Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 3

Đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 10. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 2 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 3 đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023

SỞ GD & ĐT ………
TRƯỜNG THPT……..
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai?
A.
( )
3
31f x x x= +
. B.
( )
47f x x=−
. C.
. D.
( )
35f x x= +
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, tìm phương trình đường thng đi qua đim
( )
0; 1M
một
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2n =−
.
A.
2 2 0xy =
. B.
2 2 0xy + =
. C.
2 2 0xy+ + =
. D.
2 1 0xy+ + =
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
,Oxy
đường trn có tâm
( )
1;0I
và bán kính
2R =
có phương
trình là
A.
( )
2
2
12xy+ + =
. B.
( )
2
2
12xy + =
. C.
( )
2
2
12xy + =
. D.
( )
2
2
12xy+ + =
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh theo một hàng dọc?
A.
4!
. B.
1
. C.
5!
. D.
5
.
Câu 5: Cho parabol
( )
2
: 2 3P y x x=
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1; 4I −−
. B.
( )
1;4I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
1;4I
.
Câu 6: Mt t có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhim cn chn ra mt hc sinh làm trực nht.
Hi giáo viên đó có bao nhiêu cách chn?
A.
7
. B.
5
. C.
35
. D.
12
.
Câu 7: Một tổ
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
2
học sinh của tổ đó đi trực nhật
A.
22
56
CC+
. B.
2
11
C
. C.
30
. D.
11
.
Câu 8: H s ca
3
x
trong khai trin
( )
4
1 x+
A.
32
4
Cx
. B.
2
4
C
. C.
3
4
C
. D.
22
4
Cx
.
Câu 9: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn khng định đúng.
A.
( )
( )
1P A P A+=
. B.
( )
( )
P A P A=
. C.
( )
( )
0P A P A+=
. D.
( )
( )
1P A P A=+
.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip ?
A.
22
1
14
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
−=
.
C.
22
1
41
xy
+=
. D.
22
1
41
xy
+ =
.
Câu 11: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
( )
P A P A=
. B.
( )
( )
0P A P A+=
. C.
( )
( )
1P A P A=−
. D.
( )
( )
1P A P A=+
.
Câu 12: Rút ra một bài từ b bài
52
lá. S phn t của không gian mẫu là:
A.
1
52
. B.
1
. C.
52
. D.
1
4
.
Câu 13: Gi
S
tập nghim của phương trình
22
2 2 3x x x x+ + = + +
. Tổng các phần t ca
S
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 14: Cho hàm số bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đ th như hình vẽ.
Chn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
0, 4;f x x +
. B.
( ) ( )
0, 3;1f x x
.
C.
( ) ( )
0, ; 1f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ; 3 1;f x x − +
.
Câu 15: Rút ra một con bài từ b bài 52 con. Xác sut đ được con bích là
A.
3
4
.
B.
13
1
. C.
4
1
. D.
13
12
.
Câu 16: H s ca
4
x
trong khai trin Newton biu thc
( )
5
23x
bng
A.
80
. B.
240
. C.
240
. D.
270
.
Câu 17: Một câu lạc bộ có
20
thành viên. Tính số cách chọn một ban quản lí gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch và
1
thư kí.
A.
6900
. B.
13800
. C.
1140
. D.
6840
.
Câu 18: Cho 6 ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7. bao nhiêu s t nhiên chẵn có 3 ch s lp t 6 ch s
đó.
A.
20
. B.
60
. C.
216
. D.
108
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tham s ca đường thng
đi qua đim
( )
2;1M
nhn
( )
1; 2= u
làm vectơ ch phương là
A.
2
12
xt
yt
=−
=+
. B.
12
2
= +
= +
xt
yt
. C.
2
12
xt
yt
= +
= +
. D.
1
12
xt
yt
=−
=
.
Câu 20: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngẫu nhiên
2
người. Xác sut sao cho
2
người đưc
chọn đều là nữ
A.
7
15
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 21: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
34
:
26
xt
d
yt
= +
=−
2
22
:
84
xt
d
yt
=−
= +
.
Câu 22: Từ một hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ và
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh.
Câu 23: Cho tập
0,1, 2, 3, 7,8,9A =
. Từ các chữ số trong tập
A
có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có
5
chữ số khác nhau.
Câu 24: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Ly ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất đ 3 quyển được lấy ra có ít nhất mt quyển là toán .
Câu 25: Một trường THPT ca tnh Qung Tr
8
giáo viên Toán gồm
3
n
5
nam, giáo
viên Vật lý thì có
4
giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gm
3
người đ
2
môn Toán Vật phải giáo viên nam giáo viên
n trong đoàn?
------ HẾT ------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT …………
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT……..
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f ( x) 3
= x −3x +1. B. f (x) = 4x − 7 . C. f (x) 2
= 2x −5x + 5 . D. f (x) = 3 − x + 5 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (0;− ) 1 và có một
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) .
A. x − 2 y − 2 = 0 .
B. x − 2 y + 2 = 0 .
C. x + 2 y + 2 = 0 .
D. 2x + y +1 = 0 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có tâm I (1;0) và bán kính R = 2 có phương trình là A. ( x + )2 2
1 + y = 2 . B. ( x − )2 2 1 + y = 2 . C. ( x − )2 2 1 + y = 2 . D. ( x + )2 2 1 + y = 2 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng dọc? A. 4!. B. 1. C. 5!. D. 5 .
Câu 5: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x − 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ? A. I ( 1 − ; 4 − ) . B. I (1;4) . C. I (1; 4 − ) . D. I ( 1 − ;4).
Câu 6: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật.
Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 7 . B. 5 . C. 35 . D. 12 .
Câu 7: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2
học sinh của tổ đó đi trực nhật A. 2 2 C + C . B. 2 C . C. 30 . D. 11. 5 6 11
Câu 8: Hệ số của 3
x trong khai triển ( + )4 1 x A. 3 2 C x . B. 2 C . C. 3 C . D. 2 2 C x . 4 4 4 4
Câu 9: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P ( A) + P( A) =1. B. P( A) = P( A) .
C. P ( A) + P ( A) = 0 .
D. P ( A) = 1+ P ( A) .
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. 1 4 4 1 2 2 x y 2 2 x y C. + =1. D. + = 1 − . 4 1 4 1
Câu 11: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P ( A) = P ( A) .
B. P ( A) + P ( A) = 0 .
C. P ( A) =1− P( A) .
D. P ( A) =1+ P( A) .
Câu 12: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Số phần tử của không gian mẫu là: 1 1 A. . B. 1. C. 52 . D. . 52 4
Câu 13: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 2 = x + x + 3 . Tổng các phần tử của S A. 2 − . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 14: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax +bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x)  0, x  ( 4 − ;+) .
B. f (x)  0, x  ( 3 − ; ) 1 .
C. f ( x)  0, x  (− ;  − ) 1 .
D. f (x)  0, x  (− ;  − ) 3  (1; +) .
Câu 15: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là 3 1 1 12 A. . B. . C. . D. . 4 13 4 13
Câu 16: Hệ số của 4
x trong khai triển Newton biểu thức ( x − )5 2 3 bằng A. 80 − . B. 240 − . C. 240 . D. 270 − .
Câu 17: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Tính số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1
phó chủ tịch và 1 thư kí. A. 6900 . B. 13800 . C. 1140 . D. 6840 .
Câu 18: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó. A. 20 . B. 60 . C. 216 . D. 108 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M (2; ) 1 nhận u = ( 1
− ;− 2) làm vectơ chỉ phương là x = 2 − tx = 1 − + 2tx = 2 − + tx =1− t A.  . B.  . C.  . D.  .  y = 1+ 2ty = 2 − + ty = 1 − + 2ty = 1 − − 2t
Câu 20: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ là 7 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬNx = 3 − + 4t
x = 2 − 2t
Câu 21: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :  và d :  . 1 y = 2 − 6t 2 y = 8 − + 4t
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh.
Câu 23:
Cho tập A = 0,1, 2, 3, 7,8, 9. Từ các chữ số trong tập A có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau.
Câu 24:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán .
Câu 25: Một trường THPT của tỉnh Quảng Trị có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo
viên Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
------ HẾT ------