Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II (Năm học 2022 - 2023)
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
Thi gian: 45 phút
Hình thc: Kết hp TN và TL ( 30-70)
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
( Tên bài/
Ch đ)
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Tng
hiu
Vn dng
Tng s
câu
Tng
đim
TN
TL
T
N
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
GO
DC
NĂN
G
SNG
1. Phòng
chng bo
lc hc
đưng
C1,2
1/2
C1
1/2
C1
2,5
đim
GO
DC
KINH
T
2. Qun
tin
C3,4
0,5
đim
2
GO
DC
PP
LUT
1. Phòng
chng t
nn xã hi
C5,6,7,
8
1/2
C2
1/2
C2
3,0
đim
2. Quyn
nghĩa
v ca
công dân
trong gia
đình
C9,10,
11,12
1/2
C3
1/2
C3
½
C3
4,0
đim
Tng s u
12
1+1/
2
1
1/2
12
3
10
đim
T l %
30%
30%
30%
30
%
70
%
T l chung
60%
40%
100%
2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN LỚP 7
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
(n bài/
Ch đ)
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mức độ
đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
GO
DC
NĂNG
SNG
1. Phòng
chng
bo lc
hc
đưng
Nhn biết :
- Nêu được các biu hin ca bo lc hc
đưng.*
- Nêu được mt s quy đnh cơ bn ca pháp
lut ln quan đến phòng, chng bo lc hc
đưng.*
Tng hiu:
- Giải thích đưc nguyên nhân c hi
ca bo lc học đưng.*
- Trình bày được các cách ứng phó trưc,
trong và sau khi b bo lc hc đưng.
Vn dng:
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn
phòng, chng bo lc học đưng do nhà
trưng, địa phương tổ chc.*
- Phê phán, đu tranh vi nhng hành
vi bo lc hc đưng.*
Vn dng cao:
Sng t chủ, không để b lôi kéo tham gia
bo lc hc đưng.
2TN
1/2TL
1/2TL
2
GO
DC
KINH
T
2. Qun
lí tin
Nhn biết:
- Nêu được ý nghĩa ca vic qun tin
hiu qu.*
Thông hiu:
Tnh bày được mt s nguyên tc qun lí tin có
hiu qu.
Vận dng: ớc đầu biết quản tiền tạo
nguồn thu nhập của cá nhân.
- Bước đầu biết quản lí tiền của bản thân.
- ớc đầu biết to ngun thu nhp ca
nhân.
2TN
3
2
GO
DC
PP
LUT
1. Phòng
chng t
nn xã
hi
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm tệ nạn hội các
loại tệ nạn xã hội phổ biến.*
- Nêu được một số quy định của pháp luật
về phòng, chống tệ nạn xã hội.*
Thông hiu:
- Gii thích được nguyên nhân dn đến t
nn xã hi.*
- Gii thích đưc hu qu ca t nn xã hi
đi vi bn tn, gia đình và xã hội.*
Vn dng:
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ
nạn hội do nhà trường, địa phương tổ
chức.*
- Phê phán, đấu tranh vi các t nn
hi.
- Tuyên truyn, vận động mọi ngưi tham
gia các hoạt động phòng, chng t nn
hi.*
Vn dng cao:
Thực hiện tốt các quy định của pháp luật
về phòng, chống tệ nạn xã hội.*
4TN
1/2
TL
1/2
TL
2.
Quyn
nghĩa
v ca
công
dân
trong
gia đình
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim gia đình.
- Nêu đưc vai trò của gia đình.*
- Nêu được quy định bản ca pháp lut
v quyền nghĩa v ca các thành viên
trong gia đình.*
Thông hiu:
Nhận xét đưc vic thc hin quyn
nghĩa vụ trong gia đình của bn thân ca
người khác.*
Vn dng:
Thc hin được nghĩa v ca bản thân đối
vi ông bà, cha m anh ch em trong
gia đình bằng nhng vic làm c th.*
4TN
1/2
TL
1/2
TL
½
TL
Tng
12
TN
1+1/2
TL
1+
1/2
TL
1/2
TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn Giáo dc công dân lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Phn I - Trc nghim kch quan (3 đim mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Biu hin ca bo lc học đường th hin hành vi nào dưới đây?
A. Đánh đp con cái thm t.
B. Xúc phm danh d ca bn cùng lp.
C. Phê bình hc sinh trên lp.
D. Phân biệt đối s gia các con.
Câu 2: Biu hiện nào sau đây không phải là bạo lực học đường?
A. Quan tâm, giúp đỡ.
B. Hành hạ.
C. Đánh đập.
D. Xúc phạm danh dự.
Câu 3. Đâu không phi ý nghĩa của vic qun lí tin hiu qu?
A. Ch động tin bạc để thc hin các d đnh tương lai.
B. Đề phòng trường hp bt trc xy ra.
C. Có th giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
D. Giúp con người có một cơ thể khe mnh.
Câu 4:Mt trong nhng nguyên tc qun lý tin có hiu qu là:
A. Chi tiêu hp lí và tiết kiệm thường xuyên.
B. Chi tiêu hp lí, tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu.
C. Chi tiêu hợp lí và tăng ngun thu nhp.
D. Tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu .
Câu 5: Hiện tượng hi bao gồm những nh vi sai lệch chuẩn mực hội, vi
phạm đạo đức pháp luật, gây hậu qunghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống
hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm quy chế.
B. Vi phạm đạo đức. D. Tệ nạn xã hội.
Câu 6: Phương án nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nn xã hội?
A. Sống giản dị,nh mạnh.
B. Chú trọng làm ăn kinh tế hơn giáo dục con cái.
C. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạnhội.
5
D. Đẩy mạnh tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 7: Em sẽ làm gì nếu biết vmột hành vi liên quan đến tệ nạn hội khu
n cư, ở trường hoặc ở lớp ?
A. Làm ngơ, coi như không biết. C. Phản ánh cho bmẹ, thầy cô hoặc báo công an.
B. Tham gia cùng những hoạt đng D. Bao che, không tố giác nhng hành vi đó.
Câu 8: Trong một lần đi dạo trên đường, bạn A bmột đối ng lạ mặt rủ hút ma
túy. Bạn liền đồng ý với suy nghĩ rất đơn giản: “Mình cứ thử một lần cho biết chắc
cũng không sao!”. Nguyên nhân nào khiến bạn A sa vào tệ nạn xã hội?
A. Thiếu kiến thức, thiếunăng sống C. Do ảnh hưởng của môi trường xã hội tiêu cực.
B. Ham chơi, thích hưởng thụ . D. Do thiếu sự quan tâm, chăm sóc của bố mẹ.
Câu 9: Quyền nghĩa v của các thành viên trong gia đình được thhiện nhất
tại đâu?
A. Luật Hôn nhân và Gia đình. C. Luật lao động.
B. Luật Trẻ em. D. Luật chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
Câu 10: Câu tc ngữ: Anh em nth tay chân, Anh em a thuận hai thân vui
vầy” khuyên cng ta điều ?
A. Anh, em phải trung thực với nhau. C. Anh, em phảitrách nhiệm với nhau.
B. Anh, em phải lo cho nhau. D. Anh, em phải đoàn kết, yêu thương lẫn nhau.
Câu 11: Biu hiện o dưới đây không đúng khi nói vquyền, nghĩa v giữa v
chồng?
A. Yêu thương, tôn trọng ln nhau.
B. Chung thủy với chế độ một vợ, một chồng.
C. Mặc định mọi công việc trong nhà phải là ca người v.
D. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sng.
Câu 12: Biu hiện nào dưới đây không đúng khi nói vnghĩa v của con cháu đối
với ông bà?
A. Yêu thương, kính trọng ông bà.
B. Cảm thấy khó chịu khi sống chung với ông bà.
6
C. Chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
D. Mời ông bà nhng món ăn ngon.
Phn II- T lun (7 điểm)
Câu 1. (2 đim) N và M là đôi bạn thân ngồi cùng bàn nhưng gần đây M luôn tỏ v
khó chu với N do N không cho M chép bài khi làm kiểm tra. M chẳng những lên
mạng xã hội đặt điều nói xu N mà vào lớp còn rủ các bạn không chơi với N.
a. Em có nhận xét gì về hành vi của bạn M?
b. Em hãy nêu tác hại của bạo lực học đường đối với học sinh?
Câu 2 (2 đim): Nghe mt s thanh niên k v ma túy đá, T và quyết đnh dùng
th đ xem cm giác thế nào. Sau nhiu ln s dng, T tr n gầy gò, dáng đi xu vo,
kh năng tp trung suy giảm và thường xuyên xut hin o giác, liên tc nhng nh
vi kích động, la hét và có lần, T đã cầm hung k tn công mọi người xung quanh.
a. Theo em, hành vi ca bn T là đúng hay sai? sao?
b. Hãy nêu trách nhim ca hc sinh trong phòng vic chng các t nn xã hi?
Câu 3 ( 3 đim): Anh H hiện đang giám đc ca mt công ty lớn. Do trình độ và
chuyên môn tốt nên anh được đồng nghip rt kính nể. Trong gia đình, anh sng chung
vi v con và m rut. M ca anh nay đã cao tui, mc nhiu bnh và b ln. kng
mun cho mọi người đến chơi gp g, tiếp xúc vi m n anh đã làm một cái phòng nh
i bếp để m tin sinh hoạt, ăn uống tại đấy.
a. Em có nhn xét gì v vic làm ca anh H?
b. Trong tng hp tn, nếu em là anh H, em có cư xử vi m như vậy không hay em s
làm ?
c. Con cái cn có trách nhim, nga v n thế o đi vi ba m?
-------------------------Hết------------------------
7
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Giáo dc công dân lớp 7
Phn I - Trc nghim kch quan (3 đim mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
A
D
B
D
B
C
A
A
D
C
B
Phn II- T lun (7 điểm)
Câu
Yêu cầu
Đim
Câu 1
(2 điểm)
a. Hành vi ca M là sai.
Vì: Hành vi lên mng xã hi nói xấu và đồng thi cô lập để không ai
chơi với bn là mt trong nhng biu hin ca bo lc học đường.
b. Tác hi ca bo lc hc đường đối vi hc sinh:
- B ảnh hưởng v tinh thn và th chất cho người b bo lc.
- Ảnh hưởng đến quá trình phát trin nhân cách ca các em hc sinh.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 điểm)
a. Hành vi ca T là sai.
Vì: T đã đ cho bn thân dính vào ma túy mt trong nhng t nn
ca xã hi
b. Trách nhim ca hc sinh trong phòng vic chng các t nn xã
hi:
+ Chăm ch hc tp, rèn luyn, ng cao nhn thc, b sung năng,
xây dng li sng gin d, lành mnh.
+ Tuân th và tuyên truyn ph biến các quy đnh ca pháp lut v
phòng, chng t nn xã hi.
+ Phê phán, t cáo các hành vi vi phạm quy đnh ca pháp lut v
phòng, chng t nn xã hi.
+ Tích cc tham gia các hoạt động phòng, chng t nn xã hi nhà
trường và địa phương.
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3 điểm)
a. Vic làm ca anh H sai.
Vì: Anh đã thực hin không tt nga v, tch nhim của con cái đi vi cha
m.
b. Trong trưng hp trên, nếu em là anh H, em không cư x vi m như
vy .
0,5
0,5
0,5
8
Em sy mt cái png ca bà gn phòng mình để tin b hi han, cm
sóc đng thi dn lên png kch chơi mỗi khi có ai đó đến thăm.
c. Tch nhim, nga v của con cái đi vi ba m:
+ Con cái có bn phn u quý, kính trng, biết ơn cha m.
+ Có nghĩa vụ chăm sóc, phụng dưỡng cha m.
+ Tham gia công việc gia đình phù hợp la tui.
+ Gi gìn danh d, truyn thng tốt đẹp của gia đình,...
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Năm học 2022 - 2023)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 Thời gian: 45 phút
Hình thức: Kết hợp TN và TL ( 30-70)
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Nội dung Thông
Vận dụng Tổng số Tổng nội Nhận biết Vận dụng TT ( Tên bài/ hiểu cao câu điểm dung Chủ đề) T TN TL TL TN TL TN TL TN TL N GIÁO 1. Phòng DỤC chống bạo 1/2 1/2 2,5 NĂN lực học C1,2 đườ C1 C1 điểm ng G 1 SỐNG GIÁO 2. Quản lí DỤC tiền 0,5 C3,4 KINH điểm TẾ 1. Phòng 1/2 1/2 C5,6,7, 3,0 chống tệ C2 C2 GIÁO 8 điểm nạn xã hội DỤC PHÁP 2. Quyền 2 LUẬT và nghĩa vụ của C9,10, 1/2 1/2 ½ 4,0 công dân 11,12 C3 C3 C3 điểm trong gia đình 1+1/ 10
Tổng số câu 12 1 1/2 12 3 2 điểm 30% 30% 30% 10% 30 70 Tỉ lệ % % % Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ Mạch Nội dung đánh giá TT nội
(Tên bài/ Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung Chủ đề) dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết :
- Nêu được các biểu hiện của bạo lực học 2TN đường.*
- Nêu được một số quy định cơ bản của pháp
luật liên quan đến phòng, chống bạo lực học đường.*
1. Phòng Thông hiểu: 1/2TL GIÁO chống
- Giải thích được nguyên nhân và tác hại DỤC 1 KĨ
bạo lực của bạo lực học đường.* NĂNG học
- Trình bày được các cách ứng phó trước,
đường trong và sau khi bị bạo lực học đường. SỐNG Vận dụng:
- Tham gia các hoạt động tuyên truyền
phòng, chống bạo lực học đường do nhà 1/2TL
trường, địa phương tổ chức.*
- Phê phán, đấu tranh với những hành
vi bạo lực học đường.* Vận dụng cao:
Sống tự chủ, không để bị lôi kéo tham gia
bạo lực học đường. Nhận biết:
- Nêu được ý nghĩa của việc quản lí tiền 2TN GIÁO hiệu quả.* DỤC Thông hiểu: KINH
Trình bày được một số nguyên tắc quản lí tiền có 2 TẾ
2. Quản hiệu quả. lí tiền
Vận dụng: Bước đầu biết quản lí tiền và tạo
nguồn thu nhập của cá nhân.
- Bước đầu biết quản lí tiền của bản thân.
- Bước đầu biết tạo nguồn thu nhập của cá nhân. 2 Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tệ nạn xã hội và các 1/2
loại tệ nạn xã hội phổ biến.* 4TN TL
- Nêu được một số quy định của pháp luật
về phòng, chống tệ nạn xã hội.* Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến tệ
1. Phòng nạn xã hội.*
chống tệ - Giải thích được hậu quả của tệ nạn xã hội 1/2 đố nạn xã
i với bản thân, gia đình và xã hội.* TL hội Vận dụng:
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ 2
nạn xã hội do nhà trường, địa phương tổ chức.* GIÁO
- Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã DỤC hội. PHÁP
- Tuyên truyền, vận động mọi người tham LUẬT
gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.* Vận dụng cao:
Thực hiện tốt các quy định của pháp luật
về phòng, chống tệ nạn xã hội.* Nhận biết: 4TN 2.
- Nêu được khái niệm gia đình. Quyền
- Nêu được vai trò của gia đình.*
- Nêu được quy định cơ bản của pháp luật nghĩa
về quyền và nghĩa vụ của các thành viên 1/2 1/2 ½
vụ của trong gia đình.* TL TL TL công Thông hiểu: dân
Nhận xét được việc thực hiện quyền và trong
nghĩa vụ trong gia đình của bản thân và của
gia đình người khác.* Vận dụng:
Thực hiện được nghĩa vụ của bản thân đối
với ông bà, cha mẹ và anh chị em trong

gia đình bằng những việc làm cụ thể.* Tổng 12 1+ 1+1/2 1/2 TN 1/2 TL TL TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn Giáo dục công dân lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Phần I - Trắc nghiệm khách quan
(3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Biểu hiện của bạo lực học đường thể hiện ở hành vi nào dưới đây?
A. Đánh đạp con cái thậm tệ.
B. Xúc phạm danh dự của bạn cùng lớp.
C. Phê bình học sinh trên lớp.
D. Phân biệt đối sử giữa các con.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là bạo lực học đường? A. Quan tâm, giúp đỡ. B. Hành hạ. C. Đánh đập. D. Xúc phạm danh dự.
Câu 3. Đâu không phải là ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả?
A. Chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. Đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra.
C. Có thể giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
D. Giúp con người có một cơ thể khỏe mạnh.
Câu 4:Một trong những nguyên tắc quản lý tiền có hiệu quả là:
A. Chi tiêu hợp lí và tiết kiệm thường xuyên.
B. Chi tiêu hợp lí, tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu.
C. Chi tiêu hợp lí và tăng nguồn thu nhập.
D. Tiết kiệm thường xuyên và tăng nguồn thu .
Câu 5: Hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi
phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống
xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm quy chế.
B. Vi phạm đạo đức. D. Tệ nạn xã hội.
Câu 6: Phương án nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Sống giản dị, lành mạnh.
B. Chú trọng làm ăn kinh tế hơn giáo dục con cái.
C. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. 4
D. Đẩy mạnh tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 7: Em sẽ làm gì nếu biết về một hành vi có liên quan đến tệ nạn xã hội ở khu
dân cư, ở trường hoặc ở lớp ?
A. Làm ngơ, coi như không biết.
C. Phản ánh cho bố mẹ, thầy cô hoặc báo công an.
B. Tham gia cùng những hoạt động D. Bao che, không tố giác những hành vi đó.
Câu 8: Trong một lần đi dạo trên đường, bạn A bị một đối tượng lạ mặt rủ hút ma
túy. Bạn liền đồng ý với suy nghĩ rất đơn giản: “Mình cứ thử một lần cho biết chắc
cũng không sao!”. Nguyên nhân nào khiến bạn A sa vào tệ nạn xã hội?
A. Thiếu kiến thức, thiếu kĩ năng sống C. Do ảnh hưởng của môi trường xã hội tiêu cực.
B. Ham chơi, thích hưởng thụ . D. Do thiếu sự quan tâm, chăm sóc của bố mẹ.
Câu 9: Quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình được thể hiện rõ nhất tại đâu?
A. Luật Hôn nhân và Gia đình. C. Luật lao động.
B. Luật Trẻ em. D. Luật chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
Câu 10: Câu tục ngữ: “Anh em như thể tay chân, Anh em hòa thuận hai thân vui
vầy” khuyên chúng ta điều gì?
A. Anh, em phải trung thực với nhau. C. Anh, em phải có trách nhiệm với nhau.
B. Anh, em phải lo cho nhau. D. Anh, em phải đoàn kết, yêu thương lẫn nhau.
Câu 11: Biểu hiện nào dưới đây không đúng khi nói về quyền, nghĩa vụ giữa vợ và chồng?
A. Yêu thương, tôn trọng lẫn nhau.
B. Chung thủy với chế độ một vợ, một chồng.
C. Mặc định mọi công việc trong nhà phải là của người vợ.
D. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống.
Câu 12: Biểu hiện nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà?
A. Yêu thương, kính trọng ông bà.
B. Cảm thấy khó chịu khi sống chung với ông bà. 5
C. Chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
D. Mời ông bà những món ăn ngon.
Phần II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) N và M là đôi bạn thân ngồi cùng bàn nhưng gần đây M luôn tỏ vẻ
khó chịu với N vì lí do N không cho M chép bài khi làm kiểm tra. M chẳng những lên
mạng xã hội đặt điều nói xấu N mà vào lớp còn rủ các bạn không chơi với N.
a. Em có nhận xét gì về hành vi của bạn M?
b. Em hãy nêu tác hại của bạo lực học đường đối với học sinh?
Câu 2 (2 điểm): Nghe một số thanh niên kể về ma túy đá, T tò mò và quyết định dùng
thử để xem cảm giác thế nào. Sau nhiều lần sử dụng, T trở nên gầy gò, dáng đi xiêu vẹo,
khả năng tập trung suy giảm và thường xuyên xuất hiện ảo giác, liên tục có những hành
vi kích động, la hét và có lần, T đã cầm hung khí tấn công mọi người xung quanh.
a. Theo em, hành vi của bạn T là đúng hay sai? Vì sao?
b. Hãy nêu trách nhiệm của học sinh trong phòng việc chống các tệ nạn xã hội?
Câu 3 ( 3 điểm): Anh H hiện đang là giám đốc của một công ty lớn. Do có trình độ và
chuyên môn tốt nên anh được đồng nghiệp rất kính nể. Trong gia đình, anh sống chung
với vợ con và mẹ ruột. Mẹ của anh nay đã cao tuổi, mắc nhiều bệnh và bị lẫn. Vì không
muốn cho mọi người đến chơi gặp gỡ, tiếp xúc với mẹ nên anh đã làm một cái phòng nhỏ
ở dưới bếp để mẹ tiện sinh hoạt, ăn uống tại đấy.
a. Em có nhận xét gì về việc làm của anh H?
b. Trong trường hợp trên, nếu em là anh H, em có cư xử với mẹ như vậy không hay em sẽ làm gì?
c. Con cái cần có trách nhiệm, nghĩa vụ như thế nào đối với ba mẹ?
-------------------------Hết------------------------ 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Giáo dục công dân lớp 7
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A D B D B C A A D C B án
Phần II- Tự luận (7 điểm) Câu Yêu cầu Điểm Câu 1 a. Hành vi của M là sai. 0.5
(2 điểm) Vì: Hành vi lên mạng xã hội nói xấu và đồng thời cô lập để không ai 0.5
chơi với bạn là một trong những biểu hiện của bạo lực học đường.
b. Tác hại của bạo lực học đường đối với học sinh:
- Bị ảnh hưởng về tinh thần và thể chất cho người bị bạo lực. 0.5
- Ảnh hưởng đến quá trình phát triển nhân cách của các em học sinh. 0.5 Câu 2
a. Hành vi của T là sai. 0.5
(2 điểm) Vì: T đã để cho bản thân dính vào ma túy – một trong những tệ nạn 0.5 của xã hội
b. Trách nhiệm của học sinh trong phòng việc chống các tệ nạn xã hội:
+ Chăm chỉ học tập, rèn luyện, nâng cao nhận thức, bổ sung kĩ năng,
xây dựng lối sống giản dị, lành mạnh. 0,25
+ Tuân thủ và tuyên truyền phổ biến các quy định của pháp luật về
phòng, chống tệ nạn xã hội. 0,25
+ Phê phán, tố cáo các hành vi vi phạm quy định của pháp luật về
phòng, chống tệ nạn xã hội. 0,25
+ Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội ở nhà
trường và địa phương. 0,25 Câu 3 0,5
a. Việc làm của anh H là sai. (3 điểm)
Vì: Anh đã thực hiện không tốt nghĩa vụ, trách nhiệm của con cái đối với cha 0,5 mẹ.
b. Trong trường hợp trên, nếu em là anh H, em không cư xử với mẹ như 0,5 vậy . 7
Em sẽ xây một cái phòng của bà gần phòng mình để tiện bề hỏi han, chăm 0,5
sóc đồng thời dẫn bà lên phòng khách chơi mỗi khi có ai đó đến thăm.
c. Trách nhiệm, nghĩa vụ của con cái đối với ba mẹ: 0,25
+ Con cái có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ. 0,25
+ Có nghĩa vụ chăm sóc, phụng dưỡng cha mẹ. 0,25
+ Tham gia công việc gia đình phù hợp lứa tuổi. 0,25
+ Giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình,. . 8