Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 có đáp án năm 2024

Đề thi Địa lý lớp 7 học kì 2 sách mới có đáp án và bảng ma trận đề thi. Đây là bộ tài liệu hay giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi thực, các dạng bài tập thường có trong đề thi. Mỗi đề thi kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Đề 1
TRƯNG TRUNG HC CƠ S T DÂN KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
H và tên........................................................... Th ... ngày ... tháng ... năm
Lp: 7 Tiết 70 : KIM TRA HC K II Môn: Địa lý 7
I - Trc nghiệm (2 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả li bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả li
đúng nhất mỗi câu hỏi
Câu 1 : T l gia tăng t nhiên của châu Âu ?
A. Rt thp C. Nhiều nước có tỉ l gia tăng tự nhiên âm
C. Chưa tới 0,1 % D. C A, B, C đều đúng
Câu 2 : Quá trình đô th hoá nông thôn diễn ra nhanh do :
A. S phát triển sn xut công nghip vùng nông thôn C. C A, B đều đúng
B. S phát triển, m rộng đô thị D. C A, B đều sai
Câu 3 : Đặc đim kinh tế châu Âu ?
A. Nền nông nghiệp tiên tiến được chuyên môn hoá, hiệu qu cao
B. Nền công nghiệp phát triển sớm, cơ cấu cân đối, hiện đại
C. Dch v phát triển đa dạng, rng khp D. C A, B, C đều đúng
Câu 4 : Ngành kinh tế quan trng ca các nưc khu vc Bắc Âu ?
A. Khai thác rừng C. Công nghiệp khai thác dầu khí
B. Kinh tế bin D. C A, B, C đều đúng
II - T luận (8 điểm)
Câu 5 : Trình bày sự đa dạng v ngôn ngữ n hóa và tôn giáo ở châu Âu ?
Câu 6 : So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lc đa,
gia khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hi?
Câu 7 : Nêu sự khác biệt v kinh tế ca Ô-xtrây-li-a và Niu Di-lan vi các quc đảo còn
li trong châu Đại Dương ?
Đáp án thang điểm
I - Trc nghiệm (5điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
A
D
D
C
D
B
II - T luận (8điểm)
Câu 5 (3điểm):
Mi ý được 1 điểm
* S khác biệt v nhit đ gia khí hậu ôn đi hải dương & ôn đới lục địa:
- Khí hậu ôn đới hải dương có nhiệt đ tháng nóng nhất 18
0
C, tháng lạnh nht 8
0
C
- Khí hậu ôn đới lc đa có nhit đ tháng nóng nhất 20
0
C, tháng lạnh nht 12
0
C
- Khí hậu ôn đới hải dương ấm hơn khí hậu ôn đới lc đa
* S khác biệt v ợng mưa giữa khí hậu ôn đới hải dương & ôn đới lc đa:
- Khí hậu ôn đới hải dương có lượng mưa hàng năm khoảng 1000mm.
- Khí hậu ôn đới lc đa có lượng mưa khoáng 400 600mm.
- Khí hậu ôn đới hải dương ẩm hơn khí hậu ôn đới lc đa
? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lc đa & Đa Trung Hi?
* S khác biệt v nhit đ và lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lục địa & Địa Trung Hi
- Khí hậu ôn đới lc đa có nhit đ tháng nóng nhất 30
0
C, tháng lạnh nht -12
0
C
- Khí hậu Địa Trung Hi có nhiệt độ tháng nóng nhất 25
0
C, tháng lạnh nht 10
0
C
khí hậu ôn đới lục địa & Địa Trung Hải có mùa mưa khác nhau
Câu 6 (3 đim) :
Mi ý được 1 điểm
- Đa dng v ngôn ngữ : Latinh, Giéc-man, Xla-vơ và nhóm ngôn ngữ địa phương.
- Đa dng v văn hoá : Có nhiều thành phần dân tộc, mỗi dân tộc đều có ngôn ngữ, nn
văn hoá riêng, các dân tộc này sống bên nhau, vừa gi gìn bản sắc văn hoá của mình,
đồng thi va tiếp thu nền văn hoá của các dân tộc khác trong cộng đng quc gia to
nên nét đặc sc v n hoá dân tộc.
- Đa dạng tôn giáo : Thiên chúa, Tin lành chính thống, mt s vùng theo đạo Hi.
Câu 7 (2 đim):
Mi ý được 0,5 điểm
Nn kinh tế của các nước châu Đại Dương phát triển không đồng
đều, Ôxtrâylia & Niu Dilân là hai nước có nn kinh tế phát triển hơn cả, các ngành nông
nghiệp, công
nghip, dch v rất phát triển. Các quốc đo còn lại là những nưc
đang phát triển, kinh tế ch yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng
sản và nông sản xut khu, da vào các ngun li hi sn. Ngành công nghip chế biến
thc phẩm là ngành phát triển nht.
ĐỀ 2
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: ĐA LÝ - Lp 7
Thời gian: 45 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1: (3,0 điểm) NAFTA là gì? Thời gian thành lập, các nước thành viên, mục đích của
t chc này và vai trò ca Hoa kì?
Câu 2: (3,5 điểm) Trình bày đặc điểm t nhiên của các nước châu Đại Dương? Giải thích
vì sao phần ln diện tích lục đa Ô-xtray-li-a là hoang mạc?
Câu 3: (3,5 điểm)
Da vào 2 biểu đồ nhit đ và lượng mưa sau:
a. So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lục địa và ôn
đới hải dương ở châu Âu và rút ra nhận xét?
ĐỀ CHÍNH THỨC
b. Giải thích sao khí hậu phía Tây Châu Âu khí hu ấm áp mưa nhiều hơn phía
Đông?
PHÒNG GD& ĐT CAM LỘ
NG DN CHM THI HỌC KÌ 2
Năm học: 2014-2015
Môn: Địa Lý - Lp 7
Câu 1
(3,0
điểm)
- NAFTA là: Hiệp định mu dch t do Bc M
- Thời gian thành lập: năm 1993
- Các thành viên: Canada, Hoa Kỳ, Mêhicô
- Mục đích:
+ Kết hp thế mnh của 3 c. Nhm tạo nên thị trưng chung rng
lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trưng thế gii.
- Hoa vai trò to ln chiếm phn ln kim ngch xut khẩu vốn
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
Ôn đới lục địa( L.B Nga)
Ôn đới hải dương( Pháp)
đầu ớc ngoài vào Mêhicô, hơn 80% kim ngch xut khu ca
Canada.
Câu 2
(3,5
điểm)
- Khí hậu: Phn lớn c đảo, quần đảo KH nóng ẩm, điều hoà, mưa
nhiu. Rng rm nhit đi phát trin.
+ Quần đảo Niu-di-len có KH ôn đới.
+ Phn ln lc địa Ô-xtray-li- a có KH khô nóng.
- Địa hình: Gm 3 khu vc:
+ Phía Đông: hệ thống núi trẻ Trường sơn Ô-xtray-li- a
+ gia: đng bng
+ Phía Tây: cao nguyên thấp
- Động vt: Nhiều loài rất độc đáo: thú có túi, cáo mỏ vịt…
* Giải thích:
- đường chí tuyến Nam đi qua chính giữa lục địa nên quanh năm
chịu tác động khối khí chí tuyến khô không gây mưa.
- Phía đông có dòng biển nóng đi qua mang nhiều hơi ẩm nhưng vào đất
liên bị núi trẻ Trường sơn Ô-xtray-li- a chn lại nên mưa không vào sâu
trong ni đa.
- Phía tây dòng biển lạnh Tây Ô-xtray-li- a Chạy sát biển hn chế
bốc hơi nên khó gây mưa.
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(3,5
điểm)
* So sánh:
Ôn đi lục địa
Ôn đi hải dương
Nhit đ
- Tháng nóng nht 19
0
C
-Tháng lnh nht 12
0
C
- Tháng nóng nht 17
0
C
- Tháng lnh nht 8
0
C
ợng mưa
- Mùa mưa (tháng 5 -
tháng 10)
- Mùa a (tháng 10 -
tháng 1)
1,5đ
0,5 đ
- Mùa mưa ít
(tháng 11- 4 năm sau).
- Mùa mưa ít (tháng 2-
9).
Nhận xét
Mùa đông lạnh tuyết
rơi.
Mùa h nóng có mưa.
Mùa h mát mẽ.
Mùa đông không lạnh
lm, nhiệt độ trên 0
0
C
Mưa nhiều quanh năm
* Giải thích:
- Ven biển phía Tây chịu ảnh hưởng của ng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương, gió Tây ôn đới mang hơi ấm, m ca bin thổi vào.
- Vào sâu phía Đông ảnh hưởng ca biển gió Tây ôn đới yếu dn,
tính cht lc địa tăng.
0,5 đ
0,5 đ
2,0đ
1,0đ
1,0đ
ĐỀ 3
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TRƯNG THCS TRẦN KHÁNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HỌC KÌ II
Năm học: 2014 -2015
Môn: Địa lí lớp 7
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI
Câu 1 : (3,0 điểm)
Trình bày đc đim nnh công nghip Bắc Mĩ?
Câu 2: (3,5 điểm)
Ti sao châu Đại Dương: các đảo quần đảo khí hậu nóng, m điều hòa nhưng
đại b phn lc địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn?
Câu 3: (3,5 điểm)
Dựa vào 2 biểu đồ nhiệt đồ lượng mưa sau: So sánh sự khác nhau về chế độ nhit
và lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lc địa và ôn đới hải dương?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
Địa lí 7 – Năm học 2014 - 2015
Câu
Đáp án
Đim
1
- Nền công nghiệp hiện đại, phát trin cao.
- Trình đ phát triển công nghiệp ca 3 nước khác nhau.
- Các ngành công nghip chế biến chiếm ưu thế.
- Hoa nướcnền công nghiệp đứng đu thế giới, đặc biệt các
ngành công nghiệp mũi nhn: sn xuât máy móc tự động, điện t, hàng
không, vũ trụ…được chú trọng phát triển.
0.75
0,75
0,75
0,75
Ôn đới lục địa
Ôn đới hải dương
2
* các đảo và quần đảo: khí hậu nóng, ẩm và mưa nhiều vì:
- Nhit đ cao, lượng mưa lớn.
- Nm v trí xích đạo và nhiệt đi m.
- Chu ảnh hưởng ca các dòng biển nóng Bắc và Nam xích đo.
* phn ln lục địa Ô-xtrây-li-a li khô hn vì:
- Có nhiu hoang mc, sa mc.
- Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, khó gây mưa
- Núi cao phía đông chắn gió từ bin thổi vào.
- Phía tây có dòng bin lạnh tây Ô-xtrây-lia.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Ôn đi
lc đa
Ôn đi
hải dương
Nhận xét
Nhit
độ
- Tháng nóng nht
20
0
C
- Tháng lnh
nht - 12
0
C
- Tháng nóng nht
18
0
C
- Tháng lnh nht 8
0
C
Khí hậu ôn đới
đại dương m
hơn khí hậu ôn
đới lc đa
ng
mưa
- Tổng lượng mưa
443 mm.
- Mùa mưa (tháng
5 - tháng 10)
- Mùa mưa ít
(tháng 11-tháng 4
năm sau).
-Tổng lượng mưa
820 mm.
- Mùa mưa (tháng
10 - tháng 1)
- Mùa mưa ít (tháng
2-tháng 9).
Khí hậu ôn đới
hải dương ẩm
hơn khí hậu ôn
đới lc đa
Mi ý
đúng
đạt
0,25
Riêng
nhn
xét đạt
0,5
* Lưu ý : Học sinh thể tr lời như đáp án hoặc ý như đáp án nhưng không cần phi
giống nguyên n cũng đạt điểm tối đa. Nếu hc sinh tr lời chưa đủ ý tuỳ vào mức độ
đạt GV cho điểm phù hợp.
ĐỀ 4
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HC K II
Năm hc: 2015- 2016
MÔN: ĐA LÝ - Lp 7
Thi gian: 45 phút (không tính thời gian giao đ)
Câu 1: (4,0 điểm)
So sánh sự giống và khác nhau giữa địa hình Bắc M vi địa hình Nam Mỹ.
Câu2: (1,5 điểm)
Gii thích ti sao đi b phn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 3: (3,0 điểm)
So sánh sự khác nhau của môi trường Ôn đới hải dương và i trường Ôn đới lc
địa châu Âu? Vì sao châu Âu không có hoang mạc?
Câu 4: (1,5 điểm)
Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm gì nổi bt v công nghiệp và dịch v?
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
NG DN CHM Đ THI HỌC KÌ II – ĐỊA LÍ 7
Năm học 2015-2016
Câu
Ni dung tr li
Đim
1
Giống nhau: Có cấu trúc đơn giản gm 3 min.
+ Phía Tây là núi trẻ.
+ gia là đng bng.
+ Phía Đông là núi già và sơn nguyên.
Khác nhau:
Bc M
Nam M
1,0
ĐỀ CHÍNH THỨC
- Phía Tây y Coóc-đi-e
thp, rng. Chiếm ½ diện tích
lc đa.
- giữa đồng bằng trung tâm
rng lớn, hình lòng máng,
nhiu h lớn, …
- Phía Đông núi già A pa lát
sơn nguyên trên bán đo La
Bra do
- Phía Tây: dãy An đét hẹp hơn
nhưng cao, đồ s hơn.
- giữa một chuỗi các đồng
bng: t Bắc đến Nam 4 đồng
bằng: Ô-ri--cô; A ma đôn; La-Pla-
ta; Pam pa;
- Phía Đông là sơn nguyên Guyan và
sơn nguyên Braxin.
3,0
2
Đại b phn lc địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì:
+ Đường chí tuyến nam chạy ngang qua chính giữa, nên quanh năm chịu
tác đng ca khối khí chí tuyến khô, khó gây mưa.
+ Dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a chy ven biển phía tây.
+ Phía Đông hệ thống núi cao (Dãy Trương sơn Ôxtrâylia) ngăn cản
ảnh hưởng ca biển vào sâu trong đất lin.
1,5
3
- So sánh
Đặc
điểm
Môi trường ôn đới hi
dương
Môi trường ôn đới lục địa
V trí
Nm ven b biển Tây Âu.
Nm sâu trong đt lin
Khí hu
- Mùa hạ: mát, Mùa đông:
không lạnh, nhiệt độ
>0
o
C.
- ợng mưa lớn: 800-
100mm, quanh năm.
- Mùa hạ: nóng, a đông:
lạnh, tuyết rơi nhiệt độ dưới
0
o
.
- Mưa ít tập trung vào mùa
h.
Thc vt
Rừng lá rộng (si, d…).
Rừng kim thảo nguyên
chiếm phn ln diện tích
Sông
ngòi
Nhiều nước quanh năm,
không đóng băng
Đóng băng vào mùa đông
- Giải thích:
2,0
Châu Âu không có hoang mạc vì:
+ 2/3 diện tích đng bng, b bin b ct x mnh, biển ăn sâu vào đất
lin, to nhiều bán đảo, vũng, vịnh nên ảnh hưởng ca bin rt ln.
+ Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chy ven bờ, làm bốc hơi c
mạnh, được gió Tây ôn đới đưa vào đất liền gây mưa nhiều
1,0
4
Đặc điểm ni bt v công nghiệp và dịch v của Tây và Trung Âu:
- Công nghiệp: Phát triển mnh c v công nghiệp hiện đại công
nghip truyn thống. Nơi tập trung nhiều cường quốc công nghiệp ca thế
giới (Anh, Pháp, Đức), nhiều vùng công nghiệp ni tiếng, năng sut
cao nhất châu Âu.
- Dch vụ: Phát triển mnh, chiếm 2/3 tng thu nhp quốc dân, các
trung tâm tài chính ln, nhiu hi cng ln.
1,5
Lưu ý: Tùy khả năng diễn đạt ca học sinh khi làm bài, giáo viên chủ động đánh giá
năng lực hc tp ca hc sinh cho phù hp.
ĐỀ 5
Ngày son: 29/04/2017
Ngày kim tra: /05/2017
Tun: 35 Tiết PPCT: 71
KIM TRA: HC KÌ II
MÔN: ĐA LÍ LP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu kiểm tra:
a. V kiến thc:
- Đánh giá kết qu hc tp ca hc sinh nhằm điều chnh nội dung, phương pháp học tp
ca hc sinh.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nm vng kiến thức, năng bản 3 cấp độ nhn thc,
thông hiểu vận dng sau khi hc xong nội dung: Châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại
Dương và châu Âu.
b. V k năng:
- Rèn luyện k năng làm bài, trình bày những kiến thc có liên quan.
- Rèn luyện k năng v biểu đồ, nhận xét, đánh giá.
c. V thái độ:
- Tôn trng vic hc tp, hứng thú học tp.
2. Chun b:
a. Chun b ca hc sinh:
- Ôn tập theo hướng dn ca giáo viên.
- Chun b đầy đủ đồ dùng học tp (viết, thưc k, compa...)
b. Chun b ca giáo viên:
+ Ma trận đề: (Hình thc kim tra: T lun)
Ch đề
(ni dung,
chương
trình)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Tng
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Ch đề: 1
Châu Mĩ
- Biết các
môi
trưng
chính ca
Trung và
Nam Mĩ.
(C1)
S câu:
S câu: 1
S câu: 1
S điểm:
T l:
S điểm:
3
T l: 30
%
S điểm: 3
T l: 30%
Ch đề: 2
Châu Nam
Cc
- Biết
được đc
điểm t
nhiên
châu Nam
Cc (C2)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm:
2
T l: 20
%
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20 %
Ch đề: 3
Châu Đại
Dương
- Gii thích
được vì sao
các đảo và
quần đảo ca
châu Đi
Dương được
gi là “thiên
đàng xanh”
ca Thái
Bình
Dương.(C3)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
Ch đề: 4
Châu Âu
- Vn dng
kiến thức đã
hc v biu
đồ th hin
cấu kinh
- Nhận xét
cơ cấu kinh
tế của Pháp
qua biu
đồ.
tế của nước
Pháp. (C4a)
(C4b)
S câu
S điểm
T l
S câu: 2/3
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:1/3
S điểm: 1
T l:10%
S câu: 1
S điểm: 3
T l: 40%
Tng s câu
Tng s
điểm
T l
S câu: 2
(C1 + C2)
S điểm:
5
T l: 50
%
S câu: 1
(C3)
S điểm: 2
T l: 20 %
S câu: 2/3
(C4a)
S điểm: 2
T l: 20%
S câu:1/3
(C4b)
S điểm: 1
T l:10%
S câu: 4
S điểm: 10
T l: 100 %
Phòng GD&ĐT Hòn Đt KIM TRA HỌC KÌ II – Năm hc: 2016 2017
Trường THCS Bình Giang Môn: Địa lí Khi: 7
Lp 7/ … Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
H và tên: ........................................
Đim
Li nhận xét
Đề bài
Câu 1: (3 điểm) K tên các cảnh quan chính Trung và Nam Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đc đim t nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Vì sao các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng
xanh” của Thái Bình Dương?
Câu 4: (3 điểm) Cho bng s liu sau:
Tên nước
Cơ cấu tng sn phẩm trong nước (GDP) theo
khu vc kinh tế (Năm 2000) ĐV: %
Nông nghip
Công nghip
Dch v
Pháp
3,0
26,1
70,9
a. Da vào bng s liu v biểu đồ tròn th hin cơ cấu kinh tế của Pháp.
b. Qua biểu đồ đã v nhận xét cơ cấu tng sn phẩm trong nước của Pháp.
Câu
Đáp án
Biu
đim
1
Các cảnh quan chính Trung và Nam Mĩ:
- Rừng xích đạo xanh quanh năm
- Rng nhit đi
- Rừng thưa và xavan
- Thảo nguyên
- Hoang mc, bán hoang mc
- Cảnh quan thiên nhiên thay đổi t bc nam, t thấp lên cao.
3 điểm
- 0,5 đ
- 0,5 đ
- 0,5 đ
- 0,5 đ
- 0,5 đ
- 0,5 đ
2
Đặc đim t nhiên châu Nam Cực:
- Khí hậu: Khc nghiệt, giá lạnh quanh m có băng tuyết bao ph,
có gió bão nhiu nht thế gii.
- Địa hình là một cao nguyên băng khổng l.
- Sinh vt:
+ Thc vật: không tồn ti.
+ Động vật khá phong phú như: chim cánh ct, hi cu, hải báo,
chim biển, cá voi xanh
2 điểm
0,5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
* Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng
xanh” của Thái Bình Dương vì:
- Các đảo và quần đảo có khí hậu nóng ẩm điều hòa.
- Mưa nhiều nên rừng rậm xanh quanh năm, rừng mưa nhiệt đi
phát triển xanh tốt cùng vi rng dừa đã biến các đảo quần đảo
thành “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương.
2 điểm
1,0 đ
1,0 đ
4
a. V biểu đồ tròn, bảo đảm tính chính xác, khoa hc, thm m
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU KINH TẾ CỦA PHÁP
70,9
3
26,1
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dch vụ
b. Nhận xét:
- Trong cơ cu kinh tế của Pháp:
+ Nông nghiệp chiếm t trong thp.
+ Ngành công nghiệp, dch v chiếm t trng cao.
=> Pháp là nước phát trin.
3 điểm
2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
GII HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HC 2016 - 2017
MÔN ĐA LÍ LP 7
A. LÝ THUYẾT
I. CHÂU MĨ
1. Trình bày đc điểm địa hình lục đa Bc M.
2. Trình bày đặ điểm địa hình lục địa Nam Mỹ, các kiểu môi trường chính Trung
và Nam Mĩ.
3. So sánh đặc điểm địa hình lục đa Nam M vi lc đa Bc M.
II. CHÂU NAM CỰC
1. Trình bày đặc đim t nhiên lục đa Nam Cc
III. CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Trình bày đc điểm khí hậu châu Đại Dương.
2. Giải thích vì sao các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng
xanh” của Thái Bình Dương?
3. Trình bày đc điểm địa hình lục đa Ôx-trây-li-a.
IV. CHÂU ÂU
1. Trình bày đc điểm địa hình châu Âu.
2. Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Trình bày đc đim của các kiểu khí hậu đó.
B. BÀI TP THC HÀNH:
1. Phân thích biểu đồ nhit đ ợng mưa và nhận biết kiểu môi trường
2. V và nhận xét biểu đồ ct, tròn.
ĐỀ 6
Trường THCS Quế Lâm
KIM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí 7
Năm học: 2015-2016
A. MA TRN Đ KIM TRA
Mc
độ
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
thp
Tng
TN
TL
TN
TL
Ch đề
Châu Mĩ
Nêu đưc
1 s đặc
điểm v
kinh tế ca
Trung và
Nam Mĩ
S câu
S điểm
T l %
1
100%
1
30%
Châu Âu
Trình bày
giải thích đặc
điểm cơ bản v
khí hu ca
châu Âu
V, nhận xét
biểu đồ
cu KT ca
Pháp, U-
crai-na
S câu
S điểm
T l %
1
42,8%
1
57,2%
2
70%
Câu
Tng s
Đim
%
1
30%
1
30%
1
40%
3
10đ
100%
B. Đ KIM TRA
ĐỀ CHN:
Câu 1: (3đ) mấy hình thức s hữu chính trong sản xuất nông nghiệp Trung và
Nam Mĩ? Đc đim ca mỗi hình thức đó như thế nào?
Câu 2: (3đ) Cho biết t Tây sang Đông khí hậu của châu Âu thay đổi như thế nào?
Vì sao?
Câu 3: (4đ) Cho bng s liệu cơ cấu kinh tế của Pháp:
T trng ca ba khu vc kinh tế trong tng sn phẩm trong nước (GDP) (đơn vị %)
Ngành
Nông, lâm và ngư
nghip
Công nghiệp và xây
dng
Dch v
T l
3,0
26,1
70,9
a. V biểu đồ cơ cấu kinh tế của Pháp
b. Nhận xét.
...........................HT............................
ĐỀ L:
Câu 1: (3đ) Có mấy nh thức s hữu chính trong sản xuất nông nghip Trung
Nam Mĩ? Đc đim ca mỗi hình thức đó như thế nào?
Câu 2: (3đ) Cho biết t Tây Âu sang Đông khí hu của châu Âu thay đổi như thế
nào? Vì sao?
Câu 3: Cho bng s liu: Bảng cơ cấu kinh tế ca U-crai-na
T trng ca ba khu vc kinh tế trong tng sn phẩm trong nước (GDP) (đơn vị %)
Ngành
Nông, lâm và ngư
nghip
Công nghiệp và xây
dng
Dch v
T l
14,0
38,5
47,5
........................HT............................
C. ĐÁP ÁN
(Câu 1 và câu 2 chung cho cả đề chẵn và đề l)
câu
Đáp án
Đim
1
2 hình thức s hữu chính trong sản xuất nông nghip của các
nước Trung và Nam Mĩ: Đi điền trang và tiểu điền trang
- Đại điền trang: Thuc s hu của đại điền ch, chiếm chưa tới
5% dân số nhưng sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác và đng c
chăn nuôi. Quy lên tới hàng ngìn ha, sn xut theo li qung
canh nên năng sut thp.
- Tiểu điền trang: Thuc s hu của các hộ nông dân, chiếm phn
lớn dân s nhưng sở hu diện tích đất nh (<5 ha) trồng lương thực
để t túc. Phn lớn không có ruộng đất, phải đi làm thuê.
0,5
1,25
1,25
2
* S thay đổi khí hậu t Tây Âu sang Đông châu Âu:
- Ven biển Tây Âu khí hậu ôn đới hảiơng: mùa hạ mát, mùa
đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.
- Càng đi về phía Đông, khí hậu mang tính chất lục địa: mùa hạ
nóng hơn, mùa đông rt lnh.
* Giải thích:
- Ven biển Tây Âu chịu ảnh ng của dòng biển nóng Bắc Đại
Tây Dương g y ôn đi t bin thổi vào mang nhiều hơi
m,ẩm quanh năm.
- Càng vào sâu trong lục địa ảnh hưởng ca biển càng ít, ng
mưa giảm dần, tính chất lc địa càng tăng.
0,75
0,75
0,75
0,75
3
Đề chn
* V đúng biểu đồ tròn, đẹp chính xác, có tên biểu đồ, chú giải.
* Nhận xét:
Trong cơ cấu kinh tế của Pháp ngành dịch v chiếm t trng cao
chiếm 70, 9%, ngành công nghiệp xây dựng chiếm 26, 1%,
chiếm t trng nh nhất là ngành nông nghip 3%
3
1
3
Đề l
* V đúng biểu đồ tròn, đẹp chính xác, có tên biểu đồ, chú giải.
* Nhận xét:
Trong cơ cấu kinh tế ca U-crai-na, ngành dch v chiếm t trng
cao nht chiếm 47, 5%, ngành công nghiệp xây dựng chiếm
38,5%, ngành nông nghiệp có tỉ trng nh nht 14%
3
1
| 1/22

Preview text:

Đề 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN – KHOÁI CHÂU - HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................... Thứ ... ngày ... tháng ... năm
Lớp: 7 Tiết 70 : KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Địa lý 7
I - Trắc nghiệm (2 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời
đúng nhất ở mỗi câu hỏi

Câu 1 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Âu ?
A. Rất thấp C. Nhiều nước có tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm
C. Chưa tới 0,1 % D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2 : Quá trình đô thị hoá nông thôn diễn ra nhanh do :
A. Sự phát triển sản xuất công nghiệp ở vùng nông thôn C. Cả A, B đều đúng
B. Sự phát triển, mở rộng đô thị D. Cả A, B đều sai
Câu 3 : Đặc điểm kinh tế châu Âu ?
A. Nền nông nghiệp tiên tiến được chuyên môn hoá, hiệu quả cao
B. Nền công nghiệp phát triển sớm, cơ cấu cân đối, hiện đại
C. Dịch vụ phát triển đa dạng, rộng khắp D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4 : Ngành kinh tế quan trọng của các nước khu vực Bắc Âu ?
A. Khai thác rừng C. Công nghiệp khai thác dầu khí
B. Kinh tế biển D. Cả A, B, C đều đúng
II - Tự luận (8 điểm)
Câu 5 : Trình bày sự đa dạng về ngôn ngữ văn hóa và tôn giáo ở châu Âu ?
Câu 6 : So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa,
giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải?
Câu 7 : Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-lan với các quốc đảo còn
lại trong châu Đại Dương ?
Đáp án – thang điểm
I - Trắc nghiệm (5điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D A D D C D B
II - Tự luận (8điểm)
Câu 5 (3điểm): Mỗi ý được 1 điểm
* Sự khác biệt về nhiệt độ giữa khí hậu ôn đới hải dương & ôn đới lục địa:
- Khí hậu ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng nóng nhất 180C, tháng lạnh nhất 80C
- Khí hậu ôn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất 200C, tháng lạnh nhất 120C
- Khí hậu ôn đới hải dương ấm hơn khí hậu ôn đới lục địa
* Sự khác biệt về lượng mưa giữa khí hậu ôn đới hải dương & ôn đới lục địa:
- Khí hậu ôn đới hải dương có lượng mưa hàng năm khoảng 1000mm.
- Khí hậu ôn đới lục địa có lượng mưa khoáng 400 – 600mm.
- Khí hậu ôn đới hải dương ẩm hơn khí hậu ôn đới lục địa
? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa & Địa Trung Hải?
* Sự khác biệt về nhiệt độ và lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lục địa & Địa Trung Hải
- Khí hậu ôn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất 300C, tháng lạnh nhất -120C
- Khí hậu Địa Trung Hải có nhiệt độ tháng nóng nhất 250C, tháng lạnh nhất 100C
khí hậu ôn đới lục địa & Địa Trung Hải có mùa mưa khác nhau Câu 6 (3 điểm) : Mỗi ý được 1 điểm
- Đa dạng về ngôn ngữ : Latinh, Giéc-man, Xla-vơ và nhóm ngôn ngữ địa phương.
- Đa dạng về văn hoá : Có nhiều thành phần dân tộc, mỗi dân tộc đều có ngôn ngữ, nền
văn hoá riêng, các dân tộc này sống bên nhau, vừa giữ gìn bản sắc văn hoá của mình,
đồng thời vừa tiếp thu nền văn hoá của các dân tộc khác trong cộng đồng quốc gia tạo
nên nét đặc sắc về văn hoá dân tộc.
- Đa dạng tôn giáo : Thiên chúa, Tin lành chính thống, một số vùng theo đạo Hồi.
Câu 7 (2 điểm): Mỗi ý được 0,5 điểm
Nền kinh tế của các nước ở châu Đại Dương phát triển không đồng
đều, Ôxtrâylia & Niu Dilân là hai nước có nền kinh tế phát triển hơn cả, các ngành nông nghiệp, công
nghiệp, dịch vụ rất phát triển. Các quốc đảo còn lại là những nước
đang phát triển, kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng
sản và nông sản xuất khẩu, dựa vào các nguồn lợi hải sản. Ngành công nghiệp chế biến
thực phẩm là ngành phát triển nhất. ĐỀ 2
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: ĐỊA LÝ - Lớp 7 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3,0 điểm) NAFTA là gì? Thời gian thành lập, các nước thành viên, mục đích của
tổ chức này và vai trò của Hoa kì?
Câu 2: (3,5 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của các nước châu Đại Dương? Giải thích
vì sao phần lớn diện tích lục địa Ô-xtray-li-a là hoang mạc?
Câu 3: (3,5 điểm)
Dựa vào 2 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:
a. So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt và lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lục địa và ôn
đới hải dương ở châu Âu và rút ra nhận xét?
Ôn đới lục địa( L.B Nga)
Ôn đới hải dương( Pháp)
b. Giải thích vì sao khí hậu phía Tây Châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía Đông?
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ 2
PHÒNG GD& ĐT CAM LỘ Năm học: 2014-2015
Môn: Địa Lý - Lớp 7
Câu 1 - NAFTA là: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ 0,5 đ (3,0 0,5 đ điể
m) - Thời gian thành lập: năm 1993 0,5 đ
- Các thành viên: Canada, Hoa Kỳ, Mêhicô - Mục đích:
+ Kết hợp thế mạnh của 3 nước. Nhằm tạo nên thị trường chung rộng 1,0 đ
lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
- Hoa Kì có vai trò to lớn chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn 0,5 đ
đầu tư nước ngoài vào Mêhicô, hơn 80% kim ngạch xuất khẩu của Canada.
Câu 2 - Khí hậu: Phần lớn các đảo, quần đảo có KH nóng ẩm, điều hoà, mưa 1,0 đ (3,5
nhiều. Rừng rậm nhiệt đới phát triển. điểm)
+ Quần đảo Niu-di-len có KH ôn đới.
+ Phần lớn lục địa Ô-xtray-li- a có KH khô nóng. 0,5 đ
- Địa hình: Gốm 3 khu vực:
+ Phía Đông: hệ thống núi trẻ Trường sơn Ô-xtray-li- a + Ở giữa: đồng bằng
+ Phía Tây: cao nguyên thấp 0,5 đ
- Động vật: Nhiều loài rất độc đáo: thú có túi, cáo mỏ vịt… * Giải thích: 0,5 đ
- Có đường chí tuyến Nam đi qua chính giữa lục địa nên quanh năm
chịu tác động khối khí chí tuyến khô không gây mưa. 0,5 đ
- Phía đông có dòng biển nóng đi qua mang nhiều hơi ẩm nhưng vào đất
liên bị núi trẻ Trường sơn Ô-xtray-li- a chặn lại nên mưa không vào sâu 0,5 đ trong nội địa.
- Phía tây có dòng biển lạnh Tây Ô-xtray-li- a Chạy sát biển hạn chế
bốc hơi nên khó gây mưa. Câu 3 * So sánh: 1,5đ (3,5
Ôn đới lục địa
Ôn đới hải dương điểm) Nhiệt độ - Tháng nóng nhất 190 C - Tháng nóng nhất 170 C -Tháng lạnh nhất 120 C - Tháng lạnh nhất 80 C 0,5 đ Lượng mưa
- Mùa mưa (tháng 5 - - Mùa mưa (tháng 10 - tháng 10) tháng 1) - Mùa mưa ít
- Mùa mưa ít (tháng 2- 0,5 đ (tháng 11 9). - 4 năm sau). Nhận xét
Mùa đông lạnh có tuyết Mùa hạ mát mẽ. rơi. Mùa đông không lạnh Mùa hạ 0,5 đ nóng có mưa.
lắm, nhiệt độ trên 00C Mưa nhiều quanh năm * Giải thích: 2,0đ
- Ven biển phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây 1,0đ
Dương, gió Tây ôn đới mang hơi ấm, ẩm của biển thổi vào.
- Vào sâu phía Đông ảnh hưởng của biển và gió Tây ôn đới yếu dần, 1,0đ
tính chất lục địa tăng. ĐỀ 3
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN KHÁNH Năm học: 2014 -2015
Môn: Địa lí lớp 7
(Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI Câu 1 : (3,0 điểm)
Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp Bắc Mĩ? Câu 2: (3,5 điểm)
Tại sao ở châu Đại Dương: các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng
đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn? Câu 3: (3,5 điểm)
Dựa vào 2 biểu đồ nhiệt đồ và lượng mưa sau: So sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt
và lượng mưa giữa khí hậu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương? Ôn đới lục địa Ôn đới hải dương
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Địa lí 7 – Năm học 2014 - 2015 Câu Đáp án Điểm
- Nền công nghiệp hiện đại, phát triển cao. 0.75
- Trình độ phát triển công nghiệp của 3 nước khác nhau. 0,75 1
- Các ngành công nghiệp chế biến chiếm ưu thế. 0,75
- Hoa Kì là nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới, đặc biệt là các
ngành công nghiệp mũi nhọn: sản xuât máy móc tự động, điện tử, hàng
không, vũ trụ…được chú trọng phát triể 0,75 n.
* Ở các đảo và quần đảo: khí hậu nóng, ẩm và mưa nhiều vì:
- Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn. 0,5
- Nằm ở vị trí xích đạo và nhiệt đới ẩm. 0,5
- Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng Bắc và Nam xích đạo. 0,5 2
* Ở phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn vì:
- Có nhiều hoang mạc, sa mạc. 0,5
- Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, khó gây mưa 0,5
- Núi cao ở phía đông chắn gió từ biển thổi vào. 0,5
- Phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-lia. 0,5 Ôn đới Ôn đới Nhận xét lục địa hải dương Mỗi ý đúng Nhiệt - Tháng nóng nhất - Tháng nóng nhất
Khí hậu ôn đới đạt độ 200 C 180 C
đại dương ấm 0,25 hơn khí hậu ôn - Tháng lạnh - Tháng lạnh nhất 80 đới lục địa C nhất - 120 C Riêng nhận 3 xét đạt
Lượng - Tổng lượng mưa -Tổng lượng mưa
Khí hậu ôn đới 0,5 mưa 443 mm. 820 mm. hải dương ẩm hơn khí hậu ôn - Mùa mưa (tháng - Mùa mưa (tháng đới lục địa 5 - tháng 10) 10 - tháng 1) - Mùa mưa ít - Mùa mưa ít (tháng (tháng 11 2-tháng 9). -tháng 4 năm sau).
* Lưu ý : Học sinh có thể trả lời như đáp án hoặc có ý như đáp án nhưng không cần phải
giống nguyên văn cũng đạt điểm tối đa. Nếu học sinh trả lời chưa đủ ý tuỳ vào mức độ
đạt GV cho điểm phù hợp. ĐỀ 4
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÝ - Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
So sánh sự giống và khác nhau giữa địa hình Bắc Mỹ với địa hình Nam Mỹ.
Câu2: (1,5 điểm)
Giải thích tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
Câu 3: (3,0 điểm)
So sánh sự khác nhau của môi trường Ôn đới hải dương và môi trường Ôn đới lục
địa ở châu Âu? Vì sao châu Âu không có hoang mạc?
Câu 4:
(1,5 điểm)
Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm gì nổi bật về công nghiệp và dịch vụ?
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II – ĐỊA LÍ 7 Năm học 2015-2016 Câu Nội dung trả lời Điểm
Giống nhau: Có cấu trúc đơn giản gồm 3 miền. 1,0 + Phía Tây là núi trẻ.
+ Ở giữa là đồng bằng. 1
+ Phía Đông là núi già và sơn nguyên. Khác nhau: Bắc Mỹ Nam Mỹ
- Phía Tây là dãy Coóc-đi-e - Phía Tây: là dãy An đét hẹp hơn 3,0
thấp, rộng. Chiếm ½ diện tích nhưng cao, đồ sộ hơn. lục địa.
- Ở giữa là một chuỗi các đồng
- Ở giữa là đồng bằng trung tâm bằng: từ Bắc đến Nam có 4 đồng
rộng lớn, hình lòng máng, có bằng: Ô-ri-nô-cô; A ma đôn; La-Pla- nhiều hồ lớn, … ta; Pam pa;
- Phía Đông là núi già A pa lát - Phía Đông là sơn nguyên Guyan và
và sơn nguyên trên bán đảo La sơn nguyên Braxin. Bra do
Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì: 1,5
+ Đường chí tuyến nam chạy ngang qua chính giữa, nên quanh năm chịu
tác động của khối khí chí tuyến khô, khó gây mưa. 2
+ Dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a chảy ven biển phía tây.
+ Phía Đông là hệ thống núi cao (Dãy Trương sơn Ôxtrâylia) ngăn cản
ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền. - So sánh 2,0 Đặc
Môi trường ôn đới hải Môi trường ôn đới lục địa điểm dương Vị trí
Nằm ven bờ biển Tây Âu. Nằm sâu trong đất liền
Khí hậu - Mùa hạ: mát, Mùa đông: - Mùa hạ: nóng, Mùa đông: không lạ
nh, nhiệt độ lạnh, có tuyết rơi nhiệt độ dưới 3 >0oC. 0o.
- Lượng mưa lớn: 800- - Mưa ít và tập trung vào mùa 100mm, quanh năm. hạ.
Thực vật Rừng lá rộng (sồi, dẻ…).
Rừng lá kim và thảo nguyên
chiếm phần lớn diện tích Sông
Nhiều nước quanh năm, Đóng băng vào mùa đông ngòi không đóng băng - Giải thích:
Châu Âu không có hoang mạc vì:
+ 2/3 diện tích là đồng bằng, bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất 1,0
liền, tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh nên ảnh hưởng của biển rất lớn.
+ Dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ, làm bốc hơi nước
mạnh, được gió Tây ôn đới đưa vào đất liền gây mưa nhiều
Đặc điểm nổi bật về công nghiệp và dịch vụ của Tây và Trung Âu: 1,5
- Công nghiệp: Phát triển mạnh cả về công nghiệp hiện đại và công
nghiệp truyền thống. Nơi tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế
giới (Anh, Pháp, Đức), có nhiều vùng công nghiệp nổi tiếng, năng suất 4 cao nhất châu Âu.
- Dịch vụ: Phát triển mạnh, chiếm 2/3 tổng thu nhập quốc dân, có các
trung tâm tài chính lớn, nhiều hải cảng lớn.
Lưu ý: Tùy khả năng diễn đạt của học sinh khi làm bài, giáo viên chủ động đánh giá
năng lực học tập của học sinh cho phù hợp.
ĐỀ 5 Ngày soạn: 29/04/2017 Ngày kiểm tra: /05/2017
Tuần: 35 – Tiết PPCT: 71
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu kiểm tra: a. Về kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học tập của học sinh.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức,
thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại Dương và châu Âu. b. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, nhận xét, đánh giá. c. Về thái độ:
- Tôn trọng việc học tập, hứng thú học tập. 2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập (viết, thước kẻ, compa...)
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề: (Hình thức kiểm tra: Tự luận) Chủ đề (nội dung,
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chương trình) Vận dụng Vận dụng thấp cao Chủ đề: 1 - Biết các môi Châu Mĩ trườ ng chính của Trung và Nam Mĩ. (C1) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 3 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 30 % Chủ đề: 2 - Biết được đặ Châu Nam c điểm tự Cực nhiên châu Nam Cực (C2) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 2 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 20 % Chủ đề: 3 - Giải thích được vì sao Châu Đạ i các đảo và Dương quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương.(C3) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ: Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 20% Chủ đề: 4 - Vận dụng - Nhận xét cơ cấ Châu Âu kiến thức đã u kinh
học vẽ biểu tế của Pháp đồ thể hiện qua biểu cơ cấu kinh đồ. tế của nước (C4b) Pháp. (C4a) Số câu Số câu: 2/3 Số câu:1/3 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 2
Số điểm: 1 Số điểm: 3 Tỷ lệ Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ: 40% Tổng số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 2/3 Số câu:1/3 Số câu: 4 (C1 + C2) (C3) (C4a) (C4b) Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tổng số
Số điểm: 1 Số điểm: 10 điể 5 m Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ: 100 % Tỷ lệ: 50 Tỷ lệ % Phòng GD&ĐT Hòn Đất
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
Trường THCS Bình Giang Môn: Địa lí Khối: 7 Lớp 7/ …
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................ Điểm Lời nhận xét Đề bài
Câu 1: (3 điểm) Kể tên các cảnh quan chính ở Trung và Nam Mĩ.
Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực.
Câu 3: (2 điểm) Vì sao các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng
xanh” của Thái Bình Dương?
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tên nước
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo
khu vực kinh tế (Năm 2000) ĐV: % Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Pháp 3,0 26,1 70,9
a. Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp.
b. Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Pháp. Câu Đáp án Biểu điểm 1
Các cảnh quan chính ở Trung và Nam Mĩ: 3 điểm - 0,5 đ
- Rừng xích đạo xanh quanh năm - 0,5 đ - Rừng nhiệt đới - 0,5 đ - Rừng thưa và xavan - 0,5 đ - Thảo nguyên - 0,5 đ - 0,5 đ
- Hoang mạc, bán hoang mạc
- Cảnh quan thiên nhiên thay đổi từ bắc – nam, từ thấp lên cao. 2
Đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực: 2 điểm
- Khí hậu: Khắc nghiệt, giá lạnh quanh năm có băng tuyết bao phủ, có gió bão nhiề 0,5 đ u nhất thế giới. 0, 5 đ
- Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ. - Sinh vật: 0,5 đ
+ Thực vật: không tồn tại. 0,5 đ
+ Động vật khá phong phú như: chim cánh cụt, hải cẩu, hải báo, chim biển, cá voi xanh… 3
* Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng 2 điểm
xanh” của Thái Bình Dương vì: 1,0 đ
- Các đảo và quần đảo có khí hậu nóng ẩm điều hòa.
- Mưa nhiều nên rừng rậm xanh quanh năm, rừng mưa nhiệt đới 1,0 đ
phát triển xanh tốt cùng với rừng dừa đã biến các đảo và quần đảo
thành “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương . 4
a. Vẽ biểu đồ tròn, bảo đảm tính chính xác, khoa học, thẩm mỹ 3 điểm 2,0 đ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU KINH TẾ CỦA PHÁP 3 26,1 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 70,9 b. Nhận xét:
- Trong cơ cấu kinh tế của Pháp:
+ Nông nghiệp chiếm tỷ trong thấp.
+ Ngành công nghiệp, dịch vụ chiếm tỷ trọng cao.
=> Pháp là nước phát triển. 0,5 đ 0,5 đ
GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 A. LÝ THUYẾT I. CHÂU MĨ
1. Trình bày đặc điểm địa hình lục địa Bắc Mỹ.
2. Trình bày đặ điểm địa hình lục địa Nam Mỹ, các kiểu môi trường chính ở Trung và Nam Mĩ.
3. So sánh đặc điểm địa hình lục địa Nam Mỹ với lục địa Bắc Mỹ. II. CHÂU NAM CỰC
1. Trình bày đặc điểm tự nhiên lục địa Nam Cực
III. CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Đại Dương.
2. Giải thích vì sao các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng
xanh” của Thái Bình Dương?
3. Trình bày đặc điểm địa hình lục địa Ôx-trây-li-a. IV. CHÂU ÂU
1. Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu.
2. Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Trình bày đặc điểm của các kiểu khí hậu đó.
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH:
1. Phân thích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa và nhận biết kiểu môi trường
2. Vẽ và nhận xét biểu đồ cột, tròn. ĐỀ 6
Trường THCS Quế Lâm
KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí 7 Năm học: 2015-2016
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Nhận biết Thông hiểu độ Vận dụng Tổng TN TL TN TL thấp Chủ đề Châu Mĩ Nêu được 1 số đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 100% 30% Châu Âu
Trình bày và Vẽ, nhận xét
giải thích đặc biểu đồ cơ
điểm cơ bản về cấu KT của khí hậu của Pháp, U- châu Âu crai-na Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 42,8% 57,2% 70% Câu 1 1 1 3 Tổng số 3đ 3đ 4đ 10đ Điểm 30% 30% 40% 100% % B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHẴN:
Câu 1: (3đ) Có mấy hình thức sở hữu chính trong sản xuất nông nghiệp ở Trung và
Nam Mĩ? Đặc điểm của mỗi hình thức đó như thế nào?
Câu 2: (3đ) Cho biết từ Tây sang Đông khí hậu của châu Âu thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 3: (4đ) Cho bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Pháp:
Tỉ trọng của ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) (đơn vị %) Nông, lâm và ngư Công nghiệp và xây Ngành Dịch vụ nghiệp dựng Tỉ lệ 3,0 26,1 70,9
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Pháp b. Nhận xét.
...........................HẾT............................ ĐỀ LẺ:
Câu 1: (3đ) Có mấy hình thức sở hữu chính trong sản xuất nông nghiệp ở Trung và
Nam Mĩ? Đặc điểm của mỗi hình thức đó như thế nào?
Câu 2: (3đ) Cho biết từ Tây Âu sang Đông khí hậu của châu Âu thay đổi như thế nào? Vì sao?
Câu 3: Cho bảng số liệu: Bảng cơ cấu kinh tế của U-crai-na
Tỉ trọng của ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) (đơn vị %) Nông, lâm và ngư Công nghiệp và xây Ngành Dịch vụ nghiệp dựng Tỉ lệ 14,0 38,5 47,5
........................HẾT............................ C. ĐÁP ÁN
(Câu 1 và câu 2 chung cho cả đề chẵn và đề lẻ) câu Đáp án Điểm 1
Có 2 hình thức sở hữu chính trong sản xuất nông nghiệp của các 0,5
nước Trung và Nam Mĩ: Đại điền trang và tiểu điền trang
- Đại điền trang: Thuộc sở hữu của đại điền chủ, chiếm chưa tới 5% dân số 1,25
nhưng sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác và đồng cỏ
chăn nuôi. Quy mô lên tới hàng ngìn ha, sản xuất theo lối quảng
canh nên năng suất thấp.
- Tiểu điền trang: Thuộc sở hữu của các hộ nông dân, chiếm phần
lớn dân số nhưng sở hữu diện tích đất nhỏ (<5 ha) trồng lương thực
để tự túc. Phần lớn không có ruộng đất, phải đi làm thuê. 1,25 2
* Sự thay đổi khí hậu từ Tây Âu sang Đông ở châu Âu:
- Ven biển Tây Âu có khí hậu ôn đới hải dương: mùa hạ mát, mùa 0,75
đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.
- Càng đi về phía Đông, khí hậu mang tính chất lục địa: mùa hạ nóng hơn, mùa đông rấ 0,75 t lạnh. * Giải thích:
- Ven biển Tây Âu chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại
Tây Dương và gió Tây ôn đới từ biển thổi vào mang nhiều hơi 0,75 ấm,ẩm quanh năm.
- Càng vào sâu trong lục địa ảnh hưởng của biển càng ít, lượng mưa giả
m dần, tính chất lục địa càng tăng. 0,75 3
* Vẽ đúng biểu đồ tròn, đẹp chính xác, có tên biểu đồ, chú giải. 3
Đề chẵn * Nhận xét:
Trong cơ cấu kinh tế của Pháp ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao 1
chiếm 70, 9%, ngành công nghiệp và xây dựng chiếm 26, 1%,
chiếm tỉ trọng nhỏ nhất là ngành nông nghiệp 3% 3
* Vẽ đúng biểu đồ tròn, đẹp chính xác, có tên biểu đồ, chú giải. 3 Đề lẻ * Nhận xét:
Trong cơ cấu kinh tế của U-crai-na, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng 1
cao nhất chiếm 47, 5%, ngành công nghiệp và xây dựng chiếm
38,5%, ngành nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất 14%