Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | Đề 4

Đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kèm theo tự luận và đề 100% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới.

S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
(Đề thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 10 Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
đề
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 5 11x x x+ = +
; b)
5 10 8xx+ =
.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tt c tham s m để
( )
2
2f x mx x m= +
luôn âm với mi
x
.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. th lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn
có bốn ch s khác nhau?
b) Cho hai đường thng
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10 điểm
phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
()2.n
Biết rằng
2800
tam
giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm
.n
Câu 4. (1,0 điểm) Xét biểu thc
( ) ( )
33
22x y x y+ +
. Viết khai trin biu thức trên
bng nh thức Newton và tìm tổng các hệ s ca s hạng mà lũy tha ca x lớn hơn
lũy thừa ca y.
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tng s chấm thu được t hai
con súc sắc bng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một s chính phương.
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thng
12
,dd
biết rng:
1
: 2 10 0d x y =
2
: 3 9 0d x y + =
.
b) Viết phương trình đường thng d song song vi
: 4 2 0xy + =
và cách điểm
( )
2; 3A
mt khong bng 3.
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc
( )
22
:1
84
xy
E +=
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm
1
F
,
2
F
và tiêu cự, tâm sai của elip.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
.
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai ca một ngôi nhà (hình
v), mun vy h cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thi mun
đảm bo k thuật thì tỉ s độ dài
5
3
CE
BD
=
. Hi v trí A cách vị trí B bao nhiêu mét?
ỚNG ĐẪN ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
22
2 5 11x x x+ = +
; b)
5 10 8xx+ =
.
ng dn gii:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 2 2
2 5 11 6 0 2 3x x x x x x x+ = + + = = =
.
Thay các giá trị
2x =
,
3x =−
vào phương trình, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vy, tp nghiệm phương trình là
2; 3S =−
.
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được:
22
3
5 10 64 16 21 54 0
18
x
x x x x x
x
=
+ = + + =
=
.
Thay c hai giá trị
3x =
,
18x =
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
3x =
thỏa mãn.
Vy tp nghiệm phương trình:
3S =
.
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tt c tham s m để
( )
2
2f x mx x m= +
luôn âm với mi
x
.
ng dn gii:
Ta có:
, 2,a m b c m= = =
. Theo gi thiết:
2
2 0, (*)mx x m x +
.
Trường hp 1:
0am==
. Thay vào (*):
2 0, 0,x x x x
(sai). Suy ra
0m =
không thỏa.
Trường hp 2:
0am=
.
Khi đó:
(*)
( )
2
0
0
0
2 4 . 0
m
a
mm



2
0
0
0
1
1
11
1
m
m
m
m
m
mm
m
.
Vy vi
1m −
thì
( )
fx
luôn âm với mi
x
.
Câu 3. (1,5 điểm)
c) Cho tp hp
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. th lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn
có bốn ch s khác nhau?
d) Cho hai đường thng
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10 điểm
phân biệt, trên
2
d
n
điểm phân biệt
()2.n
Biết rằng
2800
tam
giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm
.n
ng dn gii:
a) Gi s t nhiên có bốn ch s
abcd
vi a, b, c, d ly t tp A.
Trường hp 1:
0d =
.
Chn d: có 1 cách. Chọn a
( )
0a
: có 5 cách.
S cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
S các số t nhiên trong trường hợp này là
1 5 4 3 60 =
.
Trường hp 2:
2; 4d
.
Chn d: có 2 cách. Chọn a
( )
0,a a d
: có 4 cách.
S cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
S các số t nhiên trong trường hợp này là
2 4 4 3 96 =
.
Vy s các số t nhiên thỏa mãn đề bài là
60 96 156+=
.
b)
Nhận xét: Một tam giác được tạo thành cần 2 điểm thuc
; 1 điểm thuc
2
d
và ngược lại. Vì vậy s tam giác có được là:
2 1 1 2
10 10nn
C C C C+
.
Ta có:
( )
2 1 1 2
10 10
2800 45 5 1 2800 0 20.
nn
C C C C n n n n+ = + = =
Câu 4. (1,0 điểm) Xét biểu thc
( ) ( )
33
22x y x y+ +
. Viết khai trin biu thức trên
bng nh thức Newton và tìm tổng các hệ s ca s hạng mà lũy tha ca x lớn hơn
lũy thừa ca y.
ng dn gii:
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 2 3
0 3 1 2 2 3
3 3 3 3
2 2 2 2 2x y x y C x C x y C x y C y+ + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
3 2 2 3
0 1 2 3
3 3 3 3
2 2 2C x C x y C x y C y+ + + +
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
6 12 8 8 12 6 9 6 18 7x x y xy y x x y xy y x x y xy y= + + + + + = + +
.
b) Có hai số hạng mà lũy thừa ca x lớn hơn lũy thừa ca y
32
9 , 6x x y
.
Tng h s của chúng:
( )
9 6 3+ =
.
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tng s chấm thu được t hai
con súc sắc bng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một s chính phương.
ng dn gii:
Số phần tử không gian mẫu là
( )
6 6 36.n = =
a) Gọi biến cố
:A
“Tổng số chấm thu được từ hai
con súc sắc bằng 6”.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1; 5 , 2; 4 , 3; 3 , 5; 1 , 4; 2 5A n A= =
.
Do vậy
( )
( )
( )
5
36
nA
PA
n
==
.
b) Gọi biến cố C :
Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1; 1 , 2; 2 , 3; 3 , 4; 4 , 5; 5 , 6; 6 , 1; 4 , 4; 1 8C n C= =
.
Vậy
( )
( )
( )
82
36 9
nC
PC
n
= = =
.
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thng
12
,dd
biết rng:
1
: 2 10 0d x y =
2
: 3 9 0d x y + =
.
b) Viết phương trình đường thng d song song vi
: 4 2 0xy + =
và cách điểm
( )
2; 3A
mt khong bng 3.
ng dn gii:
a) Hai đường
12
,dd
có cặp vectơ pháp tuyến
( )
1
2; 1n =−
,
( )
2
1; 3n =−
.
( )
12
12
12
. 2.1 3.1
52
cos ,
.2
4 1. 1 9 5 2
nn
dd
nn
+
= = = =
++
( )
12
, 45dd =
.
b) Ta có:
// : 4 2 0d x y + =
Phương trình d có dạng:
( )
4 0 2x y c c+ + =
.
Mặt khác:
( )
2 4.3
, 3 3 10 3 17
1 16
c
d A d c
+ +
= = + =
+
1
2
: 4 3 17 10 0
3 17 10
3 17 10 : 4 3 17 10 0
d x y
c
c d x y
+ + =
=−

= + =
.
Vậy có hai đường thng thỏa mãn:
4 3 17 10 0; 4 3 17 10 0x y x y+ + = + =
.
Câu 7. (1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc
( )
22
:1
84
xy
E +=
.
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm
1
F
,
2
F
và tiêu cự, tâm sai của elip.
b) Tìm tọa độ điểm
M
thuc
( )
E
sao cho
12
2MF MF−=
.
ng dn gii:
a) Ta có
2
8 2 2aa= =
;
2
42bb= =
;
2 2 2
42c a b c= = =
.
Do đó elip các tiêu điểm
( ) ( )
21
2;0 , 2;0FF
, tiêu cự
21
24F Fc==
, tâm sai
2
2
c
e
a
==
.
b) Gi
( ) ( )
;M x y E
12
11
2 2 , 2 2
22
c
MF a x x MF x
a
= + = + =
;
12
11
2 2 2 2 2 2 2
22
MF MF x x x

= + = =


.
Thay vào
( )
E
:
2
2
2
1 3 3
84
y
yy+ = = =
.
Vy
( )
2; 3M
hoc
( )
2; 3M
thỏa mãn đề bài.
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai ca một ngôi nhà (hình
v), mun vy h cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thi mun
đảm bo k thuật thì tỉ s độ dài
5
3
CE
BD
=
. Hi v trí A cách vị trí B bao nhiêu mét?
ng dn gii:
Đặt
0AB x=
. Xét tam giác ABC vuông tại B có:
2
16AC x=+
.
Theo tính chất định lí Ta-lét, ta có:
2
16 5
3
AC CE x
AB BD x
+
= =
( )
2
22
2
50
0
3 16 5 3
9 16 25
16 144
x
x
x x x
xx
x
+ = =

+=
=
.
Vy hai v trí A, B cách nhau 3 m.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
SỞ GD&ĐT …….. NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Toán 10 Chân trời sáng tạo
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 2x + 5 = x x +11 ; b)
5x +10 = 8 − x .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2
= mx − 2x + m luôn âm với mọi x  . Câu 3. (1,5 điểm)
a) Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 
5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có bốn chữ số khác nhau?
b) Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm 1 2 1
phân biệt, trên d n điểm phân biệt (n  )
2 . Biết rằng có 2800 tam 2
giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm . n Câu 4. 3 3
(1,0 điểm) Xét biểu thức ( x + 2 y) + (2x y) . Viết khai triển biểu thức trên
bằng nhị thức Newton và tìm tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y.
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương. Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thẳng d , d biết rằng: d : 2x y −10 = 0 và 1 2 1
d : x − 3y + 9 = 0 . 2
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : x + 4 y − 2 = 0 và cách điểm A( 2
− ; 3) một khoảng bằng 3. Câu 7. x y
(1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc ( E) 2 2 : + =1. 8 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm F , F và tiêu cự, tâm sai của elip. 1 2
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho MF MF = 2 . 1 2
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình
vẽ), muốn vậy họ cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thời muốn CE 5
đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ dài
= . Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét? BD 3
HƯỚNG ĐẪN ĐÁP ÁN
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 2 2x + 5 = x x +11 ; b)
5x +10 = 8 − x . Hướng dẫn giải:
a) Bình phương hai vế phương trình, ta được: 2 2 2
2x + 5 = x x +11  x + x − 6 = 0  x = 2  x = 3 − .
Thay các giá trị x = 2 , x = 3
− vào phương trình, ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy, tập nghiệm phương trình là S = 2; −  3 .
b) Bình phương hai vế phương trình, ta được: x = 3 2 2
5x +10 = 64 −16x + x x − 21x + 54 = 0   . x =18
Thay cả hai giá trị x = 3 , x = 18 vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình: S =   3 .
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả tham số m để f ( x) 2
= mx − 2x + m luôn âm với mọi x  . Hướng dẫn giải: Ta có: a = , m b = 2
− , c = m . Theo giả thiết: 2
mx − 2x + m  0, x   (*) .
Trường hợp 1: a = m = 0 . Thay vào (*): 2 − x  0, x
   x  0, x  
(sai). Suy ra m = 0 không thỏa.
Trường hợp 2: a = m  0 . Khi đó:   m  0 a 0  (*)       0 (  2 −  )2 − 4 . m m  0 m  0 m  0  m  0        m  1 − . 2 m 1  m 1  m  1 −  m 1 Vậy với m  1
− thì f (x) luôn âm với mọi x . Câu 3. (1,5 điểm)
c) Cho tập hợp A = 0; 1; 2; 3; 4; 
5 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có bốn chữ số khác nhau?
d) Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm 1 2 1
phân biệt, trên d n điểm phân biệt (n  )
2 . Biết rằng có 2800 tam 2
giác mà đỉnh của chúng là các điểm nói trên. Tìm . n Hướng dẫn giải:
a) Gọi số tự nhiên có bốn chữ số là abcd với a, b, c, d lấy từ tập A.
Trường hợp 1: d = 0 .
Chọn d: có 1 cách. Chọn a (a  0) : có 5 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 15 43 = 60 .
Trường hợp 2: d 2;  4 .
Chọn d: có 2 cách. Chọn a (a  0, a d ) : có 4 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4, 3.
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 2 4 43 = 96 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 60 + 96 = 156 . b)
Nhận xét: Một tam giác được tạo thành cần 2 điểm thuộc d ; 1 điểm thuộc d 1 2
và ngược lại. Vì vậy số tam giác có được là: 2 1 1 2 C C + C C . 10 n 10 n Ta có: 2 1 1 2
C C + C C = 2800  45n + 5n n −1 − 2800 = 0  n = 20. 10 n 10 n ( ) Câu 4. 3 3
(1,0 điểm) Xét biểu thức ( x + 2 y) + (2x y) . Viết khai triển biểu thức trên
bằng nhị thức Newton và tìm tổng các hệ số của số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y. Hướng dẫn giải:
a) Ta có: ( x + 2y)3 + (2x y)3 = C x + C x (2y) + C x (2y)2 + C (2y)3 0 3 1 2 2 3 3 3 3 3
+C (2x)3 + C (2x)2 (−y) + C (2x)(−y)2 + C (−y)3 0 1 2 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
= x + 6x y +12xy +8y +8x −12x y + 6xy y = 9x −6x y +18xy + 7y .
b) Có hai số hạng mà lũy thừa của x lớn hơn lũy thừa của y là 3 2 9x , − 6x y .
Tổng hệ số của chúng: 9 + ( 6 − ) = 3.
Câu 5. (1,0 điểm) Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
a) Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6.
b) Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương. Hướng dẫn giải:
Số phần tử không gian mẫu là n() = 66 = 36.
a) Gọi biến cố A: “Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6”. Ta có: A = (
 1; 5), (2; 4), (3; 3), (5; )1, (4; 2) n(A) =5 . n A Do vậy P ( A) ( ) 5 = = . n () 36
b) Gọi biến cố C : “Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương” Ta có : C = (
 1; )1, (2; 2), (3; 3), (4; 4), (5; 5), (6; 6), (1; 4), (4; )1 n(C) =8. n C Vậy P (C) ( ) 8 2 = = = . n () 36 9 Câu 6. (1,5 điểm)
a) Tìm góc giữa hai đường thẳng d , d biết rằng: d : 2x y −10 = 0 và 1 2 1
d : x − 3y + 9 = 0 . 2
b) Viết phương trình đường thẳng d song song với  : x + 4 y − 2 = 0 và cách điểm A( 2
− ; 3) một khoảng bằng 3. Hướng dẫn giải:
a) Hai đường d , d có cặp vectơ pháp tuyến n = 2;−1 , n = 1;− 3 . 2 ( ) 1 ( ) 1 2 n n + cos (d , d ) . 2.1 3.1 5 2 1 2 = = = =  (d , d = 45 . 1 2 ) 1 2 n . n 4 +1. 1+ 9 5 2 2 1 2
b) Ta có: d // : x + 4 y − 2 = 0  Phương trình d có dạng: x + 4 y + c = 0 (c  2 − ) . − + + c
Mặt khác: d ( A d ) 2 4.3 , = 3  = 3  10 + c = 3 17 1+16 c = 3 17 −10
d : x + 4y + 3 17 −10 = 0 1     . c = 3 − 17 −10
d : x + 4y − 3 17 −10 = 0  2
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x + 4y + 3 17 −10 = 0; x + 4y − 3 17 −10 = 0 . Câu 7. x y
(1,5 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc ( E) 2 2 : + =1. 8 4
a) Tìm tọa độ các tiêu điểm F , F và tiêu cự, tâm sai của elip. 1 2
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho MF MF = 2 . 1 2 Hướng dẫn giải: a) Ta có 2
a = 8  a = 2 2 ; 2
b = 4  b = 2 ; 2 2 2
c = a b = 4  c = 2 .
Do đó elip có các tiêu điểm F 2
− ;0 , F 2;0 , tiêu cự F F = 2c = 4, tâm sai 1 ( ) 2 ( ) 1 2 c 2 e = = . a 2 b) Gọi c 1 1
M ( x; y) ( E)  MF = a + x = 2 2 + , x M F = 2 2 − x ; 1 2 a 2 2 1  1 
MF MF = 2  2 2 + x − 2 2 −
x = 2  x = 2 . 1 2   2  2  2 Thay vào ( 2 y E ) : 2 +
=1  y = 3  y =  3 . 8 4
Vậy M ( 2 ;− 3) hoặc M ( 2 ; 3) thỏa mãn đề bài.
Câu 8. (1,0 điểm) Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình
vẽ), muốn vậy họ cần làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m, đồng thời muốn CE 5
đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ dài
= . Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét? BD 3 Hướng dẫn giải:
Đặt AB = x  0 . Xét tam giác ABC vuông tại B có: 2 AC = x +16 . 2 +
Theo tính chất định lí Ta AC CE x 16 5 -lét, ta có: =  = AB BD x 3 5  x  0  x  0 2
 3 x +16 = 5x      x = . 9  ( 3 2 x +16) 2 2 = 25x 16  x =144
Vậy hai vị trí A, B cách nhau 3 m.