Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 5 37 tài liệu

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

61 31 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIN HỌC LỚP 5 CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
1. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Nội dung
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
kiến thức
(Nhận biết)
(Thông hiểu)
(Vận dụng thấp)
1. Kĩ năng gõ
- Nhận biết được các
Sử dụng được phần
Thực
hiện thành
Thực hiện
thành
văn bản bằng
thành phần của một
mềm Mario để luyện
thạo các kĩ năng gõ
phương pháp
văn
bản
soạn
thảo
gõ phím và tự đánh
phím bằng phương
10 ngón
bao
gồm
từ
soạn
giá kĩ năng gõ bàn
pháp 10 ngón để gõ
thảo, câu, đoạn văn
phím
các
dòng
văn
bản
bản
trên
phần
mềm
trên
phần
mềm
luyện gõ phím
A.1
ND1.Mức2.x
ND1.Mức3.x
ND1.Mức4.x
2. Soạn thảo
- Thực hiện được các
- Đưa ra được ví dụ
Tạo
được
bảng
Tạo
được
bảng
văn bản: Tạo
bước
tạo
bảng và
minh
họa
tác dụng
theo
hướng
dẫn;
bảng, chỉnh
nhập
văn
bản
vào
của bảng trong thực
căn
lề
nội
dung
sửa cấu trúc
bảng
tế
trong ô và thay đổi
dung
trong
ô và
và căn lề
- Thực hiện
được
- Đưa ra được các ví
độ
rộng
của
cột
thay
đổi
độ
rộng
trong bảng
thao tác thay đổi độ
dụ minh họa sự cần
một cách phù hợp;
của
cột
một
cách
rộng của cột; thêm
thiết
phải
căn lề;
Thêm và xóa hàng
và xóa hàng;
thay đổi độ rộng cột;
khi cần thiết.
xóa
hàng khi cần
- Thực hiện được các
thêm và xóa hàng
thiết.
thao tác căn lề cho
- Giải thích được các
văn bản trong ô của
tình huống tạo bảng;
bảng
căn lề trong bảng và
sửa cấu trúc bảng
A.2
A.3
ND2.Mức3.x
ND2.Mức4.x
3. Soạn thảo
- Thực hiện được các
- Đưa ra được ví dụ
Chèn
được
hình
Chèn
được
hình
văn bản:
bước chèn hình ảnh
minh họa lợi ích của
ảnh vào vị trí mong
ảnh vào vị trí mong
Chèn hình
vào văn bản
việc
chèn
hình
ảnh
muốn
theo hướng
muốn theo theo yêu
ảnh vào văn
- Chỉ ra được một
vào văn bản
dẫn hoặc theo yêu
cầu
thay
đổi
bản
hình
ảnh
trong
- Giải thích được các
cầu
kích thước, hoặc di
trạng thái được chọn
tình huống chèn hình
chuyển
hình
ảnh
hay
không
được
ảnh vào văn bản
một cách hợp lí
chọn
- Thực
hiện
được
thao tác chọn và xoá
hình ảnh đã chọn
A.5
A.4
ND3.Mức2.x
B.1
4. Lập trình
- Nhập đúng cú pháp
Giải thích được
hoạt
Tạo được các lệnh
Tạo được các lệnh
Logo: Vẽ
câu
lệnh
lặp
lồng
động
của
câu
lệnh
Logo
để
vẽ
hình
Logo
để
vẽ
hình
hình bằng
nhau
phát
biểu
lặp lồng
nhau
trong
quen
thuộc
bằng
theo yêu cầu, trong
vòng lặp lồng
được hoạt động của
những tình huống cụ
cách
kết
hợp
lệnh
đó có sử dụng câu
nhau
câu
lệnh
lặp
lồng
thể
lặp lồng
nhau với
lệnh lặp lồng nhau
nhau
câu lệnh tạm dừng
thực
hiện chương
trình
A.6
ND4.Mức3.x
ND4.Mức4.x
5. Lập trình
- Tạo và thực hiện
-
Giải
thích
được
Tạo được các lệnh
Tạo được các lệnh
Logo: Thực
được một thủ tục của
một
thủ
tục
trong
Logo, trong đó có
Logo, trong đó có
hiện các thủ
Logo trong
bộ
nhớ
Logo
tương tự
như
tạo ra và sử dụng
tạo ra và sử dụng
tục
máy tính
một
công
việc
nào
thủ tục, để vẽ hình
thủ tục để, vẽ hình
- Thực
hiện
được
đó
trong
cuộc
sống
quen
thuộc
theo
theo yêu cầu
việc lưu một thủ tục
hàng
ngày
yêu cầu
vào bộ nhớ; lưu các
bao
gồm
một
số
thủ tục trong bộ nhớ
nhiệm vụ
xác
định
vào vào một tệp
cần phải thực hiện
- Thực hiện được việc
- Giải thích được các
nạp một tệp các thủ
tình
huống
tạo
thủ
tục vào bộ nhớ máy
tục, lưu thủ tục vào
tính để thực hiện và
bộ nhớ, lưu các thủ
có thể xem, chỉnh sửa
tục vào tệp, nạp các
các
câu
lệnh
trong
thủ tục từ tệp và thực
từng thủ thủ tục
hiện thủ tục
A.7
ND5.Mức2.x
A8
ND5.Mức3.x
ND5.Mức4.x
6. Lập trình
- Tạo được các câu
- Giải thích được các
Tạo được
các lệnh
Tạo được các lệnh
Logo: Tạo
lệnh điều khiển thay
tình
huống
tạo thủ
Logo để vẽ các hình
Logo
để
vẽ
các
các hình mẫu
đổi
màu
nét bút
tục để vẽ các hình
mẫu
trang và
viết
hình mẫu trang trí,
trang trí, viết
khi vẽ hình bằng các
trang t
những
dòng
chữ
viết
chữ
làm
chữ và làm
thủ tục
- Giải
thích
được
theo
mẫu
sẵn
tính theo yêu cầu.
Tính
- Phát biểu được tác
chương
trình
Logo
bằng cách phối hợp
dụng và cú pháp của
thực
hiện việc
viết
các
câu
lệnh
với
câu
lệnh
LABEL,
chữ
lên
màn
hình
việc
thiết
lập
nét
PRINT và SHOW
theo
hướng
bất kì
bút,
màu
bút
- Thực
hiện
được
bằng
cách
kết
hợp
phông chữ
cách thiết lập phông
câu lệnh LABEL với
- Tạo được các lệnh
chữ,
cỡ
chữ
mặc
các
câu
lệnh
quay
Logo để
hiển
thị
định
cho
các
dòng
trái và quay phải
lên
màn
hình
kết
chữ
viết
trên
màn
- So sánh được lệnh
quả
của
các phép
hình
SHOW và PRINT
tính đơn giản
- Thực
hiện
được
câu lệnh hiển thị lên
màn
hình
kết
quả
của
các
phép
tính
đơn giản
ND6.Mức1.x
ND6.Mức2.x
B.2
ND6.Mức4.x
2.MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng điểm
và tỷ lệ %
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
Tổng
TL
1. Kĩ năng gõ
văn bản bằng
phương pháp 10
ngón
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
5%
2. Soạn thảo văn
bản: Tạo bảng,
chỉnh sửa cấu
trúc và căn lề
trong bảng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1
10%
3. Soạn thảo văn
bản: Chèn hình
ảnh vào văn bản
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
3.0
4.0
40%
4. Lập trình
Logo: Vẽ hình
bằng vòng lặp
lồng nhau
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
5%
5. Lập trình
Logo: Thực hiện
các thủ tục
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1.0
10%
6. Lập trình
Logo: Tạo các
hình mẫu trang
trí, viết chữ và
làm tính
Số câu
1
1
Số điểm
3
3.0
30%
Tổng
Số câu
4
0
4
0
0
1
0
1
10
Số điểm
2.0
-
2.0
-
0
3.0
-
3.0
10.0
100%
Tỷ lệ %
20%
0%
20%
0%
0%
30%
0%
30%
100%
Tỷ lệ
theo
mức
20%
20%
30%
30%
Số câu
Điểm
Tỷ
lệ
Lí thuyết (10')
8
4
40%
Thực hành (25')
2
6
60%
3.MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
CỘNG
1. Kĩ năng gõ văn
bn bằng phương
pháp 10 ngón
Số câu
1
1
Câu số
A1
2. Son thảo văn
bn: To bng,
chnh sa cu
trúc và căn lề
trong bng
Số câu
1
1
2
Câu số
A2
A3
3. Son thảo văn
bn: Chèn hình
ảnh vào văn bản
Số câu
1
1
1
3
Câu số
A4
A5
B1
4. Lp trình
Logo: V hình
bng vòng lp
lng nhau
Số câu
1
1
Câu số
A6
5. Lp trình
Logo: Thc hin
các th tc
Số câu
1
1
2
Câu số
A7
A8
6. Lp trình
Logo: To các
hình mu trang
trí, viết ch
làm tính
Số câu
1
1
Câu số
B2
Tổng
Số câu
4
4
1
1
10
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ THI TIN HC CUI K II LP 5
TRƯỜNG TH LÝ THƯNG KIT THI GIAN: 40 PHÚT
H và tên:…………………………….Lớp……
Đim
Nhn xét
A. LÝ THUYẾT :(4 điểm)
Câu A 1 (0,5 đ): t đặc bit nm khu vc nào trên bàn phím
A. Hàng phím trên B. Hàng phím s; bên phi bàn phím
C. Bên phi bàn phím D. Hàng phím số, hàng phím dưới
Câu A2(0,5đ ): Để to bng trong văn bản em nhn vào nút lệnh nào dưới đây?
CâuA3 (0,5đ ):Trong phn mềm Word, để xóa hàng trong bng em thc hin thao tác sau:
A. Nháy chut vào Menu Table\ Delete\ Table…
B. Nháy chut vào Menu Table\ Insert\ Rows
C. Nháy chut vào Menu Table\ Insert\ Table…
D. Nháy chut vào Menu Table\ Delete\ Rows
Câu A4(0,5đ ): Nhấn phím nào sau đây để xóa hình ảnh đã chèn vào văn bản:
A. Shift B. Delete C. Alt D. Backspace
Câu A5(0,5đ ) : Li ích ca vic chèn hình nh là ?
A. Hình ảnh được chèn vào làm văn bản tr nên sinh động và hp dẫn hơn
B. Không cn thiết phi chèn hình ảnh vào văn bản.
C. Hình nh minh họa trong văn bản giúp người đọc d hiu ni dung hơn.
D. Hình ảnh trong văn bản ch có tính cht gii trí .
Câu A6 (0,5đ ): Em hãy chọn giải thích đúng cho dòng lệnh sau đây
REPEAT 10 [ REPEAT 4 [FD 100 RT 90 ]]
A. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước ở vị trí bất kì
B. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước và chồng lên nhau
C. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước ở vị trí ngẫu nhiên
D. Rùa Vẽ 10 hình chữ nhật cạnh dài 100 bước ở vị trí bất kì
Câu A7(0,5đ ): Nhng t xut hin trong tt c các Th tc ca Logo là gì?
A.To và End B. Repeat và FD 100
C. CS và Home D. RT và FD 100
Câu A8 (0,5đ ): Trong phn mềm Logo, để to th tục khăn thêu em gõ lệnh:
A. Repeat "khantheu B. Edit khantheu
C. Edit "khantheu D. Edit ‘khan theu
B. THỰC HÀNH ( 6 điểm)
Câu B 1 (3 điểm) : Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
ĐƯA CƠM CHO MẸ ĐI CÀY
Mặt trời soi rực rỡ, gió đùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay, em đi đưa cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay, trời trưa vừa tròn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng mà để trâu cho con chăn
Mai đây lúa thơm xóm thơm làng, lúa thơm lừng cả bàn tay
Là thơm nắng hôm nay khi em đưa cơm cho mẹ em đi cày
Câu B2(3 điểm): Sử dụng phần mềm Logo để vẽ hình trang tsau.
(Gợi ý: hình được trang trí từ một hình lục giác)
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐÁP ÁN TIN HỌC CUI K II LP 5
TRƯỜNG TH LÝ THƯNG KIỆT NĂM HỌC 2016 -2017
A. PHN LÝ THUYẾT ( 4 điểm )
Câu
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
Đáp án
B
A
D
B
A
B
A
C
B. THỰC HÀNH ( 6 điểm)
Câu B1( 3đ) :
Gõ đúng yêu cầu, đầy đủ, vn dụng được kiến thức đã học hợp lí đạt điểm tối đa.
Mi li gõ sai hoc gõ thiếu mt t tr 0.25 điểm
Câu B2 (3đ) :
V đưc hình trang trí: REPEAT 8 [REPEAT 6[FD 30 RT60] RT 45]
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ MÔN TIN HỌC LỚP 5 CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
1. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG Nội dung Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 kiến thức (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng thấp) (Vận dụng cao)
1. Kĩ năng gõ - Nhận biết được các Sử dụng được phần Thực hiện thành Thực hiện thành
văn bản bằng thành phần của một
mềm Mario để luyện thạo các kĩ năng gõ thạo các kĩ năng gõ
phương pháp văn bản soạn thảo gõ phím và tự đánh
phím bằng phương phím bằng phương 10 ngón bao gồm từ
soạn giá kĩ năng gõ bàn pháp 10 ngón để gõ pháp 10 ngón để gõ
thảo, câu, đoạn văn phím
các dòng văn bản các dòng văn bản bản trên phần mềm trên phần mềm luyện gõ phím soạn thảo văn bản A.1 ND1.Mức2.x ND1.Mức3.x ND1.Mức4.x 2. Soạn thảo
- Thực hiện được các - Đưa ra được ví dụ Tạo được bảng Tạo được bảng
văn bản: Tạo bước tạo bảng và minh họa tác dụng theo hướng dẫn; theo mẫu hoặc theo bảng, chỉnh
nhập văn bản vào của bảng trong thực căn lề nội
dung yêu cầu; căn lề nội sửa cấu trúc bảng tế trong ô và thay đổi dung trong ô và và căn lề - Thực hiện
được - Đưa ra được các ví độ rộng của cột thay đổi độ rộng trong bảng thao tác thay đổi độ dụ minh họa sự cần một cách phù hợp; của cột một cách
rộng của cột; thêm thiết phải
căn lề; Thêm và xóa hàng phù hợp; Thêm và và xóa hàng;
thay đổi độ rộng cột; khi cần thiết. xóa hàng khi cần
- Thực hiện được các thêm và xóa hàng thiết.
thao tác căn lề cho - Giải thích được các văn bản trong ô của tình huống tạo bảng; bảng căn lề trong bảng và sửa cấu trúc bảng A.2 A.3 ND2.Mức3.x ND2.Mức4.x 3. Soạn thảo
- Thực hiện được các - Đưa ra được ví dụ Chèn được hình Chèn được hình văn bản: bước chèn hình ảnh
minh họa lợi ích của ảnh vào vị trí mong ảnh vào vị trí mong Chèn hình vào văn bản
việc chèn hình ảnh muốn theo hướng muốn theo theo yêu ảnh vào văn - Chỉ ra được một vào văn bản dẫn hoặc theo yêu cầu và thay đổi bản hình ảnh
ở trong - Giải thích được các cầu kích thước, hoặc di
trạng thái được chọn tình huống chèn hình chuyển hình ảnh hay không
được ảnh vào văn bản một cách hợp lí chọn - Thực hiện được thao tác chọn và xoá hình ảnh đã chọn A.5 A.4 ND3.Mức2.x B.1 4. Lập trình
- Nhập đúng cú pháp Giải thích được hoạt Tạo được các lệnh Tạo được các lệnh Logo: Vẽ câu lệnh lặp
lồng động của câu lệnh Logo để vẽ hình Logo để vẽ hình hình bằng nhau và phát
biểu lặp lồng nhau trong quen thuộc bằng theo yêu cầu, trong
vòng lặp lồng được hoạt động của
những tình huống cụ cách kết hợp lệnh đó có sử dụng câu nhau câu lệnh lặp lồng thể
lặp lồng nhau với lệnh lặp lồng nhau nhau câu lệnh tạm dừng thực hiện chương trình A.6 ND4.Mức3.x ND4.Mức4.x 5. Lập trình
- Tạo và thực hiện - Giải thích
được Tạo được các lệnh Tạo được các lệnh Logo: Thực
được một thủ tục của một thủ tục trong Logo, trong đó có Logo, trong đó có hiện các thủ Logo trong bộ
nhớ Logo tương tự như tạo ra và sử dụng tạo ra và sử dụng tục máy tính
một công việc nào thủ tục, để vẽ hình thủ tục để, vẽ hình - Thực hiện
được đó trong cuộc sống quen thuộc theo theo yêu cầu việc lưu một thủ tục hàng ngày mà nó yêu cầu vào bộ nhớ; lưu các bao gồm một số
thủ tục trong bộ nhớ nhiệm vụ xác định vào vào một tệp cần phải thực hiện
- Thực hiện được việc - Giải thích được các
nạp một tệp các thủ tình huống tạo thủ tục vào bộ nhớ máy tục, lưu thủ tục vào tính để thực hiện và bộ nhớ, lưu các thủ
có thể xem, chỉnh sửa tục vào tệp, nạp các
các câu lệnh trong thủ tục từ tệp và thực từng thủ thủ tục hiện thủ tục ND5.Mức2.x A.7 A8 ND5.Mức3.x ND5.Mức4.x 6. Lập trình - Tạo được các câu
- Giải thích được các Tạo được
các lệnh Tạo được các lệnh Logo: Tạo
lệnh điều khiển thay tình huống tạo thủ Logo để vẽ các hình Logo để vẽ các
các hình mẫu đổi màu và nét bút tục để vẽ các hình mẫu trang và viết hình mẫu trang trí,
trang trí, viết khi vẽ hình bằng các trang trí những dòng chữ viết chữ và làm chữ và làm thủ tục - Giải thích
được theo mẫu có sẵn tính theo yêu cầu. Tính - Phát biểu được tác
chương trình Logo bằng cách phối hợp
dụng và cú pháp của thực hiện việc viết các câu lệnh với câu lệnh LABEL, chữ lên màn hình việc thiết lập nét PRINT và SHOW theo hướng bất kì bút, màu bút và - Thực hiện
được bằng cách kết hợp phông chữ
cách thiết lập phông câu lệnh LABEL với - Tạo được các lệnh chữ, cỡ chữ
mặc các câu lệnh quay Logo để hiển thị
định cho các dòng trái và quay phải lên màn hình kết
chữ viết trên màn - So sánh được lệnh quả của các phép hình SHOW và PRINT tính đơn giản - Thực hiện được câu lệnh hiển thị lên màn hình kết quả của các phép tính đơn giản ND6.Mức1.x ND6.Mức2.x B.2 ND6.Mức4.x
2.MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM Tổng điểm Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến và tỷ lệ % và số thức, kĩ năng điểm TL/ TL/ TL/ TL/ TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH 1. Kĩ năng gõ văn bản bằng Số câu 1 1 phương pháp 10 ngón Số điểm 0.5 0.5 5% 2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, Số câu 1 1 2 chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng Số điểm 0.5 0.5 1 10% 3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình Số câu 1 1 1 3
ảnh vào văn bản Số điểm 0.5 0.5 3.0 4.0 40% 4. Lập trình Logo: Vẽ hình Số câu 1 1 bằng vòng lặp lồng nhau Số điểm 0.5 0.5 5% 5. Lập trình
Logo: Thực hiện Số câu 1 1 2 các thủ tục Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% 6. Lập trình Logo: Tạo các Số câu 1 1 hình mẫu trang trí, viết chữ và Số điểm làm tính 3 3.0 30% Số câu 4 0 4 0 0 1 0 1 10 Tổng Số điểm 2.0 - 2.0 - 0 3.0 - 3.0 10.0 100%
Tỷ lệ % 20% 0% 20% 0% 0% 30% 0% 30% 100% Tỷ lệ theo 20% 20% 30% 30% mức Tỷ Số câu Điểm lệ Lí thuyết (10') 8 4 40% Thực hành (25') 2 6 60%
3.MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI CHỦ ĐỀ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 CỘNG
1. Kĩ năng gõ văn Số câu 1 bản bằng phương 1 pháp 10 ngón Câu số A1 2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, Số câu 1 1 chỉnh sửa cấu 2 trúc và căn lề Câu số A2 A3 trong bảng 3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình Số câu 1 1 1 ảnh vào văn bản 3 Câu số A4 A5 B1 4. Lập trình Số câu 1 Logo: Vẽ hình 1 bằng vòng lặp Câu số A6 lồng nhau 5. Lập trình Logo: Thực hiện Số câu 1 1 các thủ tục 2 Câu số A7 A8 6. Lập trình Logo: Tạo các Số câu 1 hình mẫu trang 1 trí, viết chữ và Câu số B2 làm tính Tổng Số câu 4 4 1 1 10
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ THI TIN HỌC CUỐI KỲ II LỚP 5
TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT THỜI GIAN: 40 PHÚT
Họ và tên:…………………………….Lớp……… Điểm Nhận xét
A. LÝ THUYẾT :(4 điểm)
Câu A 1 (0,5 đ): Kí tự đặc biệt nằm ở khu vực nào trên bàn phím A. Hàng phím trên
B. Hàng phím số; bên phải bàn phím C. Bên phải bàn phím
D. Hàng phím số, hàng phím dưới
Câu A2(0,5đ ): Để tạo bảng trong văn bản em nhấn vào nút lệnh nào dưới đây?
CâuA3 (0,5đ ):Trong phần mềm Word, để xóa hàng trong bảng em thực hiện thao tác sau:
A. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Table…
B. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert\ Rows
C. Nháy chuột vào Menu Table\ Insert\ Table…
D. Nháy chuột vào Menu Table\ Delete\ Rows
Câu A4(0,5đ ): Nhấn phím nào sau đây để xóa hình ảnh đã chèn vào văn bản: A. Shift B. Delete C. Alt D. Backspace
Câu A5(0,5đ ) : Lợi ích của việc chèn hình ảnh là ?
A. Hình ảnh được chèn vào làm văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn
B. Không cần thiết phải chèn hình ảnh vào văn bản.
C. Hình ảnh minh họa trong văn bản giúp người đọc dễ hiểu nội dung hơn.
D. Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí .
Câu A6 (0,5đ ): Em hãy chọn giải thích đúng cho dòng lệnh sau đây
REPEAT 10 [ REPEAT 4 [FD 100 RT 90 ]]
A. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước ở vị trí bất kì
B. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước và chồng lên nhau
C. Rùa Vẽ 10 hình vuông cạnh dài 100 bước ở vị trí ngẫu nhiên
D. Rùa Vẽ 10 hình chữ nhật cạnh dài 100 bước ở vị trí bất kì
Câu A7(0,5đ ): Những từ xuất hiện trong tất cả các Thủ tục của Logo là gì?
A.To và End B. Repeat và FD 100
C. CS và Home D. RT và FD 100
Câu A8 (0,5đ ): Trong phần mềm Logo, để tạo thủ tục khăn thêu em gõ lệnh:
A. Repeat "khantheu B. Edit khantheu
C. Edit "khantheu D. Edit ‘khan theu
B. THỰC HÀNH ( 6 điểm)
Câu B 1 (3 điểm) : Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
ĐƯA CƠM CHO MẸ ĐI CÀY
Mặt trời soi rực rỡ, gió đùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay, em đi đưa cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay, trời trưa vừa tròn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng mà để trâu cho con chăn
Mai đây lúa thơm xóm thơm làng, lúa thơm lừng cả bàn tay
Là thơm nắng hôm nay khi em đưa cơm cho mẹ em đi cày
Câu B2(3 điểm)
: Sử dụng phần mềm Logo để vẽ hình trang trí sau.
(Gợi ý: hình được trang trí từ một hình lục giác)

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐÁP ÁN TIN HỌC CUỐI KỲ II LỚP 5
TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2016 -2017

A. PHẦN LÝ THUYẾT ( 4 điểm ) Câu A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 Đáp án B A D B A B A C
B. THỰC HÀNH ( 6 điểm) Câu B1( 3đ) :
Gõ đúng yêu cầu, đầy đủ, vận dụng được kiến thức đã học hợp lí đạt điểm tối đa.
Mỗi lổi gõ sai hoặc gõ thiếu một từ trừ 0.25 điểm Câu B2 (3đ) :
Vẽ được hình trang trí: REPEAT 8 [REPEAT 6[FD 30 RT60] RT 45]