi. B. khu và thi tiết thất tng.
C. mạngi ng ngòi dày đặc. D. thiếu vốn và lao động thut cao.
Câu 16 Quá trình đô thị hóa ớc ta có đặc điểm là
A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá ca thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thp.
Câu 17. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt, loi cây trng chiếm t trng cao nht
A. cây lương thực. B. cây rau đu. C. cây công nghip D. cây ăn quả.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghip sn xut
hàng tiêu dùng có quy mô ln nht (năm 2007) ca vùng TD&MN Bc B ?
A. H Long. B. Yên Bái. C. Bc Giang. D. Vit Trì.
Câu 19. S đa dạng v tài nguyên thiên nhiên c ta là cơ sở để
A. phát trin các ngành công nghip khai khoáng. B. phát trin công nghip với cơ cấu ngành đa dạng.
C. phát trin các ngành công nghip nh. D. phát trin các ngành công nghip nng.
Câu 20. Ngành giao thông vn ti đưng sông c ta có tốc độ phát trin còn chm là do
A. s tht thường v chế độ nước theo mùa. B. s thay đổi thất thường v lung lch.
C. phương tiện vn ti hn chế. D. ngun hàng cho vn ti ít.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xut khẩu sang các nước
và vùng lãnh th có giá tr trên 6 t USD là?
A. Hoa Kì và Trung Quc. B. Hoa Kì và Nht Bn.
C. Nht Bản và Đài Loan. D. Nht Bn và Xingapo.
Câu 22. Cho bng s liu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PH RNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014
Năm
Tng din tích có rng
(triu ha)
Trong đó
Độ che ph
(%)
Din tích rng t nhiên
(triu ha)
Din tích rng trng
(triu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2014
13,8
10,1
3,7
41,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2016)
Đ th hin diện tích và độ che ph rng ca c ta trong thi gian tn, biu đ nào sau đây thích hp
nht?
A. Đường. B. Min. C. Kết hp. D. Ct
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây dn ti thiếu ổn định v sản lượng đin ca các nhà máy thu
điện Vit Nam?
A. Sông ngòi ngn và dc. B. S phân mùa ca khí hu.
C. Trình độ khoa hc - kĩ thuật thp. D. Hàm lượng dòng chy cát bùn ln.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa
vùng (năm 2007) của TD&MN Bc B ?
A. H Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Vit Trì.
C. H Long và Lạng Sơn. D. H Long và Điện Biên Ph.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và min
núi Bc B hin nay?
A. Đàn trâu lớn nht c nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò tht được nuôi rng rãi. D. Bò sữa được nuôi tp trung Mc Châu.
Câu 26. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA ỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu gim liên tc. B. Sản lượng lúa các v không chênh
lch.
C. Lúa đông xuân tăng liên tc. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao
nht.
Câu 27. Đặc điểm nào không đúng vi nguồn lao động của nưc ta hin nay là?
A. Lao động có nhiu kinh nghim sn xut, nht là trong nông nghip.
B. Chất lượng ca nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn lao động của nước ta rt dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm.
D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phn có chuyn dch nhanh, mnh m.
Câu 28. Đồng bng sông Hng có năng suất lúa cao hơn Đng bng sông Cu Long là do
A. chất đất phù sa màu m hơn. B. s dng nhiu ging cao sn.
C. đẩy mnh thâm canh. D. ni dân có nhiu kinh nghim trong sn xut.
Câu 29. Cơ cấu s dụng lao động của nước ta đang có sự chuyn dịch theo hướng
A. gim t trọng lao động các ngành dch v.
B. tăng tỉ trọng lao động công nghip - xây dng và dch v.
C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghip.
D. gim t trọng lao động ngành công nghip - xây dng.
Câu 30. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát trin ch yếu là do
A. thu hút nhiu khách du lch quc tế. B. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai.
C. nâng cao cht lượng lao động. D. m rng buôn bán với các nưc.
Câu 31. Tuyến đưng bin quan trng nht nước ta là
A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang -
Sài Gòn.
C. Hi Png -Thành Ph H Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy
Nhơn.
Câu 32. Chăn nuôi lợn tp trung nhiu Đồng bng sông Hng ch yếu là do vùng này có
A. cơ sở vt cht hiện đại. B. ngun vốn đầu tư lớn.
C. cơ sở thc ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công sut ln nht
ớc ta (năm 2007) là.
A. Ph Li, Ninh Bình, Phú M. B. Ph Li, Cà Mau, Phú M.
C. Ph Li, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú M, Bà Ra, Cà Mau.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghip chế biến
lương thực, thc phm có quy mô ln và rt lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là?
A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hi Phòng và Hải Dương,
C. Hi Phòng và Hà Ni. D. Hà Ni và Hi Dương.
Câu 35. S dân tăng thêm hàng năm ở c ta cao s to thun li cho vic
A. phát trin nhiu ngành công nhip. B. ci thin cht lượng cuc sng.
C. khai thác có hiu qu tài nguyên thiên nhiên. D. m rng th trường tiêu th hàng hóa.
Câu 36. c ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ngày càng được m rng ch yếu là chuyn
t
A. đất nông nghip B. đất lâm nghip. C. đất hoang. D. đất chưa sử dng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xut hin
trung tâm công nghip Vinh?
A. Chế biến nông sn. B. Cơ khí. C. Sn xut vt liu xây dng. D. Dt, may.
Câu 38. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hp nhất để trng các loi
A. cây công nghip lâu năm. B. cây thc phm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu.
Câu 39. Cho bng s liu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH T (Đơn vị: nghìn người)
Ngành kinh tế
2000
2004
2008
2014
Nông Lâm Ngư
24480,6
24430,7
24447,7
25432,9
Công nghip Xây dng
4303,0
5172,1
9677,8
12768,8
Dch v
8826,0
11983,5
12335,3
14335,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê
2016)
Lao động trong ngành dch v năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %
A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4
Câu 38. Đặc điểm đặc trưng nhất ca nn nông nghiệp nước ta là:
A. Có sn phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
C. Nông nghip nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá.
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỊA 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
B
D
B
D
D
B
A
C
A
C
D
D
A
A
D
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
B
C
B
C
D
C
B
D
C
C
B
C
D
A
D
A
C
C
ĐỀ 6
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có
trung tâm du lch cp quc gia?
A. Tây Nguyên. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng Sông Hng. D. Bc Trung B.
Câu 2: Khó khăn đối vi việc nâng cao năng suất và chất lượng sn phm cây công nghip,
cây ăn quả, cây đặc sn Trung du và min núi Bc B không phi là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. kinh nghim trng và chế biến của người dân.
C. tình trng thiếu nưc v mùa đông.
D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sn.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghip trọng điểm c ta?
A. Đem lại hiu qu kinh tế cao. B. Có thế mnh lâu dài.
C. Có nguồn lao động di dào. D. Thúc đẩy các ngành khác phát trin.
Câu 4: Khu vc có mức độ tp trung công nghip vào loi cao nht trong c c là
A. dc theo duyên hi min Trung.
B. Bc Bộ, đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
C. đồng bng sông Cu Long.
D. Nam B.
Câu 5: Cho biểu đồ:
124
128
129
133
154
168
228
234
127
121
177
181
169
186
208
0
50
100
150
200
250
1990 2000
2005
2010
2012
2014
Diện tích Năng suất Sản lượng
Năm
%
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA C NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đ, nhn xét nào dưới đây đúng v tình hình sn xut lúa của nước ta trong giai
đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa c năm của nước ta tăng trưởng bp bênh.
B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích gim.
C. Din tích lúa c năm nước ta có xu hướng tăng liên tc.
D. Năng suất lúa c năm của nước ta tăng liên tục.
Câu 6: Trung du và min núi Bc B có kiu khí hu đặc trưng là
A. nhit đới m gió mùa, mùa đông m.
B. cn xích đạo, mùa h có mưa phùn.
C. nhit đới m gió mùa, mùa đông lnh.
D. cn nhit đi gmùa,mùa đông lạnh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, trong giá tr sn xut ca công nghip
sn xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm t trng ln nht là
A. dt, may. B. da, giày.
C. giấy, in, văn phòng phẩm. D. lương thực.
Câu 8: Tiềm năng thuỷ đin ln nht của nước ta tp trung trên h thng sông nào sau
đây?
A. Sông Hng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái
Bình.
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng vi khu vc kinh tế Nhà nước?
A. T trọng trong cơ cu GDP ngày càng gim.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then cht.
C. T trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
Câu 10: Vic phát trin thu đin s tạo ra động lc mi cho s phát trin ca vùng Trung
du và min núi Bc B, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến lâm sản. B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
C. chế biến lương thực, cây công nghiệp. D. khai thác và chế biến khoáng sn.
Câu 11: Cho biểu đ:
GDP phân theo thành phn kinh tế ca nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ th hin nội dung nào sau đây đúng nht v GDP phân theo thành
phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Giá tr GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyn dịch cơ cu GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 12: Cho bng s liu:
Tốc độ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013
(Đơn vị: %)
Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
2005
100
100
100
2007
98,4
106,1
101,0
2010
100,7
103,4
134,6
2013
101,8
101,2
98,0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht th hin tốc độ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây
hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?
A. ct. B. kết hp. C. min. D. đường.
Câu 13: Hai di sn thiên nhiên thế gii Vit Nam là
A. n quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. B. ph c Hi An và di tích M Sơn.
C. vnh H Long và Phong Nha - K Bàng. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà H.
Câu 14: Ngành du lch tht s phát trin t sau năm 1990 cho đến nay là nh
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lch. B. quy hoch các vùng du lch.
C. chính sách Đổi mi của Nhà nước. D. phát triển các điểm du lch.
Câu 15: Cho bng s liu sau:
Cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế c ta (Đơn vị: %)
Thành phn kinh tế
2005
2007
2010
2012
Nhà nước
24,9
19,9
19,2
16,9
Ngoài Nhà nước
31,3
35,4
38,8
35,9
Có vốn đầu tư nước ngoài
43,8
44,7
42,0
47,2
Nhận xét nào sau đây đúng vi bng s liu trên?
A. Cơ cấu giá tr sn xut công nghip có s thay đổi.
B. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
C. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nưc gim liên tc.
D. Thành phn kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 16: Mt trong nhng thế mnh thế mnh v nông nghip ca Trung du và min núi
Bc B
A. nuôi thu sn. B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn. D. cây trng ngn ngày.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây đến
hai di sản văn hóa thế gii ?
A. Bc Trung B. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng Sông Hng. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất
khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Liên Bang Nga. B. Ôxtrâylia.
C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hi
Phòng không có ngành sn xuất nào sau đây?
A. Chế biến thy hi sn. B. Chế biến lương thực.
C. Chế biến chè, cà phê. D. Chế biến sn phẩm chăn nuôi.
Câu 20: Đẩy mnh phát trin công nghip trung du min núi nhm mục đích nào sau
đây ?
A. Phân b li dân cư, lao động gia các vùng. B. Tăng tỉ l dân thành th trong cấu dân
s.
C. H t l tăng dân khu vc này. D. Phát huy truyn thng sn xut ca dân min
núi.
Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô. B. Năng lượng.
C. Luyn kim. D. Khai thác, chế biến lâm sn.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quc l s 1 không đi ngang qua tỉnh
nào sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Bình Thun. C. Qung Nam. D. Gia
Lai.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng
ca Trung du và Min núi Bc B
A. H Long và Điện Biên Ph. B. H Long và Lạng Sơn.
C. H Long và Thái Nguyên. D. Thái Nguyên và Vit Trì.
Câu 24: Sau Đổi mi, hoạt động buôn bán ca c ta ngày càng m rộng theo hướng
A. chú trng vào th trường Nga và Đông Âu. B. ch yếu tp trung vào th trưng Trung
Quc.
C. ch yếu tp trung vào th trường Đông Nam Á. D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trưng.
Câu 25: c ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Chế biến nông -m - thu sn. B. Sn xut hàng tiêu dùng.
C. Đin lc. D. Chế biến du khí.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết th trường xut khu ln nht ca
c ta hin nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quc. B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
C. Ấn Độ, Nht Bn, Canada. D. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc.
Câu 27: Điu kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thun lợi để phát trin giao thông
vn ti bin?
A. Nm gn các tuyến hàng hi trên biển Đông. B. Tiếp giáp vi các nước Đông Nam Á.
C. Các h sinh thái ven bin rất đa dng và giàu có. D. Có nhiu bãi tm rng, phong cảnh đẹp.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghip
chế biến lương thực - thc phm có quy mô rt ln c ta là
A. Hà Ni, Tp. H Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Ni, Cần Thơ. D. Hà Ni, Hi Phòng.
Câu 29: Trong quá trình chuyn dịch cơ cấu lãnh th kinh tế, vùng công nghip mnh nht
c ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Đng bng sông Hng.
Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chy bng than không phát trin phía Nam ch yếu là
do
A. ít nhu cu v điện hơn phía Bắc. B. gây ô nhiễm môi trường.
C. xây dựng đòi hỏi vn lớn hơn. D. xa các ngun nhiên liu than.
Câu 31: Ngành công nghip chế biến lương thực - thc phm của nước ta phát trin mnh
những nơi có
A. v trí nm trong các trung tâm công nghip ln. B. ngun nguyên liu ti ch phong phú.
C. mạng lưới giao thông vn ti phát trin. D. cơ sở vt cht - kĩ thuật tt nht.
Câu 32: Trong điu kin nn kinh tế của nước ta hin nay, vi s dân đông gia tăng
nhanh s
A. góp phn nâng cao chất lượng cuc sống người dân.
B. làm tài nguyên thiên nhiên b khai thác quá mc.
C. thun li phát trin các ngành kinh tế.
D. có nguồn lao động dồi dào, đời sng người dân s ci thin.
Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghip trọng điểm c ta?
A. Đem lại hiu qu kinh tế cao. B. Có nguồn lao động di dào.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát trin. D. Có thế mnh lâu dài.
Câu 34: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hin nay, t trng ln nht thuc v
A. nhiệt điện, thu đin. B. nhiệt điện, điện gió.
C. thu điện, điện nguyên t. D. thu điện, đin gió.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam, cho biết tnh o sau đây không thuc vùng
Trung du và min núi Bc B?
A. Tuyên Quang. B. Hi Dương. C. Hà Giang. D. Thái
Nguyên.
Câu 36: Kkhăn ln nht trong vic khai thác khng sn Trung du min núi Bc
B
A. đòi hi chi phí đầu tư ln và công ngh cao. B. khoáng sn phân b ri c.
C. địa hình dc, giao thông kkhăn. D. khí hu din biến tht thường.
Câu 37: Căn cứ o Atlat Địa lí Vit Nam trang 24, hãy cho biết mt hàng có t trng g tr
nhp khu ln nht ca nước ta năm 2007
A. hàng tiêu dùng. B. công nghip nh và tiu th công
nghip.
C. nguyên, nhiên, vt liu. D. máy móc, thiết b, ph tùng.
u 38: Loại đất chiếm phn ln din tích ca vùng Trung du và min núi Bc B
A. đất phù sa c. B. đất feralit tn đái.
C. đất mùn pha t. D. đất đồi.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, hãy cho biết n máy nhiệt điện nào sau
đây có quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình. B. Phú M. C. Bà Ra. D. Th
Đức.
Câu 40: Thế mạnh đặc bit trong vic phát trin cây công nghip có ngun gc cn nhit và
ôn đới Trung du và min núi Bc B là do
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích ln.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
C
11
D
16
C
21
B
26
D
31
B
36
A
2
B
7
A
12
D
17
B
22
D
27
A
32
B
37
C
3
C
8
A
13
C
18
D
23
B
28
A
33
B
38
B
4
B
9
C
14
C
19
C
24
D
29
A
34
A
39
B
5
D
10
D
15
A
20
A
25
C
30
D
35
B
40
C
ĐỀ 7
ĐỀ THI TH HC K II
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thi gian: 45 phút
Câu 1: Cho bng s liu:
Tốc độ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013
(Đơn vị: %)
Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
2005
100
100
100
2007
98,4
106,1
101,0
2010
100,7
103,4
134,6
2013
101,8
101,2
98,0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nht th hin tốc độ tăng trưởng din tích gieo trng mt s cây
hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013?
A. đường. B. min. C. ct. D. kết hp.
Câu 2: Các hoạt động lâm nghip c ta bao gm:
A. Trng rng, khai thác, chế biến g.
B. Bo v rng, khai thác, chế biến g và lâm sn.
C. Lâm sinh, khai thác, chế biến g và lâm sn.
D. Lâm sinh, chế biến g và lâm sn.
Câu 3: Vic phát trin thu đin s tạo ra động lc mi cho s phát trin ca vùng Trung
du và min núi Bc B, nhất là lĩnh vực
A. chế biến lương thực, cây công nghiệp. B. khai thác và chế biến khoáng sn.
C. khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
Câu 4: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hin nay, t trng ln nht thuc v
A. nhiệt điện, điện gió. B. thu điện, điện gió.
C. thu điện, điện nguyên t. D. nhiệt điện, thu điện.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tnh dẫn đầu c c v sản lượng
khai thác thu sn?
A. Cà Mau, Ninh Thun, Qung Nam, Thanh Hoá.
B. Kiên Giang, Bc Liêu, Phú Yên, Qung Ninh.
C. Bình Thun, Bến Tre, Ngh An, Qung Bình.
D. Kiên Giang, Bà Ra - ng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 6: Để sn xuất được nhiu nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dng
ph biến c ta hin nay là
A. đa canh và xen canh. B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. luân canh và xen canh. D. quảng canh, cơ gii hoá.
Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chy bng than không phát trin phía Nam ch yếu là do
A. xây dựng đòi hỏi vn lớn hơn. B. xa các ngun nhiên liu than.
C. ít nhu cu v điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 8: Cho bng s liu sau:
Cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế c ta (Đơn vị: %)
Thành phn kinh tế
2005
2007
2010
2012
Nhà nước
24,9
19,9
19,2
16,9
Ngoài Nhà nước
31,3
35,4
38,8
35,9
Có vốn đầu tư nước ngoài
43,8
44,7
42,0
47,2
Nhận xét nào sau đây đúng vi bng s liu trên?
A. Cơ cấu giá tr sn xut công nghip có s thay đổi.
B. Thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
C. Thành phn kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng gim.
D. Thành phn kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá tr sn xuất ngành chăn
nuôi c ta t 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trng chăn nuôi gia súc. B. Gim t trọng chăn nuôi gia súc.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm. D. Tăng tỉ trng sn phm không qua giết tht.
Câu 10: Rng các vườn quc gia, khu bo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm
A. Rng sn xut. B. Rừng đặc dng. C. Rng tái sinh. D. Rng phòng h.
Câu 11: Khó khăn đối vi việc nâng cao năng suất và chất lượng sn phm cây công
nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sn Trung du và min núi Bc B không phi là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. tình trng thiếu nưc v mùa đông.
C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sn. D. kinh nghim trng và chế biến của người dân.
Câu 12: Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta xu hướng gim
ch yếu là do:
A. Đất chuyên dùng, đất th cư ngày càng m rng.
B. Kh năng m rng din tích không nhiu trong khi dân s tăng nhanh.
C. Dân s nước ta tăng, đô thị hóa din ra nhanh chóng trên phm vi c nước.
D. Chính sách gim t trng trong ngành nông nghiêp.
Câu 13: Yếu t t nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiu nht ti hoạt động khai thác thu
sn c ta?
A. Động đất và sương mù ngoài bin. B. Thu triu đỏ và gió mùa Tây Nam.
C. Bão và gió mùa Đông Bắc. D. St l b bin và thu triu.
Câu 14: Cho biểu đồ:
124
128
129
133
154
168
228
234
127
121
177
181
169
186
208
0
50
100
150
200
250
1990 2000
2005
2010
2012
2014
Diện tích Năng suất Sản lượng
Năm
%
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA C NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đ, nhn xét nào dưới đây đúng v tình hình sn xut lúa của nước ta trong giai
đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
B. Din tích lúa c năm nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa c năm của nước ta tăng trưởng bp bênh.
D. Năng suất lúa c năm tăng - gim thất thường.
Câu 15: Trong các loi cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng ch yếu trung du min
núi?
A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây ăn quả.
Câu 16: Tiềm năng thuỷ đin ln nht của nước ta tp trung trên h thng sông nào sau
đây?
A. Sông Mã. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hng. D. Sông Thái Bình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam, cho biết tnh o sau đây không thuc vùng
Trung du và min núi Bc B?
A. Tuyên Quang. B. Hi Dương. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô. B. Khai thác, chế biến lâm sn.
C. Luyn kim. D. Năng lượng.
Câu 19: Mt trong nhng thế mnh thế mnh v nông nghip ca Trung du và min núi
Bc B
A. cây trng ngn ngày. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm. D. nuôi thu sn.
Câu 20: Điu kin quan trng nhất để thúc đẩy s phát triển ngành chăn nuôi c ta là
A. cn s dng nhiu giống cho năng suất cao.
B. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bo tt.
C. đảm bo vn chuyn sn phẩm chăn nuôi đi tiêu thụ.
D. đẩy mnh phát trin các sn phm không qua giết tht.
Câu 21: Ngành du lch tht s phát trin t sau năm 1990 cho đến nay là nh
A. phát triển các điểm du lch. B. chính sách Đổi mi của Nhà nưc.
C. quy hoch các vùng du lch. D. nước ta giàu tiềm năng phát trin du lch.
Câu 22: Sau Đổi mi, hoạt động buôn bán ca nước ta ngày càng m rộng theo hướng
A. ch yếu tp trung vào th trường Trung Quc.
B. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trưng.
C. chú trng vào th trường Nga và Đông Âu.
D. ch yếu tp trung vào th trường Đông Nam Á.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trng ch
yếu những vùng nào sao đây?
A. Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết th trường xut khu ln nht ca
c ta hin nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì. B. Ấn Độ, Nht Bn, Canada.
C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quc. D. Hoa Kì, Nht Bn, Trung Quc.
Câu 25: Khu vc có mức độ tp trung công nghip vào loi cao nht trong c c là
A. Bc Bộ, đồng bng sông Hng và vùng ph cn. B. đồng bng sông Cu Long.
C. dc theo duyên hi min Trung. D. Nam B và Đông Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào bản đồ thu sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tnh, thành ph
giá tr sn xut thu sn trong tng giá tr sn xut nông - lâm - thu sn trên 50%.
A. Đà Nẵng, Bà Ra - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
B. Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qung Bình.
C. Qung Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
D. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà.
Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghip trọng điểm c ta?
A. Có nguồn lao động di dào. B. Đem li hiu qu kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát trin. D. Có thế mnh lâu dài.
Câu 28: Cho biểu đ:
GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ th hin nội dung nào sau đây đúng nht v GDP phân theo thành
phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Chuyn dịch cơ cu GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá tr GDP phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quc l s 1 không đi ngang qua tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Thun. B. Gia Lai. C. Qung Nam. D. Khánh
Hoà.
Câu 30: Kkhăn ln nht trong vic khai thác khng sn Trung du min núi Bc
B
A. khí hu din biến tht thưng. B. đòi hi chi phí đầu tư ln và công ngh cao.
C. khoáng sn phân b ri c. D. địa hình dc, giao thông khó khăn.
Câu 31: Thế mạnh đặc bit trong vic phát trin cây công nghip có ngun gc cn nhit và
ôn đới Trung du và min núi Bc B là do
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích ln.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
Câu 32: Ngành công nghip chế biến lương thực - thc phm của nước ta phát trin mnh
những nơi có
A. cơ sở vt cht - kĩ thuật tt nht. B. mạng lưới giao thông vn ti phát trin.
C. ngun nguyên liu ti ch phong phú. D. v trí nm trong các trung tâm công nghip ln.
Câu 33: Đất phù sa c ta là loại đất thích hp nhất để phát trin loại cây nào sau đây?
A. cây lương thực, cây ăn quả. B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phm.
C. cây thc phm, cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiu nhng vùng
nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hồng, đồng bng sông Cu Long.
B. Trung du min núi Bc B, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hi Nam Trung B. D. Đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
Câu 35: Mt trong nhng nhim v quan trng góp phn gim tính bấp bênh đối vi nn
nông nghip nhiệt đới là
A. m rng din tích canh tác. B. đẩy mnh thâm canh.
C. phòng chng thiên tai. D. phát trin công nghip chế biến.
Câu 36: Năng suất lao động trong ngành khai thác thu sn c ta còn thp do
A. phương tiện khai thác lc hu, chậm đổi mi. B. ni dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thi tiết, khí hu din biến thất thường. D. ngun lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 37: Hai di sn thiên nhiên thế gii Vit Nam là
A. n quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. vnh H Long và qun th Phong Nha - K Bàng.
C. ph c Hi An và di tích M Sơn.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà H.
Câu 38: c ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Đin lc. B. Chế biến du khí.
C. Sn xut hàng tiêu dùng. D. Chế biến nông -m - thu sn.
Câu 39: Để tăng sản lượng thu sn khai thác, vấn đề quan trng nht cn gii quyết đó là
A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa b.
B. phát trin mnh công nghip chế biến.
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mi.
D. ph biến kinh nghim và trang b kiến thức cho ngư dân.
Câu 40: Trong cơ cấu giá tr sn xut ca ngành trng trt t năm 1990 đến nay, nhóm cây
chiếm t trng ln nht
A. y lương thc. B. cây rau đậu. C. cây công nghip. D. cây ăn quả.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
B
11
D
16
C
21
B
26
A
31
B
36
A
2
C
7
B
12
B
17
B
22
B
27
A
32
C
37
B
3
B
8
A
13
C
18
D
23
C
28
B
33
A
38
A
4
D
9
A
14
B
19
B
24
D
29
B
34
A
39
A
5
D
10
B
15
A
20
B
25
A
30
B
35
C
40
A
| 1/47

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp lâu
năm quy mô lớn ở nước ta là
A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm.
B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước.
C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng.
D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.
Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào? A. Sông Xê Xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Ba. D. Sông Xrê Pôk.
Câu 3: Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành
A. khai thác khoáng sản, cảng biển.
B. du lịch, khai thác khoáng sản.
C. ngư nghiệp, cảng biển.
D. du lịch, ngư nghiệp.
Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu
năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. địa hình, khí hậu và nguồn nước.
B. địa hình, đất và khí hậu
C. đất, địa hình và nguồn nước.
D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Địa phương nào dưới đây không giáp tỉnh Hải Dương? A. Hải Phòng. B. Bắc Giang C. Hà Nội. D. Quảng Ninh.
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
D. Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là
A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học.
B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn.
D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước
B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.
C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước.
D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2010 1887082 396576 693351 797155 2014 3541828 696696 1307935 1537197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 –
2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường C. Tròn D. Cột chồng
Câu 10: Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ
gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta?
A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2.
C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế.
Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế, bảo vệ môi trường.
C. tăng cường các mối giao lưu với các quốc gia và vùng kinh tế lân cận.
D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian lãnh thổ.
Câu 13: Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất vật liệu
xây dựng ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất và nước.
B. biển và khoáng sản.
C. cơ sở hạ tầng và đất.
D. dân cư, lao động và nước.
Câu 14: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ, đất cát pha thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. chuyên canh cây rau đậu.
C. chuyên canh cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Lúa 32.529 35.832 40.005 45.215 Ngô 2.005 3.787 4.625 5.281
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp
Câu 16: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn, rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. tài nguyên khoáng sản còn nghèo, cơ cấu khoáng sản không đa dạng
C. mùa khô kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xảy ra tình trạng thiếu nước cho cây
trồng, cho sinh hoạt dân cư và cho công nghiệp.
D. dân số tập trung quá đông, hệ thống cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng
về ngành thủy sản nước ta năm 2007?
A. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh có ngành thủy sản đứng đầu vùng Bắc Trung Bộ.
B. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
C. Bà Rịa- Vũng Tàu là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước.
Câu 18: Mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh A. Cao Bằng. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn.
Câu 19: Ngành có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. dịch vụ.
B. công nghiệp cơ khí chế tạo.
C. công nghiệp điện tử tin học.
D. công nghiệp dầu khí.
Câu 20: Điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng nước sâu là
A. có hệ thống núi ăn lan ra sát biển.
B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió.
C. lãnh thổ hẹp ngang và tất cả các tỉnh đều giáp biển.
D. có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất.
Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hệ thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển.
B. Lao động còn thiếu, trình độ nhân công thấp.
C. Hệ thống hệ thống mạng lưới giao thông còn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức.
D. Tình trạng hạn hán, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng.
Câu 22: Tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015 Diện tích Dân số Vùng (km2)
(nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95832,4 19658,0 Tây Nguyên 54641,0 5607,9 Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8
Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015?
A. Mật độ dân số của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn đồng bằng sông Hồng
B. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Mật độ dân số của Bắc Trung Bộ cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ .
Câu 24: Trong các ngành giao thông vận tải sau đây của nước ta, những ngành nào có ý nghĩa
quan trọng đối với vận tải quốc tế?
A. Đường bộ, đường hàng không.
B. Đường sắt, đường biển.
C. Đường biển, đường hàng không.
D. Đường biển, đường sông.
Câu 25: Tuyến quốc lộ nào dưới đây không đi qua tỉnh Hải Dương? A. Quốc lộ 3. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 37.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải nước ta?
A. Mạng lưới giao thông vận tải nước ta phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình vận tải khác nhau.
B. Quốc lộ 1 là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta, nối hầu hết
các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
C. Mạng lưới đường sắt bao phủ rộng khắp cả nước trong đó tập trung chủ yếu các tỉnh phía Nam.
D. Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển
táo bạo, quan tâm hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 27: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta?
A. Thị trường hàng hóa trong nước ngày càng đa dạng phong phú, thu hút sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế.
B. Cán cân thương mại nước ta chủ yếu xuất siêu.
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng liên tục.
D. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
Câu 29: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ngành nông-
lâm nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. bảo vệ tài nguyên rừng.
C. đảm bảo vấn đề năng lượng. D. thủy lợi.
Câu 30: Cho biểu đồ:
DI N TÍCH VÀ GIÁ TR SN XU T CA
NGÀNH TRNG CÂY CÔNG NGHIP NƯỚC TA
GIAI ĐON 2005-2012
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây
công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm đi.
C. Giá trị sản xuất tăng khá nhanh và liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm nhiều hơn cây lâu năm.
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia nào dưới
đây nằm trên các đảo? A. Bái Tử Long. B. Xuân Thủy. C. Vũ Quang. D. U Minh Thượng.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất và gồm nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
B. Là vùng có ba mặt giáp biển.
C. Là vùng có nhiều huyện đảo nhất cả nước.
D. Là vùng kinh tế lớn nhất cả nước, có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm phát triển nhất cả nước.
Câu 33: Khó khăn lớn nhất đối với khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây
công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mạng lưới cơ sở công nghiệp chế biến còn thiếu.
B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước vào mùa đông.
C. trình độ canh tác của đồng bào dân tộc còn lạc hậu.
D. thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 34: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. tạo ra các giống lúa chịu mặn, chịu phèn và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. thay đổi cơ cấu ngành nông nghiệp và thủy lợi.
C. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và phát triển công nghiệp chế biến.
D. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và thủy lợi.
Câu 35: Tuyến đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ hoàn thành sẽ có ý nghĩa lớn trong việc
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, hình thành mạng lưới đô thị mới.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía đông, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. đẩy mạnh thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài đối với vùng đồng bằng ven biển.
D. đẩy mạnh mối giao lưu kinh tế giữa các địa phương trong vùng với nước bạn Lào.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giai đoạn
1995-2007 thay đổi như thế nào? A. Giảm 8,7 %. B. Tăng 8,7%. C. Tăng 10,2%. D. Tăng 9,3 %.
Câu 37: Sắp xếp các huyện đảo dưới đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Cát Hải, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Phú Quốc, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo.
C. Cô Tô, Cát Hải, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc.
D. Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Hải.
Câu 38: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ các tháng ít có sự chênh lệch.
B. Mưa tập trung chủ yếu vào thu- đông.
C. Lượng mưa tháng II thấp nhất.
D. Nhiệt độ tháng IV lớn nhất.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của các nhà máy thủy điện đối với
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Góp phần phân bố lại dân cư, lao động, giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập người dân.
B. Là cơ sở để phát triển ngành thủy sản, du lịch.
C. Tạo ra sự thay đổi không nhỏ về môi trường sinh thái và cảnh quan tự nhiên.
D. Tạo ra động lực mới cho sự phát triển, tạo tiền đề phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết lễ hội nào dưới đây không
thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Chùa Hương. B. Phủ Giầy C. Đền Hùng D. Cổ Loa
-----------------HẾT--------------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 C 21 A 26 C 31 A 36 B 2 A 7 D 12 D 17 C 22 A 27 C 32 B 37 C 3 C 8 B 13 B 18 A 23 B 28 B 33 B 38 B 4 B 9 D 14 D 19 D 24 C 29 D 34 D 39 A 5 C 10 D 15 A 20 B 25 A 30 D 35 A 40 C ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
B. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 2: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng
phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đa canh và xen canh.
B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. quảng canh, cơ giới hoá.
D. luân canh và xen canh.
Câu 3: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào? A. Trị An. B. Đrây Hlinh. C. Yaly. D. Xê Xan.
Câu 5: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây trồng ngắn ngày.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn. D. nuôi thuỷ sản.
Câu 6: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước
ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Ấn Độ, Nhật Bản.
D. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
Câu 9: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. cơ sở chế biến rất phát triển.
D. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
Câu 11: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 12: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sài Gòn. B. Srepok. C. Đồng Nai. D. Xexan.
Câu 13: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
B. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
D. mức sống ngày càng được cải thiện.
Câu 15: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
D. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia
rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. TDMN Bắc Bộ.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
Câu 18: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta
thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007?
A. không biến đổi. B. giảm liên tục. C. tăng liên tục.
D. tăng giảm không ổn định.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản
chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
Câu 21: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công
nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu
hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công
nghiệp khai thác mỏ tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu
hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 23: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. Nhà nước. B. cá nhân. C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
Câu 26: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đậu tương. B. chè. C. cà phê. D. thuốc lá.
Câu 28: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịch phong phú.
B. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
D. Tình hình chính trị ổn định.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
C. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khoáng sản phân bố rải rác.
B. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
C. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Quảng Ninh. D. Đà Nẵng.
Câu 33: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 34: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
C. Dồi dào, tăng khá nhanh.
D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu 36: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 37: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm
công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 38: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
C. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 40: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 A 16 B 21 B 26 A 31 C 36 B 2 B 7 C 12 C 17 D 22 C 27 B 32 D 37 C 3 D 8 D 13 C 18 B 23 D 28 A 33 D 38 A 4 A 9 B 14 C 19 C 24 C 29 C 34 D 39 A 5 C 10 B 15 D 20 B 25 C 30 A 35 C 40 D ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 2. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất CN.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất
nước ta (năm 2007) là.

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm có quy mô lớn và rất lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là?

A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hải Phòng và Hải Dương,
C. Hải Phòng và Hà Nội.
D. Hà Nội và Hải Dương.
Câu 5. Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc
A. phát triển nhiều ngành công nhiệp. B. cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn người) Ngành kinh tế 2000 2004 2008 2014 Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24430,7 24447,7 25432,9
Công nghiệp – Xây dựng 4303,0 5172,1 9677,8 12768,8 Dịch vụ 8826,0 11983,5 12335,3 14335,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %
A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn
nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 8. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa. B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. phương tiện vận tải hạn chế. D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ PHÂN THEO MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2014 Vùng Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người) Cả nước 331 051,4 90 728,9 TD&MN Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 ĐBSH 14 964,1 19 505,8 ĐBSCL 40 518,5 17 517,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) là ĐBSH với:
A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 ngườì/km2. D. 1340 người/km2.
Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất A. cây lương thực.
B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp D. cây ăn quả.
Câu 12. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 13. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.
Câu 14. Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở nước ta?
A. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu.
D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm.
Câu 15. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích gì?
A. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng.
Câu 17. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) của vùng TD&MN Bắc Bộ là?

A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Giang. D. Việt Trì.
Câu 19. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Câu 20 Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đô thị hoá thấp. B. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
C. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm. D. Dân số thành thị tăng lên.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xuất khẩu sang các nước
và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là?
A. Hoa Kì và Trung Quốc. B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Đài Loan. D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện
ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
Câu 24. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại
A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây thực phẩm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Trong đó
Tổng diện tích có rừng Độ che phủ Năm
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng (triệu ha) (%)
(triệu ha)
(triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2014 13,8 10,1 3,7 41,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột
Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ
điện
ở Việt Nam?
A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Sự phân mùa của khí hậu.
C. Trình độ khoa học - kĩ thuật thấp. D. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa
vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là?

A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Việt Trì.
C. Hạ Long và Lạng Sơn.
D. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ hiện nay?

A. Đàn trâu lớn nhất cả nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
Câu 29. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu giảm liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không chênh lệch.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 30. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay là?
A. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp.
B. Chất lượng của nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm.
D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phần có chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ.
Câu 31. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
A. Có sản phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
C. Nông nghiệp nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá.
Câu 32. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit.
Câu 33. Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là
A. chế biến thuỷ, hải sản. B. dệt - may. C. da giày. D. hàng thủ công, mĩ nghệ.
Câu 34. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng đông dân nhất trong các vùng.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 -
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 37. Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp.
D. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 38. Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ
A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng.
Câu 39. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 40. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước.
------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B C D C D B A C A B A C B C A D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B D A C B C B C D C C D D A C B A C D ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không có nhà
mày thủy điện nào sau đây?
A. Yaly. B. Đrây Hlinh. C. Trị An. D. Xê Xan.
Câu 2: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Năng lượng.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 3: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
A. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng.
C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta ?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Dân số ít có sự biến đổi về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân thành thị và nông thôn rất chênh lệch.
Câu 5: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng
phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. quảng canh, cơ giới hoá.
B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. đa canh và xen canh.
D. luân canh và xen canh.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
Câu 7: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng và chế biến cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
D. Trồng chế biến cây công nghiệp ngắn ngày, hoa màu.
Câu 8: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
B. Đời sống nhân dân được nâng cao.
C. Tài nguyên du lịch phong phú.
D. Tình hình chính trị ổn định.
Câu 9: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
B. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
Câu 10: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 12: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
B. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
D. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
Câu 14: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây trồng ngắn ngày. B. nuôi thuỷ sản.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 15: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển các loại cây nào sau đây?
A. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
B. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
C. cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 16: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm người thuộc ngữ hệ
Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta ?
A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta là do
A. đất feralit và khí hậu cận xích đạo.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm trồng chè.
C. thị trường tiêu thụ rộng trong và ngoài nước.
D. đất feralit và khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 21: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
C. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
Câu 22: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
B. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
D. cơ cấu dân số theo giới tính.
Câu 23: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 24: Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chung Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn
nhất
của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Hoa Kì.
B. Ấn Độ, Nhật Bản.
C. Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Singapore, Hàn Quốc.
Câu 26: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 27: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
B. Dồi dào, tăng khá nhanh.
C. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết giá trị sản xuất công
nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007?
A. không biến đổi. B. tăng liên tục.
C. tăng giảm không ổn định. D. giảm liên tục.
Câu 29: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 30: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Srepok. C. Xexan. D. Sài Gòn.
Câu 31: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh có GDP bình quân
tính theo đầu người cao nhất
ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 34: Cho biểu đồ:
Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ?
A. Giá trị khai thác thủy sản năm 2009 bằng 2010.
B. Giá trị sản xuất tăng đều qua các năm.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản năm 2005 lớn hơn 2007.
D. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.
Câu 35: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
B. khoáng sản phân bố rải rác.
C. khí hậu diễn biến thất thường.
D. đòi hỏi chi phí lớn và công nghệ cao.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
Câu 37: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.
B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
C. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
D. cơ sở chế biến rất phát triển.
Câu 38: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. mức sống ngày càng được cải thiện.
B. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
C. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
D. các hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
Câu 39: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. cá nhân. B. nhà nước. C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có giá
trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% ?
A. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 B 21 C 26 B 31 B 36 A 2 D 7 D 12 A 17 B 22 B 27 A 32 B 37 B 3 C 8 C 13 A 18 B 23 D 28 B 33 B 38 C 4 C 9 A 14 C 19 A 24 C 29 B 34 D 39 D 5 B 10 B 15 C 20 D 25 C 30 A 35 D 40 A ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit.
Câu 2. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7 816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 -
2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột
Câu 4. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích gì?

A. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. D. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
Câu 5. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 6. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật. D. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 7. Điều kiện tự nhiên gây khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành giao thông vận tải của nước ta là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. B. khí hậu diễn biến thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. địa hình phân hoá phức tạp.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn
nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
Câu 9. Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là:
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước.
D. Phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
Câu 10. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm
A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.
Câu 11. Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở nước ta?
A. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu.
D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm.
Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
Câu 13. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. hợp lí giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị.
C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng.
Câu 14. Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là
A. chế biến thuỷ, hải sản. B. dệt - may. C. da giày. D. hàng thủ công, mĩ nghệ.
Câu 15. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. khí hậu và thời tiết thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và lao động kĩ thuật cao.
Câu 16 Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. B. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
C. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. D. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp.
Câu 17. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp D. cây ăn quả.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) của vùng TD&MN Bắc Bộ là?

A. Hạ Long. B. Yên Bái. C. Bắc Giang. D. Việt Trì.
Câu 19. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để
A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. D. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 20. Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa. B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. phương tiện vận tải hạn chế. D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xuất khẩu sang các nước
và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là?
A. Hoa Kì và Trung Quốc. B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Đài Loan. D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Trong đó
Tổng diện tích có rừng Độ che phủ Năm
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng (triệu ha) (%)
(triệu ha)
(triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2014 13,8 10,1 3,7 41,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ
điện
ở Việt Nam?
A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Sự phân mùa của khí hậu.
C. Trình độ khoa học - kĩ thuật thấp. D. Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa
vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là?

A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Thái Nguyên và Việt Trì.
C. Hạ Long và Lạng Sơn.
D. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ hiện nay?

A. Đàn trâu lớn nhất cả nước. B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
Câu 26. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu giảm liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không chênh lệch.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay là?
A. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp.
B. Chất lượng của nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm.
D. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phần có chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ.
Câu 28. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. sử dụng nhiều giống cao sản.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 29. Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp.
D. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 30. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước.
Câu 31. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là A. Sài Gòn - Cà Mau. B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
Câu 32. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do vùng này có
A. cơ sở vật chất hiện đại. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. cơ sở thức ăn dồi dào. D. lao động có trình độ cao.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất
nước ta (năm 2007) là.

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm có quy mô lớn và rất lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là?

A. Hải Phòng và Nam Định. B. Hải Phòng và Hải Dương,
C. Hải Phòng và Hà Nội.
D. Hà Nội và Hải Dương.
Câu 35. Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc
A. phát triển nhiều ngành công nhiệp. B. cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
Câu 36. Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ
A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện
ở trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
Câu 38. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại
A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây thực phẩm, C. cây lương thực. D. cây rau đậu.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: nghìn người) Ngành kinh tế 2000 2004 2008 2014 Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24430,7 24447,7 25432,9
Công nghiệp – Xây dựng 4303,0 5172,1 9677,8 12768,8 Dịch vụ 8826,0 11983,5 12335,3 14335,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %
A. 24,6 B. 26,4 C. 62,4 D.162,4
Câu 38. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
A. Có sản phẩm đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
C. Nông nghiệp nhiệt đới. D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá.
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỊA 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B D B D D B A C A C D D A A D B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B C B C D C B D C C B C D A D A C C ĐỀ 6
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây không có
trung tâm du lịch cấp quốc gia?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp,
cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không
phải là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.
C. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
D. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
Câu 4: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. dọc theo duyên hải miền Trung.
B. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ.
Câu 5: Cho biểu đồ: % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 124 128 129 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
B. Năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh, diện tích giảm.
C. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
D. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng liên tục.
Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu đặc trưng là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông ấm.
B. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giá trị sản xuất của công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. dệt, may. B. da, giày.
C. giấy, in, văn phòng phẩm. D. lương thực.
Câu 8: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 10: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
A. khai thác và chế biến lâm sản.
B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
C. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
D. khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 11: Cho biểu đồ:
GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành
phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây
hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. cột. B. kết hợp. C. miền. D. đường.
Câu 13: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
C. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
Câu 14: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. phát triển các điểm du lịch.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9
Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm liên tục.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 16: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nuôi thuỷ sản.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây trồng ngắn ngày.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vùng nào sau đây có đến
hai di sản văn hóa thế giới ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất
khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Liên Bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiêp Hải
Phòng không
có ngành sản xuất nào sau đây?
A. Chế biến thủy hải sản.
B. Chế biến lương thực.
C. Chế biến chè, cà phê.
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 20: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích nào sau đây ?
A. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
B. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
C. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của dân miền núi.
Câu 21: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô. B. Năng lượng. C. Luyện kim.
D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hoà. B. Bình Thuận. C. Quảng Nam. D. Gia Lai.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng
của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long và Điện Biên Phủ.
B. Hạ Long và Lạng Sơn.
C. Hạ Long và Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên và Việt Trì.
Câu 24: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
B. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
C. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
D. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
Câu 25: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực.
D. Chế biến dầu khí.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của
nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.
B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
C. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 27: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.
B. Tiếp giáp với các nước Đông Nam Á.
C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp
chế biến lương thực - thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta là
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
D. xa các nguồn nhiên liệu than.
Câu 31: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có
A. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.
Câu 32: Trong điều kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ
A. góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
B. làm tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.
C. thuận lợi phát triển các ngành kinh tế.
D. có nguồn lao động dồi dào, đời sống người dân sẽ cải thiện.
Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 34: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, thuỷ điện.
B. nhiệt điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử.
D. thuỷ điện, điện gió.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
B. khoáng sản phân bố rải rác.
C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị
nhập khẩu lớn nhất
của nước ta năm 2007 là
A. hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. nguyên, nhiên, vật liệu.
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Câu 38: Loại đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa cổ.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất mùn pha cát. D. đất đồi.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau
đây có quy mô trên 1000MW?
A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C. Bà Rịa. D. Thủ Đức.
Câu 40: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và
ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 C 21 B 26 D 31 B 36 A 2 B 7 A 12 D 17 B 22 D 27 A 32 B 37 C 3 C 8 A 13 C 18 D 23 B 28 A 33 B 38 B 4 B 9 C 14 C 19 C 24 D 29 A 34 A 39 B 5 D 10 D 15 A 20 A 25 C 30 D 35 B 40 C ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013 (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây
hàng năm, giai đoạn 2005 - 2013? A. đường. B. miền. C. cột. D. kết hợp.
Câu 2: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm:
A. Trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.
B. Bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
C. Lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
D. Lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 3: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực

A. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
B. khai thác và chế biến khoáng sản.
C. khai thác và chế biến lâm sản.
D. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
Câu 4: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió.
B. thuỷ điện, điện gió.
C. thuỷ điện, điện nguyên tử.
D. nhiệt điện, thuỷ điện.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ sản?
A. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam, Thanh Hoá.
B. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên, Quảng Ninh.
C. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An, Quảng Bình.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 6: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng
phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. đa canh và xen canh.
B. thâm canh, chuyên môn hoá.
C. luân canh và xen canh.
D. quảng canh, cơ giới hoá.
Câu 7: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
B. xa các nguồn nhiên liệu than.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2012 Nhà nước 24,9 19,9 19,2 16,9 Ngoài Nhà nước 31,3 35,4 38,8 35,9
Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 44,7 42,0 47,2
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn
nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 10: Rừng ở các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào nhóm
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng. C. Rừng tái sinh. D. Rừng phòng hộ.
Câu 11: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công
nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không
phải là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
B. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.
Câu 12: Diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là do:
A. Đất chuyên dùng, đất thổ cư ngày càng mở rộng.
B. Khả năng mở rộng diện tích không nhiều trong khi dân số tăng nhanh.
C. Dân số nước ta tăng, đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trên phạm vi cả nước.
D. Chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiêp.
Câu 13: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Động đất và sương mù ngoài biển.
B. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
C. Bão và gió mùa Đông Bắc.
D. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
Câu 14: Cho biểu đồ: % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 124 128 129 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
D. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.
Câu 15: Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào là cây trồng chủ yếu ở trung du miền núi?
A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây rau đậu.
C. Cây lương thực. D. Cây ăn quả.
Câu 16: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Thái Bình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tuyên Quang. B. Hải Dương. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đóng tàu, ô tô.
B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Luyện kim. D. Năng lượng.
Câu 19: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây trồng ngắn ngày.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm. D. nuôi thuỷ sản.
Câu 20: Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cần sử dụng nhiều giống cho năng suất cao.
B. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
C. đảm bảo vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đi tiêu thụ.
D. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 21: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ
A. phát triển các điểm du lịch.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. quy hoạch các vùng du lịch.
D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
Câu 22: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.
B. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.
C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
D. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ
yếu ở những vùng nào sao đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của
nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kì.
B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
C. Singapore, Ba Lan, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 25: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. dọc theo duyên hải miền Trung.
D. Nam Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác định tỉnh, thành phố có
giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thuỷ sản trên 50%.
A. Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
D. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà.
Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có nguồn lao động dồi dào.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 28: Cho biểu đồ:
GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành
phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi ngang qua tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu diễn biến thất thường.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. khoáng sản phân bố rải rác.
D. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
Câu 31: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và
ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi có diện tích lớn.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
Câu 32: Ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển mạnh ở những nơi có
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.
B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 33: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. cây lương thực, cây ăn quả.
B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
C. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 35: Một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần giảm tính bấp bênh đối với nền
nông nghiệp nhiệt đới là
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. phòng chống thiên tai.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 36: Năng suất lao động trong ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 37: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
B. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ.
Câu 38: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực.
B. Chế biến dầu khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
Câu 39: Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết đó là
A. đầu tư trang thiết bị, phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
D. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
Câu 40: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây
chiếm tỉ trọng lớn nhất

A. cây lương thực. B. cây rau đậu.
C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 C 21 B 26 A 31 B 36 A 2 C 7 B 12 B 17 B 22 B 27 A 32 C 37 B 3 B 8 A 13 C 18 D 23 C 28 B 33 A 38 A 4 D 9 A 14 B 19 B 24 D 29 B 34 A 39 A 5 D 10 B 15 A 20 B 25 A 30 B 35 C 40 A