Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
SẢN PHẨM NHÓM TOÁN THCS …….N TOÁN 7
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ
12 tiết (48%)
4,5đ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
6
(1,5đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
35
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1
(1đ)
10
2
Các hnh
hnh hc cơ
bn
13 tiết (52%)
5,5đ
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
Quan hệ giữa đường vuông góc
đường xiên. Các đường đồng quy của
tam giác.
6
(1,5đ)
2
(2đ)
2
(2đ)
55
Tổng
12
(3đ)
3
(3đ)
3
(3đ)
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
100
Tỉ lệ chung
60%
40%
100
2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đ
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức đ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Tỉ lệ thức
đại lượng
tỉ lệ
12 tiết (48%)
4,5đ
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
(6 tiết)
* Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của
tỉ lệ thức.
Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng nhau.
6(TN)
* Thông hiểu:
Từ đẳng thức lập được các tỉ lệ thức tương ứng.
1(TL)
* Vn dng cao:
Vn dng được tính chất của tỉ lệ thức trong
chứng minh đẳng thức.
1(TL)
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
(6 tiết)
*Vn dng:
Vận dng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
trong giải toán có nội dung thực tiễn.
1 (TL)
3
2
Các hnh
hnh hc cơ
bn
13tiết(52%)
5,5đ
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
* Nhn biết:
Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông góc
đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng.
Nhận biết được định lí về tổng các góc trong
một tam giác bằng 180
o
.
Nhận biết được bất đẳng thức trong một tam
giác.
6(TN)
* Thông hiểu:
Chỉ được c trưng hp bng nhau ca hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
Từ hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh
tương ứng bằng nhau.
2(TL)
* Vn dng:
- Chứng minh tam giác đều.
- Sử dng tính chất của tam giác đều để tính độ
dài cạnh của tam giác.
2(TL)
1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong c cặp tỉ s sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A.
18 : 24
và
3 : 4−−
B.
18 : 24
3 : 4
C.
18 : 24
3 : 4
D.
18 : 24
và
4 : 3
Câu 2 (NB). Nếu có tỉ lệ thức
a c
b d
=
thì:
A.
ad cd=
B.
ad cb=
C.
bd ac=
D.
ab dc=
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức
3.40 20.6=
, ta có thể lập đưc tỉ lệ thức nào?
A.
3 40
20 6
=
B.
20 40
6 3
=
C.
3 6
20 40
=
D.
20 40
6 3
=
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức
5
8
a
b
=
suy ra
A.
5
8
a a
b b
+
=
+
B.
8
5
a a
b b
+
=
+
C.
8
5
a a
b b
=
D.
5 8
8 5
b
a
+
=
+
Câu 5 (NB). Cho ba số
; ; a b c
tỉ lệ với
5; 8; 9
ta có dãy tỉ số
A.
9 5 8
a b c
==
B.
8 9 5
a b c
==
C.
5 9 8
a b c
==
D.
5 8 9
a b c
==
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức
8
5 30
a
=
, suy ra
A.
5 30
8
a
=
B.
( )
5 8
30
a
−
=
C.
5 8
30
a
=
D.
( )
30 8
5
a
−
=
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đưng trung trực trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đu 3 đỉnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi
đó tỉ số
GD
AD
bằng
A.
2
3
B.
1
3
C.
1
2
D.
3
2
2
Câu 9 (NB). Chọn câu đúng
A. Tam giác cân có ba góc bng nhau và bằng 60°
B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 10 (NB). Cho hình vbên. So sánh AB, BC, BD ta đưc:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Mt tam giác cân có số đo góc ở đnh bằng 40
0
thì số đo góc ở đáy
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 70
0
. D. 50
0
.
Câu 12 (NB). Đ dài hai cạnh ca một tam giác là 3cm và 7cm. Trong các số đo
sau, số đo o sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
A. 11cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 7cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH). (1,0 điểm) Hãy viết các tỉ lệ thức từ đng thức
4.15 2.30=
?
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ
lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tn tiến, biết rằng lp 7A có số
học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh.
Câu 3 (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vng ti A,
0
B 60=
5AB =
cm. Tia
phân giác ca góc B ct AC ti D. K DE vuông góc vi BC ti E.
a. (TH) Chng minh:
ABD EBD =
và
BA BE=
.
b. (VD) Chng minh:
ABE
là tam giác đu.
c. (VD) Tính độ dài cnh
BC
.
Câu 4 (VDC). (1,0 điểm) Cho tỉ lệ thức
a c
b d
=
Chứng minh rằng
2 2
2 2
ab a b
cd c d
=
------------HẾT------------
3
NG DN CHM
I. TRC NGHIM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
A
B
C
A
D
B
C
B
C
B
C
D
II. T LUN
Bài
Ý
Đáp án
Biu
đim
Bài 1
(1đim)
T
4.15 2.30=
suy ra các t l thc:
4 30
2 15
=
0,25
4 2
30 15
=
0,25
15 30
2 4
=
0,25
15 2
30 4
=
0,25
Bài 2
(1đim)
Gi s hc sinh tiên tiến ca ba lp 7A, 7B, 7C ln
t là
, ,x y z
(hc sinh).
Điu kin:
, ,x y z
nguyên dương.
0,25
Theo bài ra ta có
: : 5 : 4 : 3x y z =
3.x y−=
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có
3
3.
5 4 5 4 1
x y x y
= = = =
0,25
Suy ra
3 3.5 15
5
x
x= = =
(TM)
3 3.4 12
4
y
y= = =
(TM)
3 3.3 9
3
z
z= = =
(TM)
0,25
Vy s hc sinh tn tiến ca ba lp 7A, 7B, 7C ln
t là
15, 12, 9
hc sinh.
0,25
4
Bài 3
(4đim)
V
hình
a
Chng minh:
ABD EBD =
và
BA BE=
.
Xét
ABD
EBD
, có:
0
BAD BED 90==
BD là cnh huyn chung
ABD EBD=
(gt)
1,0
Vy
ABD EBD =
(cnh huyn góc nhn)
0,5
Suy ra
BA BE=
(hai cạnh tương ng).
0,5
b
Chng minh:
ABE
tam giác đu.
Ta có
BA BE=
(cmt) suy ra
ABE
cân ti
B
0
B 60=
(gt)
Vy
ABE
đều.
1,0
c
Tính độ dài cnh BC
Ta có
0
EAC BEA 90+=
(gt)
0
C B 90+=
(
ABC vuông ti A)
0
BEA B 60 ( ABE= =
đu)
Nên
EAC C=
AEC
cân ti
E
EA EC=
5EA AB EB= = =
cm
Do đó
5EC =
cm.
Vy
5 5 10BC EB EC= + = + =
cm.
1,0
Bài 4
(1điểm)
2 2
a c a b a b a b
b d c d c d c d
= = = =
0,5
2 2 2 2
2 2 2 2
ab a b a b
cd c d c d
= = =
0,5
E
D
C
B
A
| 1/7

Preview text:

SẢN PHẨM NHÓM TOÁN THCS ……. MÔN TOÁN 7
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 6 1 1 35 Tỉ lệ thức và (1,5đ) (1,0đ) (1,0đ) 1
đại lượng tỉ lệ Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1 10 12 tiết (48%) (1đ) 4,5đ
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam Các hình giác cân. hình học cơ 2 bản
Quan hệ giữa đường vuông góc và 6 2 2 55
13 tiết (52%) đường xiên. Các đường đồng quy của (1,5đ) (2đ) (2đ) 5,5đ tam giác. Tổng 12 3 3 (3đ) (3đ) (3đ) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 1
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 6(TN) và đại lượng tỉ lệ
tỉ số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của 12 tiết (48%) (6 tiết) tỉ lệ thức. 4,5đ
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Thông hiểu: 1(TL)
Từ đẳng thức lập được các tỉ lệ thức tương ứng. * Vận dụng cao: 1(TL)
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong
chứng minh đẳng thức.
Giải toán về đại *Vận dụng: 1 (TL)
lượng tỉ lệ
– Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (6 tiết)
trong giải toán có nội dung thực tiễn. 2 2 Các hình Tam giác. Tam * Nhận biết: 6(TN) hình học cơ
giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc bản 13tiết(52%)
và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến Tam giác cân. 5,5đ
Quan hệ giữa một đường thẳng.
đường vuông góc Nhận biết được định lí về tổng các góc trong
và đường xiên. một tam giác bằng 180o.
Các đường đồng Nhận biết được bất đẳng thức trong một tam
quy của tam giác giác. * Thông hiểu: 2(TL)
– Chỉ được các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
– Từ hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau. * Vận dụng: 2(TL)
- Chứng minh tam giác đều.
- Sử dụng tính chất của tam giác đều để tính độ
dài cạnh của tam giác. 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. 18 : 24 và 3 − : 4 − B. 18 : 24 và 3 − : 4 C. 18 : 24 và 3 : 4 − D. 18 : 24 và 4 : 3 a c
Câu 2 (NB). Nếu có tỉ lệ thức = thì: b d A. ad = cd
B. ad = cb C. bd = ac D. ab = dc
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 3.40 = 20.6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 3 40 20 40 3 6 20 40 A. = B. = C. = D. = 20 6 6 3 20 40 6 3 a
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức 5 = suy ra b 8 a a + 5 a a + 8 a a − 8 5 8 + b A. = B. = C. = D. = b b + 8 b b + 5 b b − 5 8 5 + a
Câu 5 (NB). Cho ba số ; a ;
b c tỉ lệ với 5; 8; 9 ta có dãy tỉ số a b c a b c a b c a b c A. = = B. = = C. = = D. = = 9 5 8 8 9 5 5 9 8 5 8 9 a 8 −
Câu 6 (NB). Từ tỉ lệ thức = , suy ra 5 30 5 30 5 ( 8 − ) 58 30  ( 8 − ) A. a = B. a = C. a = D. a = 8 − 30 30 5
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GD bằng AD 2 1 1 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 1
Câu 9 (NB). Chọn câu đúng
A. Tam giác cân có ba góc bằng nhau và bằng 60°
B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều.
D. Tam giác cân là tam giác đều.
Câu 10 (NB). Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 11 (NB). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 400 thì số đo góc ở đáy là A. 600. B. 900. C. 700. D. 500.
Câu 12 (NB). Độ dài hai cạnh của một tam giác là 3cm và 7cm. Trong các số đo
sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 11cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 7cm. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (TH). (1,0 điểm) Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức 4.15 = 2.30 ?
Câu 2 (VD). (1,0 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ
lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số
học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh.
Câu 3 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
B = 60 và AB = 5cm. Tia
phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. (TH) Chứng minh: ABD = E
BD BA = BE .
b. (VD) Chứng minh: A
BE là tam giác đều.
c. (VD) Tính độ dài cạnh BC . a c 2 2 ab a b
Câu 4 (VDC). (1,0 điểm) Cho tỉ lệ thức =  Chứng minh rằng =  b d 2 2 cd c d
------------HẾT------------ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A A B C A D B C B C B C D II. TỰ LUẬN Bài Ý Đáp án Biểu điểm Bài 1
Từ 4.15 = 2.30 suy ra các tỉ lệ thức: 0,25 (1điểm) 4 30 = 2 15 4 2 = 0,25 30 15 15 30 = 0,25 2 4 15 2 = 0,25 30 4 Bài 2
Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần 0,25 (1điểm)
lượt là x, y,z (học sinh).
Điều kiện: x, y,z nguyên dương.
Theo bài ra ta có x : y : z = 5 : 4 : 3 và x y = 3. 0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y x y 3 = = = = 3. 5 4 5 − 4 1 x 0,25 Suy ra
= 3  x = 3.5 = 15 (TM) 5 y
= 3  y = 3.4 = 12 (TM) 4 z
= 3  z = 3.3 = 9 (TM) 3
Vậy số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần 0,25
lượt là 15, 12, 9 học sinh. 3 Bài 3 (4điểm) B Vẽ E hình A D C Chứng minh: ABD = E
BD BA = BE . 1,0 Xét ABD EBD , có: 0 BAD = BED = 90 a BD là cạnh huyền chung = ABD EBD (gt) Vậy ABD = E
BD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
Suy ra BA = BE (hai cạnh tương ứng). 0,5 Chứng minh: A
BE là tam giác đều. 1,0
Ta có BA = BE (cmt) suy ra A
BE cân tại B b mà 0 B = 60 (gt) Vậy ABE đều.
Tính độ dài cạnh BC 1,0 Ta có 0 EAC + BEA = 90 (gt) 0
C + B = 90 (  ABC vuông tại A) Mà 0 BEA = B = 60 ( A  BE đều) c Nên EAC = C  A
EC cân tại E
EA = EC EA = AB = EB = 5 cm Do đó EC = 5cm.
Vậy BC = EB + EC = 5+ 5 = 10 cm. Bài 4 2 2 a c a ba   b a b 0,5 (1điểm) Vì =  =  = =      b d c dc   d c d 2 2 2 2 ab a b a b  = = =  0,5 2 2 2 2 cd c d c d 4