-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK2 Địa Lí 8 11 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK2 Địa Lí 8 11 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
- Tài liệu chung Địa Lí 8 (28)
- Giáo án Địa Lí 8 (22)
- Đề giữa HK1 Địa Lí 8 (0)
- Đề HK1 Địa Lí 8 (3)
- Đề giữa HK2 Địa Lí 8 (0)
- Chương 1: Đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam (CTST) (10)
- Chương 2: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam (CTST) (10)
- Chương 3: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam (CTST) (6)
- Chương 4: Biển đảo Việt Nam (CTST) (4)
- (CD) Chương 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam (4)
Preview text:
MA TRẬN TRONG RA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8
Các mức độ đánh giá Nội dung chính Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Đặc điểm địa hình I.5 0,25 Việt Nam (0,25đ) 2. Các mùa khí hậu và Câu Câu 3- 2 thời tiết ở nước ta 3-ý1 ý2 (1đ) (1đ) 3. Đặc điểm sông ngòi I.1 Câu Câu 3,25 Việt Nam (0,25đ) 1-ý1 1-ý2 (2đ) (1đ)
4. Đặc điểm đất Việt I.2 Nam (0,25đ) 0,25 5. Bảo vệ tài nguyên Câu2 I.3 3,25 sinh vật Việt Nam (3 đ) (0,25đ) 6. Đặc điểm chung của I.4 0,25 tự nhiên Việt Nam (0,25đ) 7. Miền Bắc và ĐBBB II 0,75 Miền T/ Bắc và BTB (0,75đ) Miền NTB và N/ Bộ Tổng điểm 3,75 4,25 2 10
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN:………………………….. MÔN : Địa lý 8 LỚP
: 8………..……………… NĂM HỌC : 2022-2023
THỜI GIAN: 10 PHÚT (Không kể phát đề) Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2điểm )
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 diểm)
Câu 1: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là :
a. Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung
b. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung
c. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung
d. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung
Câu 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
a. Đất phù sa b. Đất mùn núi cao
c. Đất mặn, đất phèn d. Đất feralit đồi núi thấp
Câu 3: Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
a. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật
c. Có nhiều loại đất khác nhau d. Tất cả các ý trên
Câu 4:Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
a.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b.Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo c.Tính chất đồi núi
d. Tính chất đa dạng, phức tạp
Câu 5: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao:
a. Trên 1000m b. Dưới 1000m
c. Từ 1000 đến 2000m d. Trên 2000m
II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi bật của
từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C
1. Miền Bắc và Đông Bắc 1-…….. a. Là một miền có tính chất nhiệt đới bị giảm sút Bắc Bộ
mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước.
2. Miền Tây Bắc và Bắc
b. Là một miền có khí hậu cận xích đạo, với hai 2-……. Trung Bộ
mùa: mưa và khô tương phản nhau sâu sắc. 3. Miền Nam Trung Bộ
c. Là một miền có mùa mưa lệch sang thu- đông, và Nam Bộ
3-…….. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió phơn Tây Nam vào mùa hạ.
Phần II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam ?
Tại sao đại bộ phận sông ngòi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, đều đổ
ra biển Đông ? (3 điểm)
Câu 2: Chứng minh rằng tài nguyên sinh vật của nước ta có giá trị to lớn về các mặt sau :
Phát triển kinh tế - xã hội, Du lịch , Bảo vệ môi trường sinh thái (3 điểm)
Câu 3: Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 diểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đề Câu 1-b Câu 2-d Câu 3-d Câu 4-a Câu 5-b
II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi bật của
từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đề Câu 1-a Câu 2-c Câu 3-b
Phần II : TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 : ( 3 điểm) Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam :
+ Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước (0,5đ)
+Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc –Đông Nam và vòng cung (0,5đ)
+Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt (0,5 đ)
+ Sông ngòi nươc ta có lượng phù sa lớn (0,5 đ)
Đại bộ phận sông ngòi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, đều đổ ra biển
Đông vì theo hướng cấu trúc địa hình của nước ta .......(1 đ) Câu 2 : (3 điểm)
+Phát triển kinh tế - xã hội : cung cấp gỗ xây dựng, làm đồ dùng, cung cấp lương thực,
thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh, ....... (1 đ)
+ Văn hoá – Du lịch : sinh vật cảnh, tham quan du lịch, an dưỡng chữa bệnh, nghiên
cứu khoa học.........(1 đ)
+ Môi trương sinh thái : điều hoà khí hậu, tăng lượng ôxi, làm sạch không khí, giảm
nhẹ các thiên tai........(1 đ)
Câu 3 : + Thuận lợi : Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống loà thực
vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau, Rất thích hợp trồng 2, 3 vụ lúa với giống thích hợp......(1 đ)
+Khó khăn : Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông, nắng nóng,
khô hạn cuối Đông ở Nam Bộ và Tây Nguyên, Bão ,mưa lũ, xói mòn, sâu bệnh phát triển.....( 1 đ)