Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 số 3

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đ THI HC KÌ 2 TING ANH LP 4
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2020 - 2021
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn từ khác các từ còn lại trong mỗi
nhóm từ sau.
1. A. twenty B. twenty-third C. twenty-three D. twenty-nine
2. A. tennis B. football C. guitar D. volleyball
3. A. Japanese B. Australia C. America D. England
4. A. office B. police C. doctor D. clerk
5. A. sister B. farmer C. worker D. singer
Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành
những câu.
1.It’s so hot. Do you like going _________ with me? – Yes, I do.
A. swims B. swimming C. swim D. to swim
2.My father like joking all the time. He is a ________ person.
A. nice B. careful C. generous D. cheerful
3. What does he do __________ Maths lessons?
A. from B. and C. during D. end
4. There ________ a lot of fun on festivals.
A. is B. are C. am D. have
5. We _________ our teachers and friends on Tet holidays.
A. go B. visit C. get together D. eat
6. Can I have a look at the shirt?
A. I don’t know. C. Sure. Here you are.
B. Don’t look. D. Fine, thanks.
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Shih. The baby_____________. Don’t talk too loud. (sleep)
2. Yesterday, we __________the art museum near my school. (visit)
3. His father _________ to work by car everyday. (go)
4. There ___________ a cartoon on TV but I don’t watch it. ( be)
Đọc và hoàn thành đoạn văng bằng các từ đã cho.
T-shirt clothes pair wears sandals
Tuan wears different clothes for schooldays. On hot days, he often (1)_____________
blue cap, a red scarf, a white (2)___________, a pair of blue shorts and a pair of
(3)____________. On cold days, he wears a cap, a scarf and a yellow jacket over a brown
jumper and a (4)_____________of black shoes. Nam likes hot days because he can wear
light (5) ____________to school.
Em hãy viết một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1. He is a guard. He works _________night.
2. How many fingers ___________ a person have?
3. Do you know __________ she is doing at the moment?
4. How ___________ times should we go to the dentist every year?
5.___________does Lan go to school every day? She walks to school.
ĐÁP ÁN
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn từ khác các từ còn lại trong mỗi
nhóm từ sau.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành
những câu.
1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - B; 6 - C;
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Shih. The baby_____is sleeping________. Don’t talk too loud. (sleep)
2. Yesterday, we ____visited______the art museum near my school. (visit)
3. His father ____goes_____ to work by car everyday. (go)
4. There ____is_______ a cartoon on TV but I don’t watch it. ( be)
Đọc và hoàn thành đoạn văng bằng các từ đã cho.
1 - wears; 2 - T-shirt; 3 - sandals; 4 - pair; 5 - clothes;
Em hãy viết một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1 - at; 2 - does; 3 - what; 4 - many; 5 - How;
| 1/3

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 4
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2020 - 2021
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn từ khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau.
1. A. twenty B. twenty-third C. twenty-three D. twenty-nine
2. A. tennis B. football C. guitar D. volleyball
3. A. Japanese B. Australia C. America D. England
4. A. office B. police C. doctor D. clerk
5. A. sister B. farmer C. worker D. singer
Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu.
1.It’s so hot. Do you like going _________ with me? – Yes, I do.
A. swims B. swimming C. swim D. to swim
2.My father like joking all the time. He is a ________ person.
A. nice B. careful C. generous D. cheerful
3. What does he do __________ Maths lessons?
A. from B. and C. during D. end
4. There ________ a lot of fun on festivals. A. is B. are C. am D. have
5. We _________ our teachers and friends on Tet holidays.
A. go B. visit C. get together D. eat
6. Can I have a look at the shirt?
A. I don’t know. C. Sure. Here you are.
B. Don’t look. D. Fine, thanks.
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Shih. The baby_____________. Don’t talk too loud. (sleep)
2. Yesterday, we __________the art museum near my school. (visit)
3. His father _________ to work by car everyday. (go)
4. There ___________ a cartoon on TV but I don’t watch it. ( be)
Đọc và hoàn thành đoạn văng bằng các từ đã cho.
T-shirt clothes pair wears sandals
Tuan wears different clothes for schooldays. On hot days, he often (1)_____________
blue cap, a red scarf, a white (2)___________, a pair of blue shorts and a pair of
(3)____________. On cold days, he wears a cap, a scarf and a yellow jacket over a brown
jumper and a (4)_____________of black shoes. Nam likes hot days because he can wear
light (5) ____________to school.
Em hãy viết một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1. He is a guard. He works _________night.
2. How many fingers ___________ a person have?
3. Do you know __________ she is doing at the moment?
4. How ___________ times should we go to the dentist every year?
5.___________does Lan go to school every day? She walks to school. ĐÁP ÁN
Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn từ khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu.
1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - B; 6 - C;
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Shih. The baby_____is sleeping________. Don’t talk too loud. (sleep)
2. Yesterday, we ____visited______the art museum near my school. (visit)
3. His father ____goes_____ to work by car everyday. (go)
4. There ____is_______ a cartoon on TV but I don’t watch it. ( be)
Đọc và hoàn thành đoạn văng bằng các từ đã cho.
1 - wears; 2 - T-shirt; 3 - sandals; 4 - pair; 5 - clothes;
Em hãy viết một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1 - at; 2 - does; 3 - what; 4 - many; 5 - How;